15 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22, Với 15 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22, có cả bảng ma trận và đáp án kèm theo sẽ giúp các em
Với 15 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22, có cả bảng ma trận và đáp án kèm theo sẽ giúp các em học sinh lớp 5 dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Với 15 đề thi môn Toán này, thầy cô còn có thể tham khảo, ra đề thi cho học sinh của mình. Còn quý phụ huynh có thể hướng dẫn con em mình ôn tập nhằm củng cố kiến thức môn Toán thật tốt.
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – KHỐI 5 – ĐỀ I
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
|||||
Số điểm |
1 |
2 |
0,5 |
1,5 |
2 |
||||||
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||||
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn) |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,5 |
2 |
1,5 |
2 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
8 |
2 |
||
Số điểm |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
1 |
6 |
4 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN – KHỐI 5
CUỐI HỌC KỲ II
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1 |
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm |
Số câu
|
3 |
2 |
|||
Câu số |
Câu 1;4 Bài 1 |
câu 3;5 |
|||||
2 |
Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian |
Số câu
|
1 |
1 |
|||
Câu số |
Câu 8 |
Câu 7 |
|||||
3 |
Chu vi, diện tích, thể tích các hình thang, hình tam giác, hình tròn, hình hộp chữ nhật, hình lập phương |
Số câu
|
1 |
||||
Số câu
|
Câu 6 |
||||||
4 |
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian, bài toán về tỉ số phần trăm (Tổng-Hiệu ; Tổng-Tỉ ; Hiệu – tỉ ; ít nhiều hơn) |
Số câu
|
1 |
1 |
|||
Câu số
|
Câu 2 |
Bài 2 |
|||||
Tổng số câu |
3 |
4 |
2 |
1 |
10 |
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Chọn ý đúng ghi vào bài làm. (Câu 1; 2; 3; 4; 5; 7).
Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055
Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
a. 7 giờ 30 phút b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút d. 6 giờ 15 phút
Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào b. 1 số c. 9 số d. Rất nhiều số
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số viết thành số thập phân là:
a. 3,90 b. 3,09 c.3,9100 d. 3,109
Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :
a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800
Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:
Câu 7. (1 điểm) Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?
a. 810m/phút b. 0,78km/phút d. 12,5m/giây d.48km/giờ
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2 b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3 d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17 b. 367,21 – 128,82
c. 3,17 x 4,5 d. 52,08 :4,2
Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) đáp án c
Câu 2. (0,5 điểm) đáp án a
Câu 3. ( 0,5 điểm) đáp án d
Câu 4. (0,5 điểm) đáp án b
Câu 5. (1 điểm) đáp án c
Câu 6. (1 điểm)
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Câu 6. (1 điểm) đáp án c
Câu 7. (1 điểm) đáp án a
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2= 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3= 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a. 132,89 b. 238,39 c. 14,265 d. 12,4
Bài 2: (2 điểm)
Giải
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ) (0,5 điểm)
Hai người gặp nhau lúc:
2 giờ + 7 giờ 30 phút = 9 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54 x 2 = 108 (km) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 9 giờ 30 phút
c) 108 km
Mời các bạn tải về để xem chi tiết tài liệu