ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng mười một 24, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Giải Toán 9 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn

Tiny Edu by Tiny Edu
12 Tháng Một, 2022
in Các Lớp Học, Giải Toán 9, Học Tập
0
Giải Toán 9 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Giải Toán 9 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn, Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 2 trang 7 giúp các em học sinh lớp 9 xem gợi ý giải các bài tập của Bài 1: Phương trình

Giải Toán 9 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn giúp các bạn học sinh tham khảo cách giải, đối chiếu với lời giải hay chính xác phù hợp với năng lực của các bạn lớp 9.

Giải bài tập Toán 9 trang 7 tập 2 được biên soạn đầy đủ tóm tắt lý thuyết, trả lời các câu hỏi phần bài tập cuối bài. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm, củng cố, bồi dưỡng và kiểm tra vốn kiến thức của bản thân. Vậy sau đây là nội dung chi tiết giải bài tập Toán 9 bài 1 tập 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Xem Tắt

  • 1 Lý thuyết Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
  • 2 Trả lời câu hỏi phần nội dung bài học
    • 2.1 Câu hỏi 1
    • 2.2 Câu hỏi 2
  • 3 Giải bài tập Toán 9 trang 7 tập 2
    • 3.1 Bài 1 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 2)
    • 3.2 Bài 2 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 2)
    • 3.3 Bài 3 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 2)

Lý thuyết Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn

1. Khái niệm

Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức dạng: ax + by = c (1)

Trong đó a, b và c là các số đã biết (a ≠ b hoặc b≠ 0 ).

2. Tập hợp nghiệm của phương trình

a) Một nghiệm của phương trình (1) là một cặp số

(x0, y0) sao cho ax0 + by0 = c.

b) Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax + by = c, kí hiệu là (d).

– Nếu a ≠ 0 và b ≠ 0 thì công thức nghiệm là:

left{begin{matrix} x in R & & \ y = dfrac{c - ax}{b} & & end{matrix}right. hoặc left{begin{matrix} x = dfrac{c - by}{a} & & \ y in R & & end{matrix}right.

Khi đó đường thẳng (d) cắt cả hai trục tọa độ.

– Nếu a = 0, b ne 0 thì công thức nghiệm là:

left{begin{matrix} x in R & & \ y = dfrac{c}{b} & & end{matrix}right. và (d) // Ox

– Nếu a ne 0, b = 0 thì công thức nghiệm là:

left{begin{matrix} x = dfrac{c}{a} & & \ y in R & & end{matrix}right. và (d) // Oy.

Trả lời câu hỏi phần nội dung bài học

Câu hỏi 1

a. Kiểm tra xem các cặp số (1; 1) và (0,5; 0) có là nghiệm của phương trình 2x – y = 1 hay không?

b. Tìm thêm một nghiệm khác của phương trình 2x – y = 1.

Lời giải chi tiết

a. + Với left( 1;1 right)Rightarrow x=1,y=1 thay vào phương trình ta được 2.1-1=1

Vậy left( 1,1 right) là nghiệm của phương trình.

+ Với left( 0,5;0 right)Rightarrow x=0,5,y=0 thay vào phương trình ta được 2.0,5-0=1

Vậy left( 0,5;0 right) là nghiệm của phương trình.

b. Chọn x = 3 suy ra y = 6 – 1 = 5. Vậy (3; 5) là nghiệm của phương trình.

Chọn x = 4 suy ra y = 2.4 – 1 = 7. Vậy (4, 7) là nghiệm của phương trình.

Câu hỏi 2

Nêu nhận xét về số nghiệm của phương trình 2x – 1 = 1

Lời giải chi tiết

Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có:

2x-y=1Rightarrow y=2x-1

Nhận thấy với mỗi giá trị của x ta thu được một giá trị của y tương ứng. Số nghiệm của phương trình được biểu diễn bằng các điểm thuộc đường thẳng y = 2x – 1.

Vậy phương trình có vô số nghiệm

Giải bài tập Toán 9 trang 7 tập 2

Bài 1 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 2)

Trong các cặp số (-2; 1), (0; 2), (-1; 0), (1, 5; 3) và (4; -3) cặp số nào là nghiệm của phương trình:

a) 5x + 4y = 8? ;

b) 3x + 5y = -3?

Xem gợi ý đáp án

a) Xét cặp (-2; 1). Thay x = -2 ; y = 1 vào phương trình 5x + 4y = 8 ta được :

5x + 4y = 5.(-2) + 4.1 = -10 + 4 = -6 ≠ 8

⇒ cặp số (-2; 1) không là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Xét cặp(0; 2). Thay x = 0 ; y = 2 vào phương trình 5x + 4y = 8 ta được

5x + 4y = 5.0 + 4.2 = 8

⇒ cặp số (0; 2) là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Xét cặp (-1; 0). Thay x = -1 ; y = 0 vào phương trình 5x – 4y = 8 ta được:

5x + 4y = 5.(-1) + 4.0 = -5 ≠ 8

⇒ cặp số (-1; 0) không là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Xét cặp (1,5 ; 3). Thay x = 1,5 ; y = 3 vào phương trình 5x + 4y = 8 ta được

5x + 4y = 5.1,5 + 4.3 = 7,5 + 12 = 19,5 ≠ 8

⇒ (1,5; 3) không là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Xét cặp (4;-3).Thay x = 4 ; y = -3 vào phương tình 5x + 4y = 8 ta được:

5x + 4y = 5.4 + 4.(-3) = 20 – 12 = 8

⇒ (4; -3) là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Vậy có hai cặp số (0; 2) và (4; -3) là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

b) Xét cặp số (-2; 1).Thay x = -2 ; y = 1 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.(-2) + 5.1 = -6 + 5 = -1 ≠ -3

⇒ (-2; 1) không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Xét cặp số (0; 2) . Thay x = 0 ; y = 2 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.0 + 5.2 = 10 ≠ -3

⇒ (0; 2) không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Xét cặp (-1; 0).Thay x = -1 ; y = 0 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.(-1) + 5.0 = -3

⇒ (-1; 0) là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3. .

Xét cặp (1,5; 3). Thay x = 1,5 ; y = 3 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.1,5 + 5.3 = 4,5 + 15 = 19,5 ≠ -3

⇒ (1,5; 3) không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Xét cặp (4; -3). Thay x = 4 ; y = -3 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.4 + 5.(-3) = 12 – 15 = -3

⇒(4; -3) là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Vậy có hai cặp số (-1; 0) và (4; -3) là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Bài 2 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 2)

Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:

a) 3x – y = 2;

b) x + 5y = 3;

c) 4x – 3y = -1;

d) x + 5y = 0 ;

e) 4x + 0y = -2 ;

f) 0x + 2y = 5.

Xem gợi ý đáp án

a) 3x – y = 2;

Ta có phương trình 3x - y = 2 Leftrightarrow y=3x -2. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

left{begin{matrix} x in R & & \ y = 3x - 2 & & end{matrix}right.

* Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình y = 3x – 2 :

Cho x = 0 ⇒y = – 2 ta được A(0; -2).

Cho y = 0 Rightarrow x = dfrac{2}{3} ta được B {left(dfrac{2}{3}; 0 right)}.

Biểu diễn cặp điểm A(0; -2) và B{left(dfrac{2}{3}; 0 right)} trên hệ trục tọa độ và đường thẳng AB chính là tập nghiệm của phương trình 3x – y = 2.

b)

x + 5y = 3

1) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình:

+) Nếu a ≠ 0 thì tìm x theo y. Khi đó công thức nghiệm là:

left{ matrix{
x = dfrac{c - by}{a} hfill cr
y in mathbb{R} hfill cr} right.

+) Nếu b ≠ 0  thì tìm y theo x. Khi đó công thức nghiệm là:

left{ matrix{
y = dfrac{c - ax}{b} hfill cr
x in mathbb{R} hfill cr} right.

2) Cách vẽ đường thẳng có phuương trình: ax+by=c.

+) Nếu a ≠ 0, b ≠ 0 thì vẽ đường thẳng y=dfrac{-a}{b}x+dfrac{c}{b}

+) Nếu a ≠ 0, b=0 thì vẽ đường thẳng x=dfrac{c}{a}song song hoặc trùng với trục tung.

+) Nếu a =0, b ≠ 0 thì vẽ đường thẳng y=dfrac{c}{a} song song hoặc trùng với trục hoành.

Ta có phương trình x + 5y = 3 Leftrightarrow x=-5y+3. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

left{begin{matrix} x = -5y + 3 & & \ y in R & & end{matrix}right.

* Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình x=-5y+3 :

+) Cho x = 0 Rightarrow y = dfrac{3}{5} ta được C {left( 0; dfrac{3}{5} right)}.

+) Cho y = 0 ⇒ x = 3 ta được Dleft( {3;0} right).

Biểu diễn cặp điểm C {left( 0; dfrac{3}{5} right)}, Dleft( {3;0} right) trên hệ trục toa độ và đường thẳng CD chính là tập nghiệm của phương trình.

c) 4x – 3y = -1

Ta có phương trình 4x – 3y = -1 ↔ 3y=4x+1 Leftrightarrow y=dfrac{4}{3}x+dfrac{1}{3}.Nghiệm tổng quát của phương trình là:

left{begin{matrix} x in R & & \ y = dfrac{4}{3}x + dfrac{1}{3}& & end{matrix}right.

* Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 4x-3y=-1

+) Cho x = 0 Rightarrow y = dfrac{1}{3} ta được A {left(0;dfrac{1}{3} right)}

+) Cho y = 0 Rightarrow x = -dfrac{1}{4}ta được B {left(-dfrac{1}{4};0 right)}

Biểu diễn cặp điểm A {left(0; dfrac{1}{3} right)} và B {left(-dfrac{1}{4}; 0 right)} trên hệ tọa độ và đường thẳng AB chính là tập nghiệm của phương trình 4x-3y=-1.

d) x +5y = 0

Ta có phương trình x + 5y = 0 Leftrightarrow x=-5y. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

left{begin{matrix} x = -5y & & \ y in R & & end{matrix}right.

* Vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình x+5y=0

+) Cho x = 0⇒  y = 0 ta được Oleft( {0;0} right)

+) Cho y = 1 ⇒ x = -5 ta được Aleft( {-5;1}right).

Biểu diễn cặp điểm O (0; 0) và A (-5; 1) trên hệ tọa độ và đường thẳng OA chính là tập nghiệm của phương trình x+5y=0.

e) 4x + 0y = -2

Ta có phương trình 4x + 0y = -2 Leftrightarrow 4x=-2 Leftrightarrow x=dfrac{-1}{2}. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

left{begin{matrix} x = -dfrac{1}{2} & & \ y in R & & end{matrix}right.

Tập nghiệm là đường thẳng x = -dfrac{1}{2} đi qua A {left(-dfrac{1}{2}; 0 right)} và song song với trục tung.

f) 0x + 2y = 5

0x + 2y = 5 Leftrightarrow 2y=5 Leftrightarrow y=dfrac{5}{2}. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

left{begin{matrix} x in R & & \ y = dfrac{5}{2} & & end{matrix}right.

Tập nghiệm là đường thẳngy = dfrac{5}{2} đi qua A {left( 0;dfrac{5}{2} right)} và song song với trục hoành.

Bài 3 (trang 7 SGK Toán 9 Tập 2)

Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x – y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và cho biết tọa độ của nó là nghiệm của các phương trình nào.

Xem gợi ý đáp án

Vẽ hình:

– Vẽ đường thẳng x + 2y = 4.

+ Với x = 0 ⇒ y = 2. Đường thẳng đi qua điểm (0; 2).

+ Với y = 0 ⇒ x = 4. Đường thẳng đi qua điểm (4; 0).

Đường x + 2y = 4 là đường thẳng đi qua điểm (0; 2) và (4; 0).

– Vẽ đường thẳng x – y = 1

+ Với x = 0 ⇒ y = -1. Đường thẳng đi qua điểm (0; -1).

+ Với y = 0 ⇒ x = 1. Đường thẳng đi qua điểm (1; 0).

Đường x – y = 1 là đường thẳng đi qua điểm (0 ; -1) và (1 ; 0).

– Giao điểm của hai đường thẳng là điểm A có tọa độ là (2; 1).

– Ta có A(2; 1) cùng thuộc hai đường thẳng nên nó là nghiệm của cả hai phương trình đã cho.

Liên Quan:

Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một sốHướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Văn mẫu lớp 9: Thuyết minh về cây phượng (Dàn ý + 12 mẫu)Văn mẫu lớp 9: Thuyết minh về cây phượng (Dàn ý + 12 mẫu) Bảng giá đất Thái Nguyên giai đoạn 2020 – 2024Bảng giá đất Thái Nguyên giai đoạn 2020 – 2024
Tags: Giải bài tập SGK Toán 9Giải bài tập SGK Toán 9 Bài 1Giải bài tập Toán 9giải toán 9Giải Toán 9 Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên Sông Đà – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức

by Tiny Edu
24 Tháng mười một, 2024
0

Đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên Sông Đà - Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức, Soạn bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca...

Read more

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

23 Tháng mười một, 2024

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny