ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng mười một 24, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Giải Toán 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Tiny Edu by Tiny Edu
13 Tháng Một, 2022
in Các Lớp Học, Giải Toán 9, Học Tập
0
Giải Toán 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Giải Toán 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, Giải bài tập SGK Toán 9 Tập 2 trang 15, 16 giúp các em học sinh lớp 9 xem gợi ý giải các bài tập của

Giải Toán 9 trang 15, 16 Tập 2 giúp các bạn học sinh tham khảo cách giải, đối chiếu với lời giải hay chính xác phù hợp với năng lực của các bạn lớp 9.

Giải Toán lớp 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế được biên soạn đầy đủ tóm tắt lý thuyết, trả lời các câu hỏi phần bài tập cuối bài trang 15, 16. Qua đó giúp các bạn học sinh có thể so sánh với kết quả mình đã làm, củng cố, bồi dưỡng và kiểm tra vốn kiến thức của bản thân. Vậy sau đây là nội dung chi tiết giải bài tập Toán 9 bài 3 chương 3 tập 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Xem Tắt

  • 1 Lý thuyết Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
    • 1.1 1. Phương trình bậc nhất 2 ẩn
    • 1.2 2. Quy tắc thế
    • 1.3 3. Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
  • 2 Giải bài tập toán 9 trang 15 tập 2
    • 2.1 Bài 12 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 2)
    • 2.2 Bài 13 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 2)
    • 2.3 Bài 14 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 2)
  • 3 Giải bài tập toán 9 trang 15 tập 2: Luyện tập
    • 3.1 Bài 15 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 2)
    • 3.2 Bài 16 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 2)
    • 3.3 Bài 17 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 2)
    • 3.4 Bài 18 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 2)
    • 3.5 Bài 19 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 2)

Lý thuyết Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

1. Phương trình bậc nhất 2 ẩn

Phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là hệ thức có dạng: ax + by = c, trong đó a, b, c là các số đã biết (trong đó a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 ).

* Trong phương trình ax + by = c, nếu giá trị của vế trái tại x = x0 và y =y0 bằng vế phải thì cặp số (x0; y0) được gọi là một nghiệm của phương trình.

Chú ý: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy mỗi nghiệm của phương trình ax + by = c được biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm (x0; y0) được biểu diễn bởi điểm có tọa độ (x0; y0).

Ví dụ: Các phương trình bậc nhất hai ẩn là 2x + y = 1; x – y = 2; ….

2. Quy tắc thế

Qui tắc thế dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương.

Quy tắc thế gồm hai bước sau:

Bước 1: Từ một phương trình của hệ đã cho (coi là phương trình thứ nhất), ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn).

Bước 2: Dùng phương trình mới để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ (và giữ nguyên phương trình thứ nhất) ta được hệ mới tương đương với hệ phương trình đã cho.

3. Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Căn cứ vào quy tắc thế, để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế, ta làm như sau:

Bước 1. Rút x hoặc y từ một phương trình của hệ phương trình, thay vào phương trình còn lại, ta được phương trình mới chỉ còn một ẩn.

Bước 2. Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi từ đó suy ra nghiệm của hệ phương trình đã cho.

3. Chú ý

+ Nếu thấy xuất hiện phương trình có các hệ số của hai ẩn đểu bằng 0 thì hệ phương trình đã cho có thể có vô số nghiệm hoặc vô nghiệm.

Giải bài tập toán 9 trang 15 tập 2

Bài 12 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 2)

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:

a) left{begin{matrix} x - y =3 & & \ 3x-4y=2 & & end{matrix}right.

b) left{begin{matrix} 7x - 3y =5 & & \ 4x+y=2 & & end{matrix}right.

c) left{begin{matrix} x +3y =-2 & & \ 5x-4y=11 & & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) left{begin{matrix} x - y =3 & & \ 3x-4y=2 & & end{matrix}right.

Rút x từ phương trình trên rồi thế vào phương trình dưới , ta được:

left{ matrix{
x - y = 3 hfill cr
3x - 4y = 2 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = 3 + y hfill cr
3left( {3 + y} right) - 4y = 2 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = 3 + y hfill cr
9 + 3y - 4y = 2 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = 3 + y hfill cr
- y = 2 - 9 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = 3 + y hfill cr
y = 7 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = 3 + 7 hfill cr
y = 7 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = 10 hfill cr
y = 7 hfill cr} right.

Vậy hệ đã cho có nghiệm là (x;y)=(10; 7).

b) left{begin{matrix} 7x - 3y =5 & & \ 4x+y=2 & & end{matrix}right.

Rút y từ phương trình dưới rồi thế vào phương trình trên, ta có:

left{ begin{array}{l}7x - 3y = 5\4x + y = 2end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}7x - 3y = 5\y = 2 - 4xend{array} right.

Leftrightarrow left{ begin{array}{l}y = 2 - 4x\7x - 3.left( {2 - 4x} right) = 5end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}y = 2 - 4x\7x - 6 + 12x = 5end{array} right.

Leftrightarrow left{ begin{array}{l}y = 2 - 4x\7x + 12x = 5 + 6end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}y = 2 - 4x\19x = 11end{array} right.

Leftrightarrow left{ begin{array}{l}y = 2 - 4x\x = dfrac{{11}}{{19}}end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}x = dfrac{{11}}{{19}}\y = 2 - 4.dfrac{{11}}{{19}}end{array} right.\ Leftrightarrow left{ begin{array}{l}x = dfrac{{11}}{{19}}\y = - dfrac{6}{{19}}end{array} right.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là {left(dfrac{11}{19}; dfrac{-6}{19} right)}

c) left{begin{matrix} x +3y =-2 & & \ 5x-4y=11 & & end{matrix}right.

Rút x từ phương trình trên rồi thế vào phương trình dưới, ta có:

left{ matrix{
x + 3y = - 2 hfill cr
5x - 4y = 11 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 2 - 3y hfill cr
5left( { - 2 - 3y} right) - 4y = 11 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 2 - 3y hfill cr
- 10 - 15y - 4y = 11 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 2 - 3y hfill cr
- 15y - 4y = 11 + 10 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 2 - 3y hfill cr
- 19y = 21 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 2 - 3y hfill cr
y = - dfrac{ 21}{ 19} hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 2 - 3. dfrac{ - 21}{19} hfill cr
y = - dfrac{21}{19} hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = dfrac{25}{19} hfill cr
y = - dfrac{21}{19} hfill cr} right.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là {left(dfrac{25}{19}; dfrac{-21}{19} right)}

Bài 13 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 2)

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:

a) left{begin{matrix} 3x - 2y = 11 & & \ 4x - 5y = 3& & end{matrix}right.;

b) left{begin{matrix} dfrac{x}{2}- dfrac{y}{3} = 1& & \ 5x - 8y = 3& & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) Ta có:

left{ matrix{
3x - 2y = 11 hfill cr
4x - 5y = 3 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
2y = 3x - 11 hfill cr
4x - 5y = 3 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
y = dfrac{3x - 11}{2} (1) hfill cr
4x - 5.dfrac{3x - 11}{ 2} = 3  (2) hfill cr} right.

Giải phương trình (2):

4x - 5.dfrac{3x - 11}{ 2} = 3

Leftrightarrow 4x - dfrac{15x - 55}{ 2} = 3

Leftrightarrow dfrac{4x.2}{2} - dfrac{15x - 55}{ 2} = dfrac{3.2}{2}

Leftrightarrow dfrac{8x}{2} - dfrac{15x - 55}{2} = dfrac{6}{2}

Leftrightarrow dfrac{8x - 15x + 55}{2} = dfrac{6}{2}

Leftrightarrow 8x - 15x + 55 = 6

Leftrightarrow - 7x = 6 - 55

Leftrightarrow - 7x = - 49

Leftrightarrow x=7

Thay x=7 vào phương trình (1), ta được:

y = dfrac{3.7 - 11}{2}=5

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (7; 5).

b) Ta có:

left{ matrix{
dfrac{x}{2} - dfrac{y}{3} = 1 hfill cr
5x - 8y = 3 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
dfrac{x }{2} = 1 + dfrac{y}{3} hfill cr
5x - 8y = 3 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = 2 + dfrac{2y}{3}  (1) hfill cr
5{left(2 + dfrac{2y}{3} right)} - 8y = 3  (2) hfill cr} right.

Giải phương trình (2), ta được:

5{left(2 + dfrac{2y}{3} right)} - 8y = 3

Leftrightarrow 5.2 + 5. dfrac{2y}{3}-8y = 3

Leftrightarrow 10 + dfrac{10y}{3} -8y =3

Leftrightarrow dfrac{30}{3} +dfrac{10y}{3} - dfrac{24y}{3} = dfrac{9}{3}

Leftrightarrow 30+ 10y -24y=9

Leftrightarrow -14y=9-30

Leftrightarrow -14y=-21

Leftrightarrow y=dfrac{21}{14}

Leftrightarrow y= dfrac{3}{2}

Thay y= dfrac{3}{2}vào (1), ta được:

x = 2 + dfrac{2. dfrac{3}{2}}{3}=2+dfrac{3}{3}=3.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất {left(3; dfrac{3}{2} right)}.

Bài 14 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 2)

Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế:

a) left{begin{matrix} x + ysqrt{5} = 0& & \ xsqrt{5} + 3y = 1 - sqrt{5}& & end{matrix}right.

b) left{begin{matrix} (2 - sqrt{3})x - 3y = 2 + 5sqrt{3}& & \ 4x + y = 4 -2sqrt{3}& & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) Ta có:

left{ matrix{
x + ysqrt 5 = 0 hfill cr
xsqrt 5 + 3y = 1 - sqrt 5 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - ysqrt 5 hfill cr
left( { - ysqrt 5 } right).sqrt 5 + 3y = 1 - sqrt 5 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - ysqrt 5 hfill cr
- 5y + 3y = 1 - sqrt 5 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = - ysqrt 5 hfill cr
- 2y = 1 - sqrt 5 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - ysqrt 5 hfill cr
y = dfrac{1 - sqrt 5 }{ - 2} hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = - ysqrt 5 hfill cr
y = dfrac{sqrt 5 - 1}{2} hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - dfrac{sqrt 5 - 1}{ 2}.sqrt 5 hfill cr
y = dfrac{sqrt 5 - 1}{2} hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - dfrac{5 - sqrt 5 }{2} hfill cr
y = dfrac{sqrt 5 - 1}{2} hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = dfrac{sqrt 5 - 5}{ 2} hfill cr
y = dfrac{sqrt 5 - 1}{ 2} hfill cr} right.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất {left(dfrac{sqrt 5 - 5}{ 2} ; dfrac{sqrt 5 - 1}{ 2} right)}

b) left{begin{matrix} (2 - sqrt{3})x - 3y = 2 + 5sqrt{3}& & \ 4x + y = 4 -2sqrt{3}& & end{matrix}right.

Ta có:

left{ matrix{
left( {2 - sqrt 3 } right)x - 3y = 2 + 5sqrt 3 hfill cr
4x + y = 4 - 2sqrt 3 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
left( {2 - sqrt 3 } right)x - 3left( {4 - 2sqrt 3 - 4x} right) = 2 + 5sqrt 3  (1) hfill cr
y = 4 - 2sqrt 3 - 4x  (2) hfill cr} right.

Giải phương trình (1), ta được:

( 2 - sqrt 3 )x - 3(4 - 2sqrt 3 - 4x) = 2 + 5sqrt 3

Leftrightarrow 2x -sqrt 3 x -12 + 6 sqrt 3 + 12x=2+ 5 sqrt 3

Leftrightarrow 2x -sqrt 3 x + 12x=2+ 5 sqrt 3 +12 -6 sqrt 3

Leftrightarrow (2 -sqrt 3 + 12)x= 2+12 +5sqrt 3 -6 sqrt 3

Leftrightarrow (14- sqrt 3)x=14-sqrt 3

Leftrightarrow x=1

Thay x=1, vào (2), ta được:

y = 4 - 2sqrt 3 - 4.1=-2 sqrt 3.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1; -2 sqrt 3).

Giải bài tập toán 9 trang 15 tập 2: Luyện tập

Bài 15 (trang 15 SGK Toán 9 Tập 2)

Giải hệ phương trình left{begin{matrix} x + 3y = 1 & & \ (a^{2} + 1)x + 6y = 2a & & end{matrix}right.trong mỗi trường hợp sau:

a) a = -1

b) a = 0

c) a = 1

Xem gợi ý đáp án

a) a = -1

Thay a = -1 vào hệ, ta được:

left{begin{matrix} x + 3y = 1 & & \ {left((-1)^2+1 right)}x+ 6y = 2.(-1) & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x + 3y = 1 & & \ 2x+ 6y = -2 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x + 3y = 1 & & \ x+ 3y = -1 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} x = 1 -3y & & \ (1-3y)+ 3y = -1 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} x = 1 -3y & & \ 1 = -1 (vô  lý )& & end{matrix}right.

Vậy hệ phương trình trên vô nghiệm.

b) a = 0

Thay a = 0 vào hệ, ta được:

left{ matrix{
x + 3y = 1 hfill cr
left( {0 + 1} right)x + 6y = 2.0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x + 3y = 1 hfill cr
x + 6y = 0 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x + 3y = 1 hfill cr
x = - 6y hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
- 6y + 3y = 1 hfill cr
x = - 6y hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
- 3y = 1 hfill cr
x = - 6y hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
y = dfrac{ - 1}{3} hfill cr
x = - 6y hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
y = dfrac{ - 1}{3} hfill cr
x = - 6. dfrac{ - 1}{3} hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
y = dfrac{ - 1}{3} hfill cr
x = 2 hfill cr} right.

Hệ phương trình có nghiệm{left(2; -dfrac{1}{3} right)} .

c) a = 1

Thay a = 1 vào hệ, ta được:

left{ matrix{
x + 3y = 1 hfill cr
({1^2} + 1)x + 6y = 2.1 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x + 3y = 1 hfill cr
2x + 6y = 2 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x + 3y = 1 hfill cr
x + 3y = 1 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ begin{array}{l}x = 1 - 3y\1 - 3y + 3y = 1end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l}x = 1 - 3y\1 = 1left( {luôn,đúng} right)end{array} right.

Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm left{ begin{array}{l}x = 1 - 3y\y in mathbb{R}end{array} right.

Bài 16 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 2)

Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế

a) left{begin{matrix} 3x - y = 5 & & \ 5x + 2y = 23 & & end{matrix}right.

b) left{begin{matrix} 3x +5y = 1 & & \ 2x -y =-8 & & end{matrix}right.

c. left{begin{matrix} dfrac{x}{y} = dfrac{2}{3}& & \ x + y - 10 = 0 & & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) Ta có:

left{ matrix{
3x - y = 5 hfill cr
5x + 2y = 23 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
y = 3x - 5 hfill cr
5x + 2left( {3x - 5} right) = 23 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
y = 3x - 5 hfill cr
5x + 6x - 10 = 23 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
y = 3x - 5 hfill cr
11x = 23 + 10 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
y = 3x - 5 hfill cr
11x = 33 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
y = 3x - 5 hfill cr
x = 3 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
y = 3.3 - 5 hfill cr
x = 3 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
y = 4 hfill cr
x = 3 hfill cr} right.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (x; y) = (3; 4).

b) Ta có:

left{ matrix{
3x + 5y = 1 hfill cr
2x - y = - 8 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
3x + 5y = 1 hfill cr
y = 2x + 8 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
3x + 5left( {2x + 8} right) = 1 hfill cr
y = 2x + 8 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
3x + 10x + 40 = 1 hfill cr
y = 2x + 8 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
13x = 1 - 40 hfill cr
y = 2x + 8 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
13x = - 39 hfill cr
y = 2x + 8 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 3 hfill cr
y = 2x + 8 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 3 hfill cr
y = 2.left( { - 3} right) + 8 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = - 3 hfill cr
y = 2 hfill cr} right.

Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (-3; 2).

c) Ta có:

left{ matrix{
dfrac{x}{y} = dfrac{2}{3} hfill cr
x + y - 10 = 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = dfrac{2y}{3} hfill cr
dfrac{2y}{3} + y = 10 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = dfrac{2y}{3} hfill cr
{left( dfrac{2}{3} + 1 right)}y = 10 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = dfrac{2y}{3} hfill cr
dfrac{5}{ 3}y = 10 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = dfrac{2y}{3} hfill cr
y = 6 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = dfrac{2.6}{3} hfill cr
y = 6 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
x = 4 hfill cr
y = 6 hfill cr} right.

Vậy nghiệm của hệ là (x; y) = (4; 6).

Bài 17 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 2)

a) left{begin{matrix} xsqrt{2}- y sqrt{3}=1 & & \ x + ysqrt{3} = sqrt{2}& & end{matrix}right.

b) left{begin{matrix} x - 2sqrt{2} y = sqrt{5}& & \ xsqrt{2} + y = 1 - sqrt{10}& & end{matrix}right.

c. left{begin{matrix} (sqrt{2}- 1)x - y = sqrt{2}& & \ x + (sqrt{2}+ 1)y = 1& & end{matrix}right.

Xem gợi ý đáp án

a) Ta có:

left{ matrix{
xsqrt 2 - ysqrt 3 = 1 hfill cr
x + ysqrt 3 = sqrt 2 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
xsqrt 2 - ysqrt 3 = 1 hfill cr
x = sqrt 2 - ysqrt 3 hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
left( {sqrt 2-ysqrt 3 } right)sqrt 2 - ysqrt 3 = 1  (1) hfill cr
x = sqrt 2 - ysqrt 3  (2) hfill cr} right.

Giải phương trình (1), ta được:

( sqrt 2 - ysqrt 3)sqrt 2 - ysqrt 3 = 1

Leftrightarrow (sqrt 2)^2 - ysqrt 3 . sqrt 2 - ysqrt 3 = 1

Leftrightarrow 2 - ysqrt 3 . sqrt 2 - ysqrt 3 = 1

Leftrightarrow -ysqrt 3. sqrt 2 - ysqrt 3 = 1 - 2

begin{array}{l}
Leftrightarrow - ysqrt 6 - ysqrt 3 = - 1\
Leftrightarrow yleft( {sqrt 6 + sqrt 3 } right) = 1\
Leftrightarrow y = dfrac{1}{{sqrt 6 + sqrt 3 }}\
Leftrightarrow y = dfrac{{sqrt 6 - sqrt 3 }}{3}\
Leftrightarrow y = dfrac{{sqrt 3 left( {sqrt 2 - 1} right)}}{3}
end{array}

Thay y tìm được vào phương trình (2), ta được:

x = sqrt 2 - dfrac{sqrt 3 (sqrt 2 -1)}{3}.sqrt 3

Leftrightarrow x=sqrt 2 - dfrac{sqrt 3 .sqrt 3(sqrt 2 -1)}{3}

Leftrightarrow x=sqrt 2 - dfrac{ 3(sqrt 2 -1)}{3} =sqrt 2 - (sqrt 2 -1)

Leftrightarrow x=sqrt 2 -sqrt 2 +1=1

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là:{left( 1;dfrac{sqrt 3 (sqrt 2 -1)}{3} right)}

b) Ta có:

left{ matrix{
x - 2sqrt 2 y = sqrt 5 hfill cr
xsqrt 2 + y = 1 - sqrt {10} hfill cr} right.

Leftrightarrow left{ matrix{
x = 2sqrt 2 y + sqrt 5  (1) hfill cr
left( {2sqrt 2 y + sqrt 5 } right).sqrt 2 + y = 1 - sqrt {10} (2) hfill cr} right.

Giải phương trình (2), ta được:

left( {2sqrt 2 y + sqrt 5 } right).sqrt 2 + y = 1 - sqrt {10}

Leftrightarrow 2(sqrt 2 .sqrt 2)y + sqrt 5 .sqrt 2 + y = 1 - sqrt {10}

Leftrightarrow 4y + sqrt{10}+y=1- sqrt{10}

Leftrightarrow 4y +y=1- sqrt{10}- sqrt{10}

Leftrightarrow 5y=1-2 sqrt{10}

Leftrightarrow y=dfrac{1-2 sqrt{10}}{5}

Thay y=dfrac{1-2 sqrt{10}}{5} vào (1), ta được:

x = 2sqrt 2 .dfrac{1-2 sqrt{10}}{5} + sqrt 5= dfrac{2sqrt 2 -4 sqrt{20}}{5} + sqrt 5

Leftrightarrow x=dfrac{2sqrt 2 -4 .2sqrt{5}}{5} + sqrt 5=dfrac{2sqrt 2 -8sqrt{5}+ 5sqrt 5}{5}

Leftrightarrow x=dfrac{2 sqrt 2 -3 sqrt 5}{5}

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là: (x; y) = {left(dfrac{2sqrt{2} - 3sqrt{5}}{5};dfrac{1 - 2sqrt{10}}{5}right)}

c) Ta có:

left{ matrix{
left( {sqrt 2 - 1} right)x - y = sqrt 2 hfill cr
x + left( {sqrt 2 + 1} right)y = 1 hfill cr} right.

left{ begin{array}{l}y = left( {sqrt 2 - 1} right)x - sqrt 2 ,,,,,left( 1 right)\x + left( {sqrt 2 + 1} right)left[ {left( {sqrt 2 - 1} right)x - sqrt 2 } right] = 1,,,left( 2 right)end{array} right.

Giải phương trình (2), ta được:

x + left( {sqrt 2 + 1} right)left[ { left( {sqrt 2 - 1} right)x} -sqrt 2 right] = 1

Leftrightarrow x + (sqrt 2 + 1) (sqrt 2 - 1)x -( sqrt 2 + 1). sqrt 2 = 1

Leftrightarrow x + {left((sqrt 2)^2 - 1^2 right)}x-( 2 + sqrt 2) = 1

Leftrightarrow x + x = 1+( 2 + sqrt 2)

Leftrightarrow 2x =3 +sqrt 2

Leftrightarrow x=dfrac{3+ sqrt 2}{2}

Thay x=dfrac{3+ sqrt 2}{2}vào (1), ta được:

y = left( {sqrt 2 - 1} right).dfrac{3+ sqrt 2}{2} - sqrt 2

Leftrightarrow y= dfrac{(sqrt 2 - 1 )(3+ sqrt 2)}{2} - sqrt 2

Leftrightarrow y= dfrac{3sqrt 2 -3 +2 -sqrt 2}{2} - sqrt 2

Leftrightarrow y= dfrac{2sqrt 2 -1}{2} - sqrt 2

Leftrightarrow y= dfrac{2sqrt 2 -1-2sqrt 2}{2}

Leftrightarrow y= dfrac{-1}{2}

Vậy hệ có nghiệm (x; y) = {left(dfrac{3 + sqrt{2}}{2};dfrac{-1}{2} right)}

Bài 18 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 2)

a) Xác định các hệ số a và b, biết rằng hệ phương trình

left{begin{matrix} 2x + by=-4 & & \ bx - ay=-5& & end{matrix}right.

có nghiệm là (1; -2)

b) Cũng hỏi như vậy, nếu hệ phương trình có nghiệm là (sqrt{2} - 1; sqrt{2}).

Xem gợi ý đáp án

a) Hệ phương trình có nghiệm là (1; -2) khi và chỉ khi (1; -2) thỏa mãn hệ phương trình. Thay x=1, y=-2 vào hệ, ta có:

left{begin{matrix} 2 - 2b=-4 & & \ b+2a=-5 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} 2b=6 & & \ b+2a=-5 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} b=3 & & \ b+2a=-5 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} b=3 & & \ 3+2a=-5 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} b=3 & & \ 2a = -5 - 3& & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} b=3 & & \ 2a = -8& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} b=3 & & \ a = -4 & & end{matrix}right.

Vậy a=-4, b=3 thì hệ có nghiệm là (1; -2).

b) Thay x=sqrt 2 - 1; y= sqrt 2 vào hệ phương trình đã cho, ta có:

left{begin{matrix} 2(sqrt{2}-1)+bsqrt{2}= -4 & & \ (sqrt{2}-1)b - asqrt{2}= -5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 2sqrt{2}-2+bsqrt{2}= -4 & & \ (sqrt{2}-1)b - asqrt{2}= -5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} 2sqrt{2}-2+bsqrt{2}= -4 & & \ (sqrt{2}-1)b - asqrt{2}= -5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} bsqrt{2}= -2 - 2sqrt{2} & & \ (sqrt{2}-1)b - asqrt{2}= -5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} b= -(2 + sqrt{2}) & & \ asqrt{2}= -(2 + sqrt{2})(sqrt{2}-1)+5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} b= -(2 + sqrt{2}) & & \ asqrt{2}= -sqrt{2}+5& & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} a = dfrac{-2+5sqrt{2}}{2} & & \ b = -(2+ sqrt{2})& & end{matrix}right.

Vậy a = dfrac{-2+5sqrt{2}}{2}, b=-(2+ sqrt{2}) thì hệ trên có nghiệm là (sqrt 2 -1; sqrt 2).

Bài 19 (trang 16 SGK Toán 9 Tập 2)

Biết rằng: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức x – a khi và chỉ khi P(a) = 0.

Hãy tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức sau đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3:

P(x) = m{x^3} + (m - 2){x^2} - (3n - 5)x - 4n

Xem gợi ý đáp án

+) Ta có: P(x) chia hết cho x + 1 Leftrightarrow P(-1)=0

Leftrightarrow m.(-1)^3 + (m - 2).(-1)^2 - (3n - 5).(-1)

- 4n=0

Leftrightarrow -m + m - 2 + 3n - 5 - 4n = 0

Leftrightarrow -n-7=0

Leftrightarrow n+7=0 (1)

+) Lại có: P(x) chia hết cho x - 3 Leftrightarrow P(3)=0

Leftrightarrow m.3^3 + (m - 2).3^2 - (3n - 5).3 - 4n=0

Leftrightarrow 27m + 9(m - 2) - 3(3n - 5) - 4n = 0

Leftrightarrow 27m + 9m - 18 - 9n + 15 - 4n = 0

Leftrightarrow 36m-13n=3 (2)

Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình ẩn m và n.

left{begin{matrix} n+7 = 0 & & \ 36m - 13n = 3 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} n = -7 & & \ 36m -13.(-7)= 3 & & end{matrix}right.

Leftrightarrow left{begin{matrix} n = -7 & & \ 36m = -88 & & end{matrix}right. Leftrightarrow left{begin{matrix} n = -7& & \ m = dfrac{-22}{9}& & end{matrix}right.

Vậy m=dfrac{-22}{9}, n=-7.

Liên Quan:

Văn mẫu lớp 9: Thuyết minh về cây phượng (Dàn ý + 12 mẫu)Văn mẫu lớp 9: Thuyết minh về cây phượng (Dàn ý + 12 mẫu) Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn) So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Bài thu hoạch tập huấn SGK lớp 1 bộ sách Cánh DiềuBài thu hoạch tập huấn SGK lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Tags: Giải bài tập SGK Toán 9Giải bài tập SGK Toán 9 Bài 3Giải bài tập Toán 9giải toán 9Giải Toán 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên Sông Đà – Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức

by Tiny Edu
24 Tháng mười một, 2024
0

Đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên Sông Đà - Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức, Soạn bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca...

Read more

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

23 Tháng mười một, 2024

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny