ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng mười một 24, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Giải Toán 9 Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Tiny Edu by Tiny Edu
13 Tháng Một, 2022
in Các Lớp Học, Giải Toán 9, Học Tập
0
Giải Toán 9 Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Giải Toán 9 Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 2 trang 19, 20 giúp các em học sinh lớp 9 xem gợi ý giải các bài

Giải Toán 9 trang 19, 20 Tập 2 giúp các bạn học sinh tham khảo cách giải, đối chiếu với lời giải hay chính xác phù hợp với năng lực của các bạn lớp 9.

Giải Toán lớp 9 Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số được biên soạn đầy đủ tóm tắt lý thuyết, trả lời các câu hỏi phần bài tập cuối bài trang 19, 20. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm, củng cố, bồi dưỡng và kiểm tra vốn kiến thức của bản thân. Vậy sau đây là nội dung chi tiết giải bài tập Toán 9 bài 4 chương 3 tập 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Xem Tắt

  • 1 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
  • 2 Lý thuyết Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
    • 2.1 1. Quy tắc cộng đại số
    • 2.2 2. Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
    • 2.3 3. Chú ý
    • 2.4 4. Các dạng toán thường gặp
  • 3 Giải bài tập toán 9 trang 19 tập 2
    • 3.1 Bài 20
    • 3.2 Bài 21
  • 4 Giải bài tập toán 9 trang 19 tập 2: Luyện tập
    • 4.1 Bài 22
    • 4.2 Bài 23
    • 4.3 Bài 24
    • 4.4 Bài 25
    • 4.5 Bài 26
    • 4.6 Bài 27

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Lý thuyết Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

1. Quy tắc cộng đại số

Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương. Quy tắc cộng đại số gồm hai bước:

Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới.

Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia) ta được hệ phương trình mới tương đương với hệ đã cho.

2. Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Bước 1: Nhân các vế của hai phương trình với số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.

Bước 2: Sử dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).

Bước 3: Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.

3. Chú ý

+ Trong phương pháp cộng đại số, trước khi thực hiện bước 1, có thể nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ là bằng nhau hoặc đối nhau.

+ Đôi khi ta có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ để đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình với hai ẩn mới, rồi sau đó sử dụng một trong hai phương pháp giải ở trên.

4. Các dạng toán thường gặp

  • Dạng 1: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
  • Dạng 2: Giải hệ phương trình đưa về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Dạng 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
  • Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước

Giải bài tập toán 9 trang 19 tập 2

Bài 20

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.

a) left{begin{matrix} 3x + y =3 & & \ 2x - y = 7 & & end{matrix}right.

b) left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ 2x - 3y = 0& & end{matrix}right.

c) left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ 2x + y = 4& & end{matrix}right.

d) left{begin{matrix} 2x + 3y =-2 & & \ 3x -2y = -3& & end{matrix}right.

e) left{begin{matrix} 0,3x + 0,5y =3 & & \ 1,5x -2y = 1,5& & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) left{begin{matrix} 3x + y =3 & & \ 2x - y = 7 & & end{matrix}right.

Cộng vế với vế của hai phương trình trong hệ, ta được

left{begin{matrix} 3x + y =3 & & \ 2x - y = 7 & & end{matrix}right. \Leftrightarrow left{begin{matrix} 3x+y+2x-y =3+7 & & \ 2x -y = 7& & end{matrix}right.\Leftrightarrow left{begin{matrix} 5x =10 & & \ 2x -y = 7& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x =2 & & \ y = 2x-7& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x =2 & & \ y = 2.2-7& & end{matrix}right.\Leftrightarrow left{begin{matrix} x =2 & & \ y = -3& & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (2; -3).

b) left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ 2x - 3y = 0& & end{matrix}right.

Trừ vế với vế của hai phương trình trong hệ, ta được:

left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ 2x - 3y = 0& & end{matrix}right.Leftrightarrow left{begin{matrix} 2x+5y =8 & & \ 2x +5y-(2x-3y) = 8-0& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ 8y = 8& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 2x + 5y =8 & & \ y = 1& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 2x+5.1 =8 \ y = 1& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x =dfrac{3}{2} & & \ y = 1& & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là {left(dfrac{3}{2}; 1right)}.

c) left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ 2x + y = 4& & end{matrix}right.

Nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2, rồi trừ vế với vế của hai phương trình trong hệ, ta được:

left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ 2x + y = 4& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ 4x + 2y =8& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 4x+3y =6 & & \ 4x +3y-(4x+2y) = 6-8& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 4x + 3y =6 & & \ y = -2& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 4x+3.(-2) =6 & & \ y = -2& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 4x =12 & & \ y = -2& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x =3 & & \ y = -2& & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (3; -2).

d) left{begin{matrix} 2x + 3y =-2 & & \ 3x -2y = -3& & end{matrix}right.

Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 3, nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2, rồi trừ vế với vế của hai phương trình trong hệ, ta được

left{begin{matrix} 2x + 3y =-2 & & \ 3x -2y = -3& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 6x + 9y = -6 & & \ 6x - 4y = -6& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 6x+9y =-6 & & \ 6x +9y-(6x-4y) = -6-(-6)& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 6x + 9y = -6 & & \ 13y = 0& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x = -1 & & \ y = 0 & & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (-1; 0).

e)

left{begin{matrix} 0,3x + 0,5y =3 & & \ 1,5x -2y = 1,5& & end{matrix}right.

Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với 5 rồi trừ vế với vế của hai phương trình trong hệ, ta được:

left{begin{matrix} 0,3x + 0,5y =3 & & \ 1,5x -2y = 1,5& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 1,5x + 2,5y=15 & & \ 1,5x - 2y = 1,5 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 1,5x+2,5y =15 & & \ 1,5x +2,5y-(1,5x-2y) = 15-1,5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 1,5x + 2,5y=15 & & \ 4,5y = 13,5 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 1,5x =15 -2, 5 . 3& & \ y = 3 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 1,5x =7,5& & \ y = 3 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x =5& & \ y = 3 & & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (5; 3).

Bài 21

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.

a) left{begin{matrix} xsqrt{2} - 3y = 1 & & \ 2x + ysqrt{2}=-2 & & end{matrix}right.;

b) left{begin{matrix} 5xsqrt{3}+ y = 2sqrt{2}& & \ xsqrt{6} - y sqrt{2} = 2& & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) Nhân cả hai vế của phương trình thứ nhất với -sqrt 2, rồi cộng từng vế hai phương trình, ta được:

left{begin{matrix} xsqrt{2} - 3y = 1 & & \ 2x + ysqrt{2}=-2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} -2x + 3sqrt{2}.y = -sqrt{2}& & \ 2x + sqrt{2}y = -2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} -2x + 3sqrt{2}.y+2x+ sqrt{2}.y = -sqrt{2}-2& & \ 2x + sqrt{2}y = -2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 4sqrt{2}.y = -sqrt{2} - 2& & \ 2x + ysqrt{2} = -2& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} y = dfrac{-sqrt{2} - 2}{4sqrt 2}& & \ 2x + ysqrt{2} = -2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} y = dfrac{-1-sqrt{2}}{4}& & \ 2x = -ysqrt{2} -2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} y = dfrac{-1-sqrt{2}}{4}& & \ 2x =- dfrac{-1-sqrt{2}}{4}.sqrt{2} -2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} y = dfrac{-1-sqrt{2}}{4}& & \ 2x =dfrac{sqrt 2 -6}{4}& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x = -dfrac{3}{4} + dfrac{sqrt{2}}{8}& & \ y = -dfrac{1}{4} - dfrac{sqrt{2}}{4}& & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là:{left( -dfrac{3}{4} + dfrac{sqrt{2}}{8}; -dfrac{1}{4} - dfrac{sqrt{2}}{4} right)}

b) Nhân hai vế của phương trình thứ nhất với sqrt{2}, rồi cộng từng vế hai phương trình.

Ta có left{begin{matrix} 5xsqrt{3}+ y = 2sqrt{2}& & \ xsqrt{6} - y sqrt{2} = 2& & end{matrix}right.

Suy ra

left{begin{matrix} 5sqrt 6 x + y sqrt 2 = 4 & & \ x sqrt 6 - y sqrt 2=2 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 6 sqrt 6 x=6 & & \ x sqrt 6 -y sqrt 2 =2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x= dfrac{sqrt 6}{6} & &\ y sqrt 2 = x sqrt 6 -2& & end{matrix} right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x= dfrac{sqrt 6}{6} & &\ y sqrt 2 = dfrac{sqrt 6}{6}. sqrt 6 -2& & end{matrix} right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x= dfrac{sqrt 6}{6} & &\ y =- dfrac{sqrt 2}{2}& & end{matrix} right.

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là {left(dfrac{sqrt 6}{6}; -dfrac{sqrt 2}{2} right)}

Giải bài tập toán 9 trang 19 tập 2: Luyện tập

Bài 22

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:

a) left{begin{matrix} -5x + 2y = 4 & & \ 6x - 3y =-7 & & end{matrix}right.

b) left{begin{matrix} 2x - 3y = 11& & \ -4x + 6y = 5 & & end{matrix}right.

c) left{begin{matrix} 3x - 2y = 10& & \ x - dfrac{2}{3}y = 3dfrac{1}{3} & & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) left{begin{matrix} -5x + 2y = 4 & & \ 6x - 3y =-7 & & end{matrix}right.

Nhân phương trình trên với 3, nhân phương trình dưới với 2, rồi cộng vế với vế của hai phương trình trong hệ, ta được:

left{begin{matrix} -5x + 2y = 4 & & \ 6x - 3y =-7 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} -15x + 6y = 12& & \ 12x - 6y =-14 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} -3x = -2& & \ -15x + 6y = 12& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x = dfrac{2}{3}& & \ 6y = 12 + 15 . x& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x = dfrac{2}{3}& & \ 6y = 12+15.dfrac{2}{3}& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x = dfrac{2}{3}& & \ 6y = 22& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x = dfrac{2}{3}& & \ y =dfrac{11}{3}& & end{matrix}right.

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là {left(dfrac{2}{3}; dfrac{11}{3} right)}

b) left{begin{matrix} 2x - 3y = 11& & \ -4x + 6y = 5 & & end{matrix}right.

Nhân hai vế phương trình trên với 2 rồi cộng hai vế của hai phương trình với nhau, ta được:

left{begin{matrix} 2x - 3y = 11& & \ -4x + 6y = 5 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 4x - 6y = 22& & \ -4x + 6y = 5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 4x - 6y = 22& & \ 4x - 6y = -5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 4x - 6y = 22& & \ 0x - 0y = 27 (vô lý) & & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình vô nghiệm.

c) left{begin{matrix} 3x - 2y = 10& & \ x - dfrac{2}{3}y = 3dfrac{1}{3} & & end{matrix}right.

Đổi hỗn số về phân số rồi nhân hai vế của phương trình dưới với 3 sau đó trừ vế với vế của hai phương trình ta được:

left{begin{matrix} 3x - 2y = 10& & \ x - dfrac{2}{3}y = 3dfrac{1}{3} & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 3x - 2y = 10& & \ x - dfrac{2}{3}y = dfrac{10}{3} & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 3x - 2y = 10& & \ 3x - 2y = 10 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x in mathbb{R} & & \ 3x -2y= 10& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x in mathbb{R} & & \ y= dfrac{3x-10}{2}& & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm.

Bài 23

Giải hệ phương trình sau:

left{begin{matrix} (1 + sqrt{2})x+ (1 - sqrt{2})y = 5  (1) & & \ (1 + sqrt{2})x + (1 + sqrt{2})y = 3 (2) & & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

Xét hệ left{begin{matrix} (1 + sqrt{2})x+ (1 - sqrt{2})y = 5  (1) & & \ (1 + sqrt{2})x + (1 + sqrt{2})y = 3 (2) & & end{matrix}right.

Trừ từng vế hai phương trình (1) cho (2), ta được:

(1+sqrt{2})x+(1 - sqrt{2})y - (1+sqrt2)x-(1 + sqrt{2})y = 5-3

(1 - sqrt{2})y - (1 + sqrt{2})y = 5-3

⇔ (1 - sqrt{2} - 1 - sqrt{2})y = 2

Leftrightarrow -2sqrt{2}y = 2

Leftrightarrow y = dfrac{-2}{2sqrt{2}}

Leftrightarrow y =dfrac{-sqrt{2}}{2} (3)

Thay (3) vào (1) ta được:

(1 + sqrt{2})x + (1 - sqrt{2})dfrac{-sqrt{2}}{2} = 5

Leftrightarrow (1 + sqrt{2})x + dfrac{-sqrt{2}}{2} + dfrac{sqrt 2 . sqrt 2}{2} = 5

Leftrightarrow (1 + sqrt{2})x + dfrac{-sqrt{2}}{2} + 1 = 5

Leftrightarrow (1 + sqrt{2})x =5- dfrac{-sqrt{2}}{2} - 1

Leftrightarrow (1 + sqrt{2})x = dfrac{8 + sqrt{2}}{2}

Leftrightarrow x = dfrac{8 + sqrt{2}}{2(1 + sqrt{2})}

Leftrightarrow x = dfrac{(8 + sqrt{2}).(1-sqrt 2)}{2(1 + sqrt{2})(1- sqrt 2)}

Leftrightarrow x = dfrac{8 - 8sqrt{2} + sqrt{2} -2}{2(1 - 2)}

Leftrightarrow x = dfrac{6 - 7sqrt{2}}{-2}

Leftrightarrow x = dfrac{ 7sqrt{2}-6}{2}

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là:{left(dfrac{ 7sqrt{2}-6}{2}; dfrac{-sqrt{2}}{2} right)}

Bài 24

Giải hệ các phương trình:

a) left{begin{matrix} 2(x + y)+ 3(x - y)=4 & & \ (x + y)+2 (x - y)= 5& & end{matrix}right.

b) left{begin{matrix} 2(x -2)+ 3(1+ y)=-2 & & \ 3(x -2)-2 (1+ y)=-3& & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) left{begin{matrix} 2(x + y)+ 3(x - y)=4 & & \ (x + y)+2 (x - y)= 5& & end{matrix}right.

Thực hiện nhân phá ngoặc và thu gọn, ta được:

left{begin{matrix} 2(x+y)+3(x-y) =4 & & \ (x+y) +2(x-y) =5 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 2x+2y+3x-3y =4 & & \ x+y +2x-2y =5 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix}5x-y =4 & & \ 3x-y =5 & & end{matrix}right.

Trừ vế với vế của hai phương trình ta được:

Leftrightarrow left{begin{matrix}2x =-1 & & \ 3x-y =5 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix}x =-dfrac{1}{2} & & \ y =3x-5 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix}x =-dfrac{1}{2} & & \ y =3.dfrac{-1}{2}-5 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix}x =-dfrac{1}{2} & & \ y =dfrac{-13}{2} & & end{matrix}right.

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là {left( dfrac{-1}{2}; dfrac{-13}{2} right)}.

b) left{begin{matrix} 2(x -2)+ 3(1+ y)=-2 & & \ 3(x -2)-2 (1+ y)=-3& & end{matrix}right.

Phá ngoặc và thu gọn vế trái của hai phương trình trong hệ, ta được:

left{begin{matrix} 2(x-2)+3(1+y)=-2 & & \ 3(x - 2)- 2(1+ y) = -3& & end{matrix}right.

⇔left{begin{matrix} 2x-4+3+3y=-2 & & \ 3x - 6- 2-2 y = -3& & end{matrix}right.

⇔left{begin{matrix} 2x+3y=-1 & & \ 3x-2 y = 5& & end{matrix}right. ⇔left{begin{matrix} 6x+9y=-3 & & \ 6x-4 y = 10& & end{matrix}right.

⇔left{begin{matrix} 6x+9y=-3 & & \ 13y = -13& & end{matrix}right. ⇔left{begin{matrix} 6x=-3 - 9y & & \ y = -1& & end{matrix}right.

⇔left{begin{matrix} 6x=6 & & \ y = -1& & end{matrix}right. ⇔left{begin{matrix} x=1 & & \ y = -1& & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (1; -1).

Bài 25

Ta biết rằng: Một đa thức bằng đa thức 0 khi và chỉ khi tất cả các hệ số của nó bằng 0. Hãy tìm các giá trị của m và n để đa thức sau (với biến số x) bằng đa thức 0:

P(x) = (3m – 5n + 1)x + (4m – n -10).

Xem gợi ý đáp án

Ta có

P(x) = (3m – 5n + 1)x + (4m – n -10) có hai hệ số là a=(3m – 5n + 1) và b=(4m – n -10).

Do đó P(x) = 0 Leftrightarrow left{begin{matrix} 3m - 5n +1 = 0 & & \ 4m - n -10=0& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 3m - 5n = -1 & & \ 4m - n =10& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 3m - 5n = -1 & & \ 20m - 5n =50& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
3m - 5n - left( {20m - 5n} right) = - 1 - 50\
4m - n = 10
end{array} right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} -17m = -51 & & \ 4m - n =10& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} m = 3 & & \ -n = 10 - 4.3& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} m = 3 & & \ n = 2& & end{matrix}right.

Vậy m=3, n=2 thì đa thức P(x) =0.

Bài 26

Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm A và B trong mỗi trường hợp sau:

a)A(2; -2) và B(-1; 3)

b) A(-4; -2) và B(2; 1)

c) A(3; -1) và B(-3; 2)

d)A(sqrt{3}; 2) và B(0; 2)

Xem gợi ý đáp án

a)A(2; -2) và B(-1; 3)

Hàm số y=ax+b (1)

Vì đồ thị hàm số đi qua A(2; -2), thay x=2, y=-2 vào (1), ta được: -2=2a + b.

Vì đồ thị hàm số đi qua B(-1; 3), thay x=-1, y=3 vào (1), ta được: 3=-a + b.

Ta có hệ phương trình ẩn là a và b.

left{begin{matrix} 2a + b = -2 & & \ -a + b = 3& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
2a + b - left( { - a + b} right) = - 2 - 3\
- a + b = 3
end{array} right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 3a = -5 & & \ -a + b = 3 & & end{matrix}right. .

Leftrightarrow left{begin{matrix} a = dfrac{-5}{3} & & \ - b = a+3 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} a = dfrac{-5}{3} & & \ b = dfrac{-5}{3}+3 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} a = -dfrac{5}{3} & & \ b = dfrac{4}{3}& & end{matrix}right.

Vậy a = -dfrac{5}{3} và b = dfrac{4}{3} .

b) A(-4; -2) và B(2; 1)

Hàm số y=ax+b (1)

Vì đồ thị hàm số đi qua A(-4; -2), thay x=-4, y=-2 vào (1), ta được: -2=-4a + b .

Vì đồ thị hàm số đi qua B(2; 1), thay x=2, y=1 vào (1), ta được: 1=2a + b.

Ta có hệ phương trình ẩn là a, b:

left{begin{matrix} -4a + b = -2 & & \ 2a + b = 1& & end{matrix}right.

left{ begin{array}{l}
- 4a + b - left( {2a + b} right) = - 2 - 1\
2a + b = 1
end{array} right.

⇔ left{begin{matrix} -6a = -3 & & \ 2a + b = 1& & end{matrix}right.

⇔ left{begin{matrix} a=dfrac{1}{2} & & \ b = 1-2a & & end{matrix}right. ⇔left{begin{matrix} a = dfrac{1}{2} & & \ b = 1-2.dfrac{1}{2}& & end{matrix}right. ⇔left{begin{matrix} a = dfrac{1}{2} & & \ b = 0 & & end{matrix}right.

Vậy a = dfrac{1}{2}; b=0.

c) A(3; -1) và B(-3; 2)

Hàm số y=ax+b (1)

Vì đồ thị hàm số đi qua A(3; -1), thay x=3, y=-1 vào (1), ta được: -1=3a + b

Vì đồ thị hàm số đi qua B(-3; 2), thay x=-3,y=2 vào (1), ta được: 2=-3a + b.

Ta có hệ phương trình ẩn a, b:

left{begin{matrix} 3a + b = -1 & & \ -3a + b = 2& & end{matrix}right.

⇔ left{ begin{array}{l}
3a + b = - 1\
3a + b + left( { - 3a + b} right) = - 1 + 2
end{array} right.

⇔ left{begin{matrix} 3a + b = -1 & & \ 2b = 1& & end{matrix}right.

⇔ left{begin{matrix} 3a =-1 -b & & \ b = dfrac{1}{2}& & end{matrix}right. ⇔ left{begin{matrix} 3a =-1 -dfrac{1}{2} & & \ b = dfrac{1}{2}& & end{matrix}right.

⇔ left{begin{matrix} 3a =dfrac{-3}{2} & & \ b = dfrac{1}{2}& & end{matrix}right. ⇔left{begin{matrix} a =dfrac{-1}{2} & & \ b = dfrac{1}{2}& & end{matrix}right.

Vậy a=dfrac{-1}{2}, b = dfrac{1}{2}.

d)A(sqrt{3}; 2) và B(0; 2)

Hàm số y=ax+b (1)

Vì đồ thị hàm số đi qua A(sqrt{3}; 2), thay x= sqrt 3, y=2 vào (1), ta được: 2= sqrt{3}a + b .

Vì đồ thị hàm số đi qua B(0; 2), thay x=0, y=2 vào (1), ta được: 2= 0 . a + b .

Ta có hệ phương trình ẩn là a, b.

left{begin{matrix} sqrt{3}.a + b =2 & & \ 0. a + b = 2& & end{matrix}right. ⇔left{begin{matrix} sqrt{3}.a + b =2 & & \ b = 2& & end{matrix}right. ⇔ left{begin{matrix} a = 0 & & \ b = 2 & & end{matrix}right.

Vậy a=0, b=2.

Bài 27

Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau về dạng hệ hai phương trình bậc nhật hai ẩn rồi giải:

a) left{begin{matrix} dfrac{1}{x} - dfrac{1}{y} = 1& & \ dfrac{3}{x} + dfrac{4}{y} = 5& & end{matrix}right.

Hướng dẫn. Đặt u =dfrac{1}{x}, v =dfrac{1}{y}

b) left{begin{matrix} dfrac{1}{x - 2} + dfrac{1}{y -1} = 2 & & \ dfrac{2}{x - 2} - dfrac{3}{y - 1} = 1 & & end{matrix}right.

Hướng dẫn. Đặt u = dfrac{1}{x - 2}, v = dfrac{1}{y - 1}.

Xem gợi ý đáp án

a) Điền kiện x ≠ 0, y ≠ 0.

Đặt left{begin{matrix} u = dfrac{1}{x} & & \ v = dfrac{1}{y} & & end{matrix}right. (với u ne 0, v ne 0).

Phương trình đã cho trở thành:

left{begin{matrix} u - v = 1 & & \ 3u + 4v = 5& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 3u - 3v = 3 & & \ 3u + 4v = 5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
3u - 3v - left( {3u + 4v} right) = 3 - 5\
3u + 4v = 5
end{array} right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} -7v = -2 & & \ 3u = 5- 4v & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} v =dfrac{2}{7} & & \ 3u = 5- 4.dfrac{2}{7} & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} v =dfrac{2}{7} & & \ u = dfrac{9}{7} & & end{matrix} right.

Suy ra left{begin{matrix} dfrac{1}{x} = dfrac{9}{7}& & \ dfrac{1}{y} = dfrac{2}{7}& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x = dfrac{7}{9}& & \ y = dfrac{7}{2}& & end{matrix}(thỏa mãn )right.

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất {left(dfrac{7}{9};dfrac{7}{2} right)}.

b) left{begin{matrix} dfrac{1}{x - 2} + dfrac{1}{y -1} = 2 & & \ dfrac{2}{x - 2} - dfrac{3}{y - 1} = 1 & & end{matrix}right.

Hướng dẫn. Đặt u = dfrac{1}{x - 2}, v = dfrac{1}{y - 1}.

Điều kiện left{begin{matrix} x-2 ne 0 & & \ y-1 ne 0 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x ne 2 & & \ y ne 1 & & end{matrix}right.

Đặt left{begin{matrix} u = dfrac{1}{x -2} & & \ v = dfrac{1}{y -1} & & end{matrix}right. (với u ne 0, v ne 0 ).

Phương trình đã cho trở thành:

left{begin{matrix} u + v = 2 & & \ 2u - 3v = 1 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 2u + 2v = 4 & & \ 2u - 3v = 1 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{ begin{array}{l}
2u + 2v - left( {2u - 3v} right) = 4 - 1\
u + v = 2
end{array} right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 5v = 3 & & \ u+v=2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} v = dfrac{3}{5} & & \ u=2-v & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} v = dfrac{3}{5} & & \ u=2-dfrac{3}{5} & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} v = dfrac{3}{5} & & \ u=dfrac{7}{5} & & end{matrix} right.

Suy ra left{begin{matrix} dfrac{1}{x -2} = dfrac{7}{5}& & \ dfrac{1}{y -1} = dfrac{3}{5}& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x -2 = dfrac{5}{7}& & \ y - 1 = dfrac{5}{3}& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x = dfrac{5}{7}+ 2& & \ y = dfrac{5}{3}+1& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x = dfrac{19}{7}& & \ y = dfrac{8}{3}& & end{matrix} right.

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất {left(dfrac{19}{7};dfrac{8}{3} right)}.

Liên Quan:

Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một sốHướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Sáng kiến kinh nghiệm: Lồng ghép giáo dục môi trường vào chương trình giảng dạy lớp 4, 5Sáng kiến kinh nghiệm: Lồng ghép giáo dục môi trường vào chương trình giảng dạy lớp 4, 5 Văn mẫu lớp 9: Thuyết minh về cây phượng (Dàn ý + 12 mẫu)Văn mẫu lớp 9: Thuyết minh về cây phượng (Dàn ý + 12 mẫu)
Tags: Giải bài tập SGK Toán 9Giải bài tập SGK Toán 9 Bài 4Giải bài tập Toán 9giải toán 9Giải Toán 9 Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên Sông Đà – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức

by Tiny Edu
24 Tháng mười một, 2024
0

Đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên Sông Đà - Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức, Soạn bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca...

Read more

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

23 Tháng mười một, 2024

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny