ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Ba, Tháng Ba 21, 2023
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trang chủ » Tài Liệu » Giáo dục - Đào tạo » 9 cách tính tuổi trong Excel nhanh chóng, đơn giản, chính xác có ví dụ

9 cách tính tuổi trong Excel nhanh chóng, đơn giản, chính xác có ví dụ

Tiny Edu by Tiny Edu
21 Tháng Sáu, 2022
in Giáo dục - Đào tạo
0
9 cách tính tuổi trong Excel nhanh chóng, đơn giản, chính xác có ví dụ
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Xem Tắt

9 cách tính tuổi trong Excel chóng vánh, đơn giản, chính xác có tỉ dụ

Khi thực hành các phép tính tình trên

Có thể bạn quan tâm
  • Cảm biến vân tay là gì? Tìm hiểu nguyên lý hoạt động và ưu nhược điểm
  • Top 10 đồng hồ nữ Casio dây da chị em nào cũng nên sở hữu tại AVAJi
  • Xe đạp trẻ em là gì? Các loại xe đạp cho trẻ em? Mấy tuổi thì nên đi?
  • 9 linh vật của các hãng điện thoại Xiaomi, OPPO, Realme,… và ý nghĩa
  • Đầu số 0357 là mạng gì? Ý nghĩa của đầu số 0357? Có phải số tài lộc?

sẽ có đôi lúc bạn cần phải tính tuổi một ai đấy. Vậy làm cách nào để có thể tính chính xác số tuổi của họ? Bài viết dưới đây mình sẽ hướng dẫn cho các bạn 9 cách tính tuổi trong Excel cực đơn giản, chuẩn xác có tỉ dụ dễ hiểu

Bài viết được thực hiện trên

Xem Thêm : Cách sửa lỗi Word không phản hồi, lỗi Not Responding trong Word hiệu..

hệ điều hành

với phiên bản Excel 2016, ngoại giả bạn cũng có thể thực hiện trên các phiên bản Excel 2007, 2010, 2013, 2019 và trên

Bạn Đang Xem: 9 cách tính tuổi trong Excel nhanh chóng, đơn giản, chính xác có ví dụ

với thao tác rưa rứa.

I. Làm thế nào để tính được tuổi? Công thức tính tuổi như thế nào?

Tuổi của 1 người sẽ được tính kể từ ngày mà họ sinh ra và được khai báo trong giấy khai sinh hoặc sơ yếu lý lịch.

Để tính tuổi hiện tại của họ ta chỉ đơn giản lấy Thời gian ngày nay trừ cho Thời gian mà họ sinh ra.


Các công thức thường được áp dụng khi tính tuổi:

  • Tính tuổi theo năm
  • Tính tuổi theo ngày dương
  • Tính tuổi theo ngày âm

II. Cách tính tuổi trong Excel

Các cách tính tuổi sau được sắp xếp theo chừng độ chính xác, dễ thực hành theo cảm nhận của người viết.

1. Tính tuổi bằng hàm YEAR


  • Ưu điểm:

    Nhanh, đơn giản và chính xác.

  • Nhược điểm:

    Không tính được tuổi chính xác theo ngày, tháng.

Mình có một tỉ dụ như hình dưới đây:


Bước 1:

Nhập công thức

=YEAR(NOW())-YEAR(B2)


Trong đó:


  • YEAR(NOW()):

    Là năm ở ngày nay.

  • YEAR(B2):

    Là năm ở ô bạn chọn có chứa ngày tháng năm sinh để tính tuổi.

Nhập công thức =YEAR(NOW())-YEAR(B2)

Nhập công thức =YEAR(NOW())-YEAR(B2)


Bước 2:

Nhấn

Enter

và soát kết quả.

Sau khi bạn thực hiện xong bước 2 mà kết quả trả về không phải là số tuổi nguyên như hình trên mà là dạng chuỗi như hình dưới đây.

Kết quả trả về là chuỗi ngày tháng năm

Kết quả trả về là chuỗi ngày tháng năm

Lý do chính là lúc đầu bạn đã định dạng kết quả ở ô Tuổi ở dạng Date. Để chỉnh về dạng số nguyên bạn cần phải chỉnh định dạng lại thành định dạng Number.

Bạn chỉ cần

bôi đen vùng chứa kết quả của cột Tuổi

Nhấn

chuột phải

Chọn

Format Cells…

Bôi đen vùng chứa kết quả của cột Tuổi
Nhấn chuột phải Chọn Format Cells…”

Bôi đen vùng chứa kết quả của cột Tuổi Nhấn chuột phải Chọn Format Cells…

Hộp thoại

Format Cells

xuất hiện Chọn

Number

Ở mục

Decimal places bạn nhập số 0 (vì số tuổi là số nguyên)


Nhấn OK.

Hộp thoại Format Cells xuất hiện
Chọn Number Ở mục Decimal places bạn nhập số 0 Nhấn OK”

Hộp thoại Format Cells xuất hiện Chọn Number Ở mục Decimal places bạn nhập số 0 Nhấn OK


Sau đó bạn chỉ cần nhập lại công thức ở bước 1 và nhấn Enter là ra kết quả.


Bước 3:

Để hiển thị kết quả cho các ô còn lại bạn chỉ cần đặt con trỏ chuột vào góc dưới ô chứa kết quả trên cho xuất hiện dấu cộng

Kéo xuống

dưới là xong.

Kết quả sau khi áp dụng công thức cho các ô phía dưới

Kết quả sau khi ứng dụng công thức cho các ô phía dưới


2. Tính tuổi bằng hàm YEARFRAC


  • Ưu điểm:

    Tính xác thực, độ tin tưởng cao.

  • Nhược điểm:

    Ít người biết đến, tính phổ quát không cao.


YEARFRAC

là 1 hàm tính tuổi khá chuẩn xác, tuy nhiên vẫn còn rất ít người biết đến hàm này cũng như cách dùng.


Cú pháp hàm:

=YEARFRAC(start_date,end_date,[basis])


Trong đó:


  • Start_date:

    Ngày bắt đầu.

  • End_date:

    Ngày kết thúc.

  • Basis:

    Một con số quy định kiểu tính.

Mình có tỉ dụ như hình dưới đây:

Ví dụ

tỉ dụ

Để tính tuổi bằng hàm YEARFRAC bạn thực hành như sau:


Bước 1:

Nhập công thức

=YEARFRAC(B2,TODAY(),1)


giảng giải hàm:


  • B2:

    Là ngày bắt đầu tính tuổi (Ngày sinh).

  • TODAY():

    Là ngày hiện tại (Ngày tính tuổi).

  • 1:

    Giá trị đề nghị Excel tính theo số ngày thực tiễn của tháng và số ngày thực tại của năm.

Nhập công thức =YEARFRAC(B2,TODAY(),1)

Nhập công thức =YEARFRAC(B2,TODAY(),1)


Bước 2:

Nhấn

Enter

và kiểm tra lại kết quả.

Nhấn Enter và kiểm tra lại kết quả

Nhấn Enter và soát lại kết quả


Bước 3:

Để hiển thị kết quả cho các ô còn lại bạn chỉ cần đặt con trỏ chuột vào góc dưới ô chứa kết quả trên cho xuất hiện dấu cộng

Kéo xuống

dưới là xong.

Kết quả sau khi áp dụng công thức cho các ô bên dưới

Kết quả sau khi vận dụng công thức cho các ô bên dưới

ngoài ra, để cho các con số hiển thị được đẹp hơn thì bạn có thể dùng hàm ROUND trong Excel với cách làm bạn có thể tham khảo


!


3. Tính tuổi bằng hàm DATE


D


IF


  • Ưu điểm:

    Tính chuẩn xác tuổi 1 cách nhanh chóng.

  • Nhược điểm:

    Công thức khá phức tạp.

Ở hàm DATEDIF thì tùy vào đơn vị tính (Unit) bạn sẽ có được các số liệu khác nhau:


Đơn vị tính

Ý nghĩa

Y
Thời gian tính theo năm tròn giữa 2 ngày

M
Thời gian tính theo tháng tròn giữa 2 ngày

D
Thời gian tính theo ngày tròn giữa 2 ngày

YM
Số tháng chênh lệch, bỏ qua ngày, năm

MD
Số ngày chênh lệch, bỏ qua tháng, năm

YD
Số ngày chênh lệch, bỏ qua năm

Vì ở đây mình tính tuổi là tính theo năm nên mình sẽ dùng đơn vị “Y”.


Bước 1:

Nhập công thức

=DATEDIF(C3,NOW(),”y”)


giảng giải hàm:


  • B2:

    Là vị trí ô có chứa tháng ngày năm sinh.

  • NOW():

    Lấy Thời gian ở hiện tại.

  • “y”:

    Chỉ lấy năm trong 2 khoảng thời kì được lấy ra bên trên.


Ý nghĩa:

Bạn có thể hiểu hàm này đơn giản chính là lấy năm của ngày nay (NOW()) trừ đi năm sinh ở ô đã chọn (ô B2).

Nhập công thức =DATEDIF(C3,NOW(),”y”)

Nhập công thức =DATEDIF(C3,NOW(),”y”)


Bước 2:

Nhấn

Enter

và rà kết quả.

Nhập công thức =DATEDIF(C3,NOW(),”y”)

Nhập công thức =DATEDIF(C3,NOW(),”y”)


Bước 3:

Để hiển thị kết quả cho các ô còn lại bạn chỉ cần đặt con trỏ chuột vào góc dưới ô chứa kết quả trên cho xuất hiện dấu cộng

Kéo xuống

dưới là xong.

Kết quả sau khi áp dụng công thức cho các ô phía dưới

Kết quả sau khi ứng dụng công thức cho các ô phía dưới


4. Tính tuổi ra ngày tháng năm xác thực

Với cách này bạn có thể tính được tuổi cụ thể theo ngày, tháng và năm một cách xác thực.


Bước 1:

Ở đây mình sẽ áp dụng lại hàm DATEDIF nhưng với các đối số khác.


Các hàm cần nhập:


  • Để có số năm:

    =DATEDIF(B2,TODAY(),“Y”)

  • Để có số tháng:

    =DATEDIF(B2,TODAY(),“YM”)

  • Để có số ngày:

    =DATEDIF(B2,TODAY(),”MD”)

Nhập các hàm trên vào ô cần tính tuổi với cú pháp:


= DATEDIF(B2,TODAY(),”MD”)&DATEDIF(B2,TODAY(),“YM”)&DATEDIF(B2,TODAY(),“Y”)

Nhập các hàm trên vào ô cần tính tuổi với cú pháp:= DATEDIF(B2,TODAY(),”MD”)&DATEDIF(B2,TODAY(),“YM”)&DATEDIF(B2,TODAY(),“Y”)

Nhập các hàm trên vào ô cần tính tuổi với cú pháp:= DATEDIF(B2,TODAY(),”MD”)&DATEDIF(B2,TODAY(),“YM”)&DATEDIF(B2,TODAY(),“Y”)

Nhập các hàm trên vào ô cần tính tuổi với cú pháp:= DATEDIF(B2,TODAY(),”MD”)&DATEDIF(B2,TODAY(),“YM”)&DATEDIF(B2,TODAY(),“Y”)


Bước 2:

Nhấn

Enter

và thẩm tra kết quả.

Ở đây bạn sẽ thấy kết quả là những con số dính lại với nhau và chưa có ý nghĩa, vậy nên bạn hãy tiếp tực làm thao tác sau để hiểu được ý nghĩa các con số này nhé!

Nhấn Enter và kiểm tra kết quả

Nhấn Enter và kiểm tra kết quả


Bước 3:

Thêm đơn vị ngày, tháng, năm vào công thức.

Bạn nhập lại hàm như sau:


=DATEDIF(B2,TODAY(),”MD”)&”Ngày,“&DATEDIF(B2,TODAY(),”YM”)&”Tháng,”&DATEDIF(B2,TODAY(),”Y”)&”Năm”

Thêm đơn vị ngày, tháng, năm vào công thức

Thêm đơn vị ngày, tháng, năm vào công thức


Bước 4:

Nhấn

Enter

để hiển thị tuổi chính xác theo ngày tháng năm.


Lưu ý:

  • Nếu kết quả ra sai thì có thể do bạn đang chỉnh định dạng ngày tháng năm trong máy khác với công thức mình đang hướng dẫn.
  • Để có thể biết được cũng như chỉnh sửa định dạng ngày tháng trong Excel thì bạn có thể tham khảo

Nhấn Enter để hiển thị tuổi chính xác theo ngày tháng năm.

Nhấn Enter để hiển thị tuổi chuẩn xác theo tháng ngày năm.

5. Công thức tính tuổi gần đúng

Ở đây bạn chỉ cần nhập công thức tính tuổi như sau:

=(TODAY()-B2)/365 vào ô cần tính Nhấn Enter để có kết quả.


Giải thích hàm:


  • TODAY()-B2:

    Lấy ngày bữa nay trừ cho tháng ngày năm sinh ở ô B2.

  • /365:

    Tức là chia cho 365 ngày hay 1 năm.

Công thức sẽ cho ra giá trị là số thập phân, nếu bạn muốn hiển thị con số đẹp hơn bạn có thể sử dụng hàm INT để lấy ra phần nguyên, cách làm bạn có thể tham khảo


Nhấn Enter để có kết quả” data-cke-saved-src=”https://cdn.tgdd.vn//GameApp/1345425//12r-800×450.jpg” alt=”Nhập công thức tính tuổi như sau: =(TODAY()-B2)/365 vào ô cần tính Nhấn Enter để có kết quả” width=”800″ height=”450″

Nhập công thức tính tuổi như sau: =(TODAY()-B2)/365 vào ô cần tính Nhấn Enter để có kết quả

Nhập công thức tính tuổi như sau: =(TODAY()-B2)/365 vào ô cần tính Nhấn Enter để có kết quả


Tuy nhiên có 1 số lưu ý bạn cần biết:

  • Dùng công thức này trong Excel để chia cho số ngày trung bình trong 1 năm đúng trong hầu hết mọi trường hợp, nhưng thỉnh thoảng cho ra kết quả sai.


ví dụ:

Nếu có người sinh ngày 29/2 và hôm nay là 28/2, công thức sẽ khiến người đó già hơn 1 tuổi.

  • Do đó, bạn có thể chia cho 365,25 thay vì 365 vì cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận 366 ngày. Tuy nhiên, cách này cũng chưa phải tốt nhất.


thí dụ:

Nếu bạn tính tuổi 1 em bé chưa sống qua năm nhuận, chia cho 365,25 sẽ cho ra kết quả sai.

6. Thời gian tính tuổi không cụ thể

Công thức tính tuổi vẫn có thể ứng dụng ngay cả khi thời kì chấm dứt chỉ có năm, không rõ tháng ngày.

Ở cách này thì mình có 1 trường hợp như sau:

Bạn đang làm việc với cơ sở dữ liệu y tế và mục đích của bạn là tìm ra số tuổi của bệnh nhân ở thời khắc bệnh nhân đến trung tâm y tế khám thông qua ngày sinh và năm lúc bệnh nhận vào khám, từ đó có thể suy ra được số tuổi hiện tại của bệnh nhân.

Nhập hàm

=DATEDIF(B3;DATE(C3;1;1);”Y”)


giảng giải hàm:


  • B3:

    Ô chứa ngày sinh của bệnh nhân.

  • DATE(C3;1;1):

    Số ngày được tạo tình cờ ở ô C3 với số năm có sẵn (

    thí dụ:

    ở đây là 1/1/2015).

  • ”Y”:

    Thời gian tính theo năm tròn giữa 2 ngày.

Thời gian tính tuổi không cụ thể

Thời gian tính tuổi không cụ thể

7. Tìm ngày khi 1 người đạt bao nhiêu tuổi

Với cách này bạn có thể tính được chính xác số ngày mà lúc 1 người đạt tới 1 số tuổi cụ thể.


thí dụ:

Giả sử 1 người sinh ngày 25/9/1971 thì khi người đó 60 tuổi sẽ là ngày bao lăm?


Bước 1:

Nhập hàm

=DATE(YEAR(B2) + 60; MONTH(B2); DAY(B2))


giảng giải hàm: Ở đây

bạn có thể hiểu đơn giản là tính số năm của 60 năm sau lúc người trong tỉ dụ được 60 tuổi, với ngày và tháng vẫn giữ nguyên.


  • YEAR(B2) + 60:

    Năm sinh của người đó + 60 năm nữa.

  • MONTH(B2):

    Tháng sinh.

  • DAY(B2):

    Ngày sinh.

Nhập hàm =DATE(YEAR(B2) + 60; MONTH(B2); DAY(B2))

Nhập hàm =DATE(YEAR(B2) + 60; MONTH(B2); DAY(B2))


Bước 2:

Nhấn

Enter

và thẩm tra kết quả.

Nhấn Enter và kiểm tra kết quả

Nhấn Enter và thẩm tra kết quả

8. Tính tuổi với ngày, tháng, năm sinh ở các ô khác nhau

Với cách này bạn có thể tính được số tuổi với các giá trị ngày, tháng, năm sinh ở các ô khác nhau không liên hệ đến nhau.

Ở đây bạn phải dùng

phối hợp 2 hàm DATE và DATEVALUE

.


Bước 1:

Ta có các hàm tính ngày, tháng, năm như sau:


  • Tính ngày:

    =DATEIF(DATE(B3;MONTH(DATEVALUE(C3&”1″));D3);TODAY();”MD”) & “Day, “

  • Tính tháng:

    =DATEIF(DATE(B3;MONTH(DATEVALUE(C3&”1″));D3);TODAY();”YM”) & “Month, “

  • Tính năm:

    =DATEIF(DATE(B3;MONTH(DATEVALUE(C3&”1″));D3);TODAY();”Y”) & “Year, “


Bước 2:

Nối các hàm trên lại với nhau bằng ký tự “&” thành 1 công thức hoàn chỉnh


=DATEDIF(DATE(B2;MONTH(DATEVALUE(C2&”1″));D2);TODAY();”MD”) & “Day; “ & DATEDIF(DATE(B2;MONTH(DATEVALUE(C2&”1″));D2);TODAY();”YM”) & “Month, “ & DATEDIF(DATE(B2;MONTH(DATEVALUE(C2&”1″));D2);TODAY();”Y”) & “Year.”


Bước 3:

Nhấn

Enter

và kiểm tra kết quả.

Tính tuổi với ngày, tháng, năm sinh ở các ô khác nhau

Tính tuổi với ngày, tháng, năm sinh ở các ô khác nhau

9. Tạo máy tính tuổi trong Excel

nếu bạn đã dùng thành thạo các hàm để tính ngày ở phía trên rồi, thì việc tạo 1 máy tính tuổi để có thể tính tuổi nhanh khi nhập tháng ngày năm vào các ô cấp thiết sẽ khiến cho file Excel của bạn thêm chuyên nghiệp hơn đấy nhé!!

Đây là 1 kiểu máy tính tuổi trong Excel

Máy tính tuổi trong Excel

Máy tính tuổi trong Excel


Ô B9

tính tuổi theo ngày tháng năm.


Công thức:

=DATEDIF(B2,TODAY(),”Y”) & ” Years, ” & DATEDIF(B2,TODAY(),”YM”) & ” Months, ” & DATEDIF(B2,TODAY(),”MD”) & ” Days”


Ô B10

tính tuổi theo tháng.


Công thức:

DATEDIF($B$3,TODAY(),”M”)


Ô B11

tính tuổi theo ngày.


Công thức:

=DATEDIF($B$3,TODAY(),”D”)

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Giáo dục - Đào tạo

Liên Quan:

Cách qua môn triết học mác – lênin Default ThumbnailTác giả cuốn văn học sử phổ thông bằng chữ quốc ngữ Default ThumbnailChúng ta đáng yêu như The Review Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
ADVERTISEMENT
Previous Post

Hướng dẫn 3 cách thụt lề đầu dòng trong Word đơn giản, đúng chuẩn

Next Post

4 cách xóa bảng, định dạng bảng trong Excel cho mọi phiên bản đơn giản

Related Posts

Điện thoại Flagship là gì? Có nên mua không? Có trên thương hiệu nào?
Giáo dục - Đào tạo

Điện thoại Flagship là gì? Có nên mua không? Có trên thương hiệu nào?

21 Tháng Bảy, 2022
Zoom quang học và zoom kỹ thuật số là gì? Sự khác nhau giữa 2 zoom
Giáo dục - Đào tạo

Zoom quang học và zoom kỹ thuật số là gì? Sự khác nhau giữa 2 zoom

21 Tháng Bảy, 2022
Tai nghe True Wireless là gì? Cơ chế hoạt động và ưu nhược điểm
Giáo dục - Đào tạo

Tai nghe True Wireless là gì? Cơ chế hoạt động và ưu nhược điểm

21 Tháng Bảy, 2022
Card đồ họa rời NVIDIA GeForce GTX 1650 Max-Q là gì? Có mạnh không?
Giáo dục - Đào tạo

Card đồ họa rời NVIDIA GeForce GTX 1650 Max-Q là gì? Có mạnh không?

21 Tháng Bảy, 2022
Chip xử lý Snapdragon 765/765G là gì? Điểm nổi bật? Dùng có tốt không? 62
Giáo dục - Đào tạo

Chip xử lý Snapdragon 765/765G là gì? Điểm nổi bật? Dùng có tốt không? 62

21 Tháng Bảy, 2022
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus là gì? Ưu, nhược điểm?
Giáo dục - Đào tạo

Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus là gì? Ưu, nhược điểm?

21 Tháng Bảy, 2022
Next Post
4 cách xóa bảng, định dạng bảng trong Excel cho mọi phiên bản đơn giản

4 cách xóa bảng, định dạng bảng trong Excel cho mọi phiên bản đơn giản

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích nhân vật Tràng sáng hôm sau

by Sam Van
21 Tháng Ba, 2023
0

Văn mẫu lớp 12: Dàn ý phân tích nhân vật Tràng sáng hôm sau, Dàn ý phân tích nhân vật...

Read more
Văn mẫu lớp 11: Phân tích hai câu đầu của bài thơ Chiều tối (2 Dàn ý + 8 mẫu)

Văn mẫu lớp 11: Phân tích hai câu đầu của bài thơ Chiều tối (2 Dàn ý + 8 mẫu)

21 Tháng Ba, 2023
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Rừng xà nu của Nguyễn Trung Thành

Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Rừng xà nu của Nguyễn Trung Thành

21 Tháng Ba, 2023
Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc (9 Mẫu)

Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc (9 Mẫu)

21 Tháng Ba, 2023
Phương pháp giải phương trình vô tỷ chứa căn

Phương pháp giải phương trình vô tỷ chứa căn

21 Tháng Ba, 2023
Bài văn mẫu lớp 7: Nghị luận xã hội về hút thuốc lá có hại cho sức khỏe

Bài văn mẫu lớp 7: Nghị luận xã hội về hút thuốc lá có hại cho sức khỏe

21 Tháng Ba, 2023
Bài văn lớp 9: Nghị luận về nói là làm trong cuộc sống

Bài văn lớp 9: Nghị luận về nói là làm trong cuộc sống

21 Tháng Ba, 2023
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm: Chương cá thể và quần thể sinh vật

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm: Chương cá thể và quần thể sinh vật

21 Tháng Ba, 2023
18 cấu trúc câu Tiếng Anh thường gặp trong bài viết lại câu

18 cấu trúc câu Tiếng Anh thường gặp trong bài viết lại câu

21 Tháng Ba, 2023
Văn mẫu lớp 12: So sánh hình ảnh đoàn quân trong Tây Tiến và Việt Bắc (Dàn ý + 3 mẫu)

Văn mẫu lớp 12: So sánh hình ảnh đoàn quân trong Tây Tiến và Việt Bắc (Dàn ý + 3 mẫu)

21 Tháng Ba, 2023

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny