ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng mười một 24, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Tiny Edu by Tiny Edu
8 Tháng chín, 2021
in Các Lớp Học, Giải Toán 9, Học Tập
0
Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, Tài Liệu Học Thi mời quý thầy cô cùng tham khảo tài liệu Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 1 trang 14, 15, 16

Tài Liệu Học Thi mời quý thầy cô cùng tham khảo tài liệu Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 1 trang 14, 15, 16 để xem gợi ý giải các bài tập của Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương thuộc chương 1 Đại số 9.

Tài liệu được biên soạn với nội dung bám sát chương trình sách giáo khoa trang 14, 15, 16 Toán lớp 9 tập 1. Qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 3 Chương 1 trong sách giáo khoa Toán 9 Tập 1. Chúc các bạn học tốt.

Xem Tắt

  • 1 Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  • 2 Giải bài tập toán 9 trang 14, 15, 16 tập 1
    • 2.1 Bài 17 (trang 14 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 2.2 Bài 18 (trang 14 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 2.3 Bài 19 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 2.4 Bài 20 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 2.5 Bài 21 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)
  • 3 Giải bài tập toán 9 trang 15, 16 tập 1: Luyện tập
    • 3.1 Bài 22 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 3.2 Bài 23 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 3.3 Bài 24 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 3.4 Bài 25 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 3.5 Bài 26 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 1)
    • 3.6 Bài 27 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 1)

Lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

1. Định lí. Với các số a và b không âm ta có: sqrt{a.b}=sqrt a. sqrt b

1. Định lí

Với các số a và b không âm ta có:sqrt{a.b}=sqrt a. sqrt b

Lưu ý:

+) Với hai biểu thức không âm A và B, ta cũng có:sqrt{A.B}=sqrt A. sqrt B

+) Nếu không có điều kiện A và B không âm thì không thể viết đằng thức trên.

Chẳng hạn sqrt{(-9).(-4)} được xác định nhưng đẳng thức sqrt {(-9)}. sqrt {(-4)} không xác định.

2. Áp dụng

a. Quy tắc khai phương một tích

Muốn khai phương một tích của những số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.

+ Mở rộng: Với các số a, b,c không âm ta có: sqrt{a.b.c}=sqrt a. sqrt b.sqrt c

b. Quy tắc nhân các căn bậc hai

Muốn nhân các căn bậc hai của những số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.

+ Mở rộng: Với các số a, b,c không âm ta có:sqrt a. sqrt b .sqrt c=sqrt{a.b.c}.

+ Với biểu thức A không âm, ta có: {left( {sqrt A } right)^2} = sqrt {{A^2}} = A

3. Dạng toán cơ bản

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Sử dụng: Với hai biểu thức không âm A và B, ta có:sqrt{A.B}=sqrt A. sqrt B

Ví dụ:sqrt {32} + sqrt 8 = sqrt {16.2} + sqrt {4.2} = sqrt {16} .sqrt 2 + sqrt 4 .sqrt 2 = 4sqrt 2 + 2sqrt 2 = 6

Dạng 2: Rút gọn biểu thức

Sử dụng: Với hai biểu thức không âm A và B, ta có: sqrt{A.B}=sqrt A. sqrt B

Ví dụ:

begin{array}{l}
sqrt {9left( {{x^2} - 2x + 1} right)} = sqrt 9 .sqrt {{x^2} - 2x + 1} \
= 3.sqrt {{{left( {x - 1} right)}^2}} = 3left| {x - 1} right|
end{array}

Giải bài tập toán 9 trang 14, 15, 16 tập 1

Bài 17 (trang 14 SGK Toán 9 Tập 1)

Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

a) sqrt{0,09.64};

b) sqrt{2^{4}.(-7)^{2}};

c) sqrt{12,1.360};

d)sqrt{2^{2}.3^{4}}.

Gợi ý đáp án

a) Ta có:

sqrt{0,09.64}=sqrt{0,09}.sqrt{64}

=sqrt{(0,3)^2}.sqrt{8^2}

=|0,3|. |8|

=0,3.8

=2,4.

b) Ta có:

sqrt{2^{4}.(-7)^{2}}=sqrt{2^4}.sqrt{(-7)^2}

=sqrt{(2^2)^2}.sqrt{(-7)^2}

=sqrt{4^2}.left| -7 right|

=|4|.|-7|

=4.7

=28.

c) Ta có:

sqrt{12,1.360}=sqrt{12,1.(10.36)}

=sqrt{(12,1.10).36}

=sqrt{121.36}

=sqrt{121}.sqrt{36}

=sqrt{11^2}.sqrt{6^2}

=|11|.|6|

=11.6

=66.

d) Ta có:

sqrt{2^{2}.3^{4}}=sqrt{2^2}.sqrt{3^4}

=sqrt{2^{2}}.sqrt{(3^2)^2}

=sqrt{ 2^2}.sqrt{9^2}

=|2|.|9|

=2.9

=18.

Bài 18 (trang 14 SGK Toán 9 Tập 1)

Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:

Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:

a) sqrt{7}.sqrt{63};

b) sqrt{2,5}.sqrt{30}.sqrt{48};

c) sqrt{0,4}.sqrt{6,4};

d) sqrt{2,7}.sqrt{5}.sqrt{1,5}.

Gợi ý đáp án

a) Ta có:

sqrt{7}.sqrt{63}=sqrt{7.63} =sqrt{7.(7.9)} =sqrt{(7.7).9}

=sqrt{7^2. 3^2} =sqrt{7^2}.sqrt{3^2}

=|7|.|3|=7.3 =21.

b) Ta có:

sqrt{2,5}.sqrt{30}.sqrt{48}=sqrt{2,5.30.48}

=sqrt{2,5.(10.3).(16.3)}

=sqrt{(2,5.10).(3.3).16}

=sqrt{25.3^2.4^2}

=sqrt{25}.sqrt{3^2}.sqrt{4^2}

=sqrt{5^2}.sqrt{3^2}.sqrt{4^2}

=|5|.|3|.|4|=5.3.4 =60.

c) Ta có:

sqrt{0,4}.sqrt{6,4}=sqrt{0,4.6,4}=sqrt{0,4.(0,1.64)}

=sqrt{(0,4.0,1).64}=sqrt{0,04.64}

=sqrt{0,04}.sqrt{64}=sqrt{0,2^2}.sqrt{8^2}

=|0,2|.|8|=0,2.8 =1,6.

d)

sqrt{2,7}.sqrt{5}.sqrt{1,5}=sqrt{2,7.5.1,5}

=sqrt{(27.0,1).5.(0,5.3)}

=sqrt{(27.3).(0,1.5).0,5}

=sqrt{81.0,5.0,5} =sqrt{81.0,5^2}

=sqrt{81}.sqrt{0,5^2}=sqrt{9^2}.sqrt{0,5^2}

=|9|.|0,5|=9.0,5=4,5.

Bài 19 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)

Rút gọn các biểu thức sau:

a) sqrt{0,36a^{2}} với a <0;

b) sqrt{a^4.(3-a)^2} với a ≥ 3;

c) sqrt{27.48(1 - a)^{2}} với a > 1;

d)dfrac{1}{a - b}. sqrt{a^{4}.(a - b)^{2}} với a > b.

Gợi ý đáp án

a) Ta có:

sqrt{0,36a^{2}} = sqrt{0,36}.sqrt{a^{2}}

=sqrt{0,6^2}.sqrt{a^2}

= 0,6.│a│

= 0,6. (-a)=-0,6a

(Vì a < 0 nên │a│= -a).

b)

Vì a^{2} ≥ 0 nên left| a^2 right|= a^{2}.

Vì a ge 3 hay 3 le a nên 3 – a ≤ 0.

Rightarrow│3 - a│= -(3-a)=-3+a=a - 3.

Ta có: sqrt{a^{4}.(3 - a)^{2}}= sqrt{a^{4}}. sqrt{(3 - a)^{2}}

=sqrt{(a^2)^2}.sqrt{(3-a)^2}

= left| a^{2}right|.left| 3 - a right|.

= a^2.(a-3)=a^3-3a^2.

c)

Vì a > 1 hay 1<a nên 1 – a < 0.

Rightarrow left| 1 - aright| =-(1-a)=-1+a= a -1.

Ta có: sqrt{27.48(1 - a)^{2}} = sqrt{27.(3.16).(1 - a)^{2}}

=sqrt{(27.3).16.(1-a)^2}

= sqrt{81.16.(1 - a)^{2}}

=sqrt {81} .sqrt {16} .sqrt {{{(1 - a)}^2}}

=sqrt{9^2}.sqrt{4^2}.sqrt{(1-a)^2}

= 9.4. left| {1 - a} right| = 36.left| {1 - a} right|

= 36.(a-1)=36a-36.

d)

Vì a^2 ge 0, với mọi a nên left|a^2 right| = a^2.

Vì a > b nên a -b > 0. Do đóleft|a - bright|= a - b.

Ta có: dfrac{1}{a - b} . sqrt{a^{4}.(a - b)^{2}}

= dfrac{1}{a - b} . sqrt{a^{4}}.sqrt{(a - b)^{2}}

= dfrac{1}{a - b} . {left| {{a^2}} right|.left| {a - b} right|}

=dfrac{1}{a - b} . a^{2}.(a - b)

=a^2

Bài 20 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)

Rút gọn các biểu thức sau:

a) sqrt{dfrac{2a}{3}}. sqrt{dfrac{3a}{8}} với a ≥ 0;

b) sqrt{13a}.sqrt{dfrac{52}{a}} với a > 0;

c) sqrt{5a}.sqrt{45a} - 3a với a ≥ 0;

d)(3 - a)^{2}- sqrt{0,2}.sqrt{180a^{2}}.

Gợi ý đáp án

a) Ta có:

sqrt{dfrac{2a}{3}}.sqrt{dfrac{3a}{8}}=sqrt{dfrac{2a}{3}.dfrac{3a}{8}}=sqrt{dfrac{2a.3a}{3.8}} =sqrt{dfrac{a^2}{4}}=sqrt{dfrac{a^2}{2^2}}

=sqrt{left(dfrac{a}{2}right)^2}=left| dfrac{a}{2}right| = dfrac{a}{2}.

(Vì a ge 0 nên dfrac{a}{2} ge 0 Rightarrow left| dfrac{a}{2} right| = dfrac{a}{2}).

b) Ta có:

sqrt{13a}.sqrt{dfrac{52}{a}}=sqrt{13a.dfrac{52}{a}}=sqrt{dfrac{13a.52}{a}}

=sqrt{dfrac{13a.(13.4)}{a}}=sqrt{dfrac{(13.13).4.a}{a}}

=sqrt{13^2.4}=sqrt{13^2}.sqrt{4}

=sqrt{13^2}.sqrt{2^2}=13.2

=26 (vì a>0)

c)

Do ageq 0 nên bài toán luôn được xác định.

Ta có:sqrt{5a}.sqrt{45a}- 3a=sqrt{5a.45a}-3a

=sqrt{(5.a).(5.9.a)}-3a

=sqrt{(5.5).9.(a.a)}-3a

=sqrt{5^2.3^2.a^2}-3a

=sqrt{5^2}.sqrt{3^2}.sqrt{a^2}-3a

=5.3.left|aright|-3a=15 left|a right| -3a.

=15a – 3a = (15-3)a =12a.

(vì a ge 0 nên left| a right| = a).

d) Ta có:

(3 - a)^{2}- sqrt{0,2}.sqrt{180a^{2}}=(3 - a)^{2}-sqrt{0,2.180a^2}

= (3-a)^2-sqrt{0,2.(10.18).a^2}

=(3-a)^2-sqrt{(0,2.10).18.a^2}

=(3-a)^2-sqrt{2.18.a^2}

=(3-a)^2-sqrt{36a^2}

=(3-a)^2-sqrt{36}.sqrt{a^2}

=(3-a)^2-sqrt{6^2}.sqrt{a^2}

=(3-a)^2-6.left|aright|.

+) TH1: Nếu ageq 0Rightarrow |a|=a.

Do đó: (3 - a)^{2}- 6left|aright|=(3-a)^2-6a

=(3^2-2.3.a+a^2)-6a

=(9-6a+a^2)-6a

=9-6a+a^2-6a

=a^2+(-6a-6a)+9

=a^2+(-12a)+9

=a^2-12a+9.

+) TH2: Nếu a<0Rightarrow |a|=-a.

Do đó: (3 - a)^{2}- 6left|aright| =(3-a)^2-6.(-a)

=(3^2-2.3.a+a^2)-(-6a)

=(9-6a+a^2)+6a

=9-6a+a^2+6a

=a^2+(-6a+6a)+9

=a^2+9.

Vậy (3 - a)^{2}- sqrt{0,2}.sqrt{180a^{2}}=a^2-12a+9, nếu a ge 0.

(3 - a)^{2}- sqrt{0,2}.sqrt{180a^{2}}=a^2+9, nếu a <0.

Bài 21 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)

Khai phương tích 12.30.40 được:

(A) 1200; (B) 120; (C) 12; (D) 240

Hãy chọn kết quả đúng.

Gợi ý đáp án

Ta có:

sqrt{12.30.40}=sqrt{(3.4).(3.10).(4.10)}

=sqrt{(3.3).(4.4).(10.10)}

=sqrt{3^2.4^2.10^2}

=sqrt{3^2}.sqrt{4^2}.sqrt{10^2}

=3.4.10=120.

Vậy đáp án đúng là (B). 120

Giải bài tập toán 9 trang 15, 16 tập 1: Luyện tập

Bài 22 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)

Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:

a) sqrt{13^{2}- 12^{2}};

b) sqrt{17^{2}- 8^{2}};

c) sqrt{117^{2} - 108^{2}};

d) sqrt{313^{2} - 312^{2}}.

Gợi ý đáp án

Câu a: Ta có:

sqrt{13^{2}- 12^{2}}=sqrt{(13+12)(13-12)}

=sqrt{25.1}=sqrt{25}

=sqrt{5^2}=|5|=5.

Câu b: Ta có:

sqrt{17^{2}- 8^{2}}=sqrt{(17+8)(17-8)}

=sqrt{25.9}=sqrt{25}.sqrt{9}

=sqrt{5^2}.sqrt{3^2}=|5|.|3|.

=5.3=15.

Câu c: Ta có:

sqrt{117^{2} - 108^{2}} =sqrt{(117-108)(117+108)}

=sqrt{9.225} =sqrt{9}.sqrt{225}

=sqrt{3^2}.sqrt{15^2}=|3|.|15|

=3.15=45.

Câu d: Ta có:

sqrt{313^{2} - 312^{2}}=sqrt{(313-312)(313+312)}

=sqrt{1.625}=sqrt{625}

=sqrt{1.625}=sqrt{625}

Bài 23 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)

Chứng minh.

a) (2 - sqrt{3})(2 + sqrt{3}) = 1;

b) (sqrt{2006} - sqrt{2005}) và (sqrt{2006} + sqrt{2005}) là hai số nghịch đảo của nhau.

Gợi ý đáp án

Câu a: Ta có:

(sqrt{2006} - sqrt{2005}) và (sqrt{2006} + sqrt{2005})

Câu b:

Ta tìm tích của hai số (sqrt{2006} - sqrt{2005}) và (sqrt{2006} + sqrt{2005})

Ta có:

(sqrt{2006} + sqrt{2005}).(sqrt{2006} - sqrt{2005})

= (sqrt{2006})^2-(sqrt{2005})^2

=2006-2005=1

Do đó (sqrt{2006} + sqrt{2005}).(sqrt{2006} - sqrt{2005})=1

Leftrightarrow sqrt{2006}-sqrt{2005}=dfrac{1}{sqrt{2006}+sqrt{2005}}

Vậy hai số trên là nghịch đảo của nhau.

Bài 24 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 1)

Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau:

a) sqrt{4(1 + 6x + 9x^{2})^{2}} tại x = - sqrt 2 ;

b)sqrt{9a^{2}(b^{2} + 4 - 4b)} tại a = - 2;,,b = - sqrt 3 .

Gợi ý đáp án

a) Ta có:

sqrt{4(1 + 6x + 9x^{2})^{2}} =sqrt {4}. sqrt {{{(1 + 6x + 9{x^2})}^2}}

=sqrt{4}.sqrt{(1+2.3x+3^2.x^2)^2}

=sqrt{2^2}.sqrt{left[1^2+2.3x+(3x)^2right]^2}

=2.sqrt {{{left[ {{{left( {1 + 3x} right)}^2}} right]}^2}}

=2.left|(1+3x)^2right|

=2(1+3x)^2.

(Vì (1+3x)^2 > 0 với mọi x nên left|(1+3x)^2right|=(1+3x)^2 )

Thay x = - sqrt 2vào biểu thức rút gọn trên, ta được:

2{left[ {1 + 3.(-sqrt 2) } right]^2}=2(1-3sqrt{2})^2.

Bấm máy tính, ta được: 2{left( {1 - 3sqrt 2 } right)^2} approx 21,029.

b) Ta có:

sqrt{9a^{2}(b^{2} + 4 - 4b)} =sqrt{3^2.a^2.(b^2-4b+4)}

=sqrt{(3a)^2.(b^2-2.b.2+2^2)}

=sqrt{(3a)^2}. sqrt{(b-2)^2}

=left|3aright|. left|b-2right|

Thay a = -2 và b = - sqrt 3 vào biểu thức rút gọn trên, ta được:

left| 3.(-2)right|. left| -sqrt{3}-2right| =left|-6right|.left|-(sqrt{3}+2) right|

=6.(sqrt{3}+2)=6sqrt{3}+12.

Bấm máy tính, ta được: 6sqrt{3}+12 approx 22,392.

Bài 25 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 1)

a) sqrt{16x}= 8;

b) sqrt{4x} = sqrt{5};

c) sqrt{9(x - 1)} = 21;

d) sqrt{4(1 - x)^{2}}- 6 = 0.

Gợi ý đáp án

a) Điều kiện: x ge 0

sqrt {16x} = 8 Leftrightarrow {left( {sqrt {16x} } right)^2} = {8^2} Leftrightarrow 16x = 64

Leftrightarrow x = dfrac{{64}}{{16}} Leftrightarrow x = 4 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy x=4.

Cách khác:

begin{array}{l}
sqrt {16x} = 8 Leftrightarrow sqrt {16} .sqrt x = 8\
Leftrightarrow 4sqrt x = 8 Leftrightarrow sqrt x = 2\
Leftrightarrow x = {2^2} Leftrightarrow x = 4
end{array}

b) Điều kiện: 4x ge 0 Leftrightarrow x ge 0

sqrt {4x} = sqrt 5 Leftrightarrow {left( {sqrt {4x} } right)^2} = {left( {sqrt 5 } right)^2}

Leftrightarrow 4x = 5 Leftrightarrow x = dfrac{5}{4} (thỏa mãn điều kiện)

Vậy x=dfrac{5}{4}.

c) Điều kiện: 9left( {x - 1} right) ge 0 Leftrightarrow x - 1 ge 0 Leftrightarrow x ge 1

sqrt {9left( {x - 1} right)} = 21 Leftrightarrow 3sqrt {x - 1} = 21

Leftrightarrow sqrt {x - 1} = 7 Leftrightarrow x - 1 = 49 Leftrightarrow x = 50 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy x=50.

Cách khác:

begin{array}{l}
sqrt {9left( {x - 1} right)} = 21 Leftrightarrow 9left( {x - 1} right) = {21^2}\
Leftrightarrow 9left( {x - 1} right) = 441 Leftrightarrow x - 1 = 49\
Leftrightarrow x = 50
end{array}

d) Điều kiện: x in R (vì 4.(1-x)^2ge 0 với mọi x)

sqrt {4{{left( {1 - x} right)}^2}} - 6 = 0 Leftrightarrow 2sqrt {{{left( {1 - x} right)}^2}} = 6 Leftrightarrow left| {1 - x} right| = 3

Leftrightarrow left[ begin{array}{l}1 - x = 3\1 - x = - 3end{array} right. Leftrightarrow left[ begin{array}{l}x = - 2\x = 4end{array} right.

Vậy x=-2;x=4.

Bài 26 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 1)

a) So sánh sqrt{25 + 9} và sqrt{25} + sqrt{9};

b) Với a > 0 và b > 0, chứng minh sqrt{a + b} < sqrt{a}+sqrt{b}.

Gợi ý đáp án

a) Ta có:

+) sqrt{25 + 9}=sqrt{34}.

+) sqrt{25} + sqrt{9}=sqrt{5^2}+sqrt{3^2}=5+3

=8=sqrt{8^2}=sqrt{64}.

Vì 34<64 nên sqrt{34}<sqrt{64}

Vậy sqrt{25 + 9}<sqrt{25} + sqrt{9}

b) Với a>0,b>0, ta có

+), (sqrt{a + b})^{2} = a + b.

+) ,(sqrt{a} + sqrt{b})^{2}= (sqrt{a})^2+ 2sqrt a .sqrt b +(sqrt{b})^2

= a +2sqrt{ab} + b

=(a+b) +2sqrt{ab}.

Vì a > 0, b > 0 nên sqrt{ab} > 0 Leftrightarrow 2sqrt{ab} >0

Leftrightarrow (a+b) +2sqrt{ab} > a+b

Leftrightarrow (sqrt{a}+sqrt{ b})^2 > (sqrt{a+b})^2

Leftrightarrow sqrt{a}+sqrt{b}>sqrt{a+b} (đpcm)

Bài 27 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 1)

So sánh

a) 4 và 2sqrt{3};

b) -sqrt{5} và -2

Gợi ý đáp án

a) Ta có:

begin{array}{l}
4 > 3 Leftrightarrow sqrt 4 > sqrt 3 \
Leftrightarrow 2 > sqrt 3 \
Leftrightarrow 2.2 > 2.sqrt 3 \
Leftrightarrow 4 > 2sqrt 3
end{array}

Cách khác:

Ta có:

left{ matrix{
{4^2} = 16 hfill cr
{left( {2sqrt 3 } right)^2} = {2^2}.{left( {sqrt 3 } right)^2} = 4.3 = 12 hfill cr} right.

Vì 16> 12 Leftrightarrow sqrt {16} > sqrt 12

Hay 4 > 2sqrt 3.

b) Vì 5>4 Leftrightarrow sqrt 5 > sqrt 4

Leftrightarrow sqrt 5 > 2

Leftrightarrow -sqrt 5 < -2 (Nhân cả hai vế bất phương trình trên với -1)

Vậy

Liên Quan:

Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một sốHướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn) Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
Tags: Giải bài tập SGK Toán 9Giải bài tập SGK Toán 9 Bài 3Giải bài tập Toán 9giải toán 9Giải Toán 9 Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên Sông Đà – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức

by Tiny Edu
24 Tháng mười một, 2024
0

Đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên Sông Đà - Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức, Soạn bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca...

Read more

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

23 Tháng mười một, 2024

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny