Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 gồm lời nhận xét các môn Tiểu học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Kĩ thuật, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục, Ngoại ngữ. Bên cạnh đó, còn có cả nhận xét năng lực, phẩm chất cho học sinh Tiểu học.
Nhờ đó, thầy cô giáo Tiểu học có thêm tài liệu tham khảo khi ghi nhận xét đánh giá các môn cho học sinh của mình vào sổ học bạ. Mời thầy cô cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22
1. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
Tt1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
Tt10 |
Cần tự giác học tập |
3 |
Tt11 |
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 |
Tt12 |
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 |
Tt13 |
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 |
Tt14 |
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
7 |
Tt15 |
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 |
Tt16 |
Chưa thuộc bảng cửu chương |
9 |
Tt17 |
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
10 |
Tt18 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
11 |
Tt19 |
Có cố gắng trong học tập |
12 |
Tt2 |
Biết giúp bạn học tập |
13 |
Tt20 |
Có tiến bộ trong học tập |
14 |
Tt21 |
Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
15 |
Tt22 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
16 |
Tt23 |
Hoàn thành công việc được giao |
17 |
Tt24 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
18 |
Tt25 |
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
19 |
Tt26 |
Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
20 |
Tt27 |
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
21 |
Tt28 |
Tiếp thu bài chậm |
22 |
Tt29 |
Tiếp thu bài nhanh |
23 |
Tt3 |
Biết hợp tác với bạn |
24 |
Tt30 |
Tính toán còn chậm |
25 |
Tt31 |
Tính toàn còn nhầm lẫn |
26 |
Tt32 |
Tính toán còn sai sót |
27 |
Tt33 |
Tính toán nhanh, chính xác |
28 |
Tt34 |
Tự giác học tập |
29 |
Tt35 |
Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
30 |
Tt36 |
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
31 |
Tt37 |
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
32 |
Tt4 |
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
33 |
Tt5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
34 |
Tt6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
35 |
Tt7 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
36 |
Tt8 |
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
37 |
Tt9 |
Cần tích cực tự học |
2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
TV1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
TV10 |
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
3 |
TV11 |
Cần tích cực tự học |
4 |
TV12 |
Cần tự giác học tập |
5 |
TV13 |
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
6 |
TV14 |
Chữ viết chưa cẩn thận |
7 |
TV15 |
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
8 |
TV16 |
Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học |
9 |
TV17 |
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 |
TV18 |
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
11 |
TV19 |
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
12 |
TV2 |
Biết giúp bạn học tập |
13 |
TV20 |
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
14 |
TV21 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
15 |
TV22 |
Có cố gắng trong học tập |
16 |
TV23 |
Có tiến bộ trong học tập |
17 |
TV24 |
Đọc to, rõ ràng |
18 |
TV25 |
Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
19 |
TV26 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
20 |
TV27 |
Hoàn thành công việc được giao |
21 |
TV28 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
22 |
TV29 |
Kỹ năng phát âm tương đối tốt |
23 |
TV3 |
Biết hợp tác với bạn |
24 |
TV30 |
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
25 |
TV31 |
Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm |
26 |
TV32 |
Nhớ từ, vận dụng tốt |
27 |
TV33 |
Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc |
28 |
TV34 |
Phát âm tương đối tốt |
29 |
TV35 |
Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
30 |
TV36 |
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
31 |
TV37 |
Tiếp thu bài chậm |
32 |
TV38 |
Tiếp thu bài nhanh |
33 |
TV39 |
Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả |
34 |
TV4 |
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
35 |
TV40 |
Tự giác học tập |
36 |
TV41 |
Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
37 |
TV42 |
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
38 |
TV43 |
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
39 |
TV44 |
Viết chữ đẹp |
40 |
TV45 |
Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân |
41 |
TV46 |
Viết văn sáng tạo |
42 |
TV5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
43 |
TV6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
44 |
TV7 |
Cần rèn đọc nhiều hơn |
45 |
TV8 |
Cần rèn phát âm nhiều hơn |
46 |
TV9 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
3. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử – Địa lí
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
LSDL1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
LSDL10 |
Cần tự giác học tập |
3 |
LSDL11 |
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 |
LSDL12 |
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 |
LSDL13 |
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 |
LSDL14 |
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
7 |
LSDL15 |
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 |
LSDL16 |
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 |
LSDL17 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 |
LSDL18 |
Có cố gắng trong học tập |
11 |
LSDL19 |
Có tiến bộ trong học tập |
12 |
LSDL2 |
Biết giúp bạn học tập |
13 |
LSDL20 |
Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 |
LSDL21 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 |
LSDL22 |
Hoàn thành công việc được giao |
16 |
LSDL23 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 |
LSDL24 |
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 |
LSDL25 |
Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 |
LSDL26 |
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 |
LSDL27 |
Tiếp thu bài chậm |
21 |
LSDL28 |
Tiếp thu bài nhanh |
22 |
LSDL29 |
Tự giác học tập |
23 |
LSDL3 |
Biết hợp tác với bạ |
24 |
LSDL30 |
Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 |
LSDL31 |
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 |
LSDL32 |
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 |
LSDL4 |
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
28 |
LSDL5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 |
LSDL6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 |
LSDL7 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 |
LSDL8 |
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 |
LSDL9 |
Cần tích cực tự học |
4. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
KH1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
KH10 |
Cần tự giác học tập |
3 |
KH11 |
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế |
4 |
KH12 |
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiế |
5 |
KH13 |
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 |
KH14 |
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được gia |
7 |
KH15 |
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 |
KH16 |
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 |
KH17 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 |
KH18 |
Có cố gắng trong học tập |
11 |
KH19 |
Có tiến bộ trong học tập |
12 |
KH2 |
Biết giúp bạn học tập |
13 |
KH20 |
Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 |
KH21 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 |
KH22 |
Hoàn thành công việc được giao |
16 |
KH23 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 |
KH24 |
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 |
KH25 |
Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 |
KH26 |
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 |
KH27 |
Tiếp thu bài chậm |
21 |
KH28 |
Tiếp thu bài nhanh |
22 |
KH29 |
Tự giác học tập |
23 |
KH3 |
Biết hợp tác với bạ |
24 |
KH30 |
Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 |
KH31 |
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 |
KH32 |
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 |
KH4 |
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khắn trong học tập |
28 |
KH5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 |
KH6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 |
KH7 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 |
KH8 |
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 |
KH9 |
Cần tích cực tự học |
5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
MT1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
MT10 |
Cần tự giác học tập |
3 |
MT11 |
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 |
MT12 |
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 |
MT13 |
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 |
MT14 |
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 |
MT15 |
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 |
MT16 |
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 |
MT17 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 |
MT18 |
Có cố gắng trong học tập |
11 |
MT19 |
Có tiến bộ trong học tập |
12 |
MT2 |
Biết giúp bạn học tập |
13 |
MT20 |
Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 |
MT21 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 |
MT22 |
Hoàn thành công việc được giao |
16 |
MT23 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 |
MT24 |
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 |
MT25 |
Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 |
MT26 |
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 |
MT27 |
Tiếp thu bài chậm |
21 |
MT28 |
Tiếp thu bài nhanh |
22 |
MT29 |
Tự giác học tập |
23 |
MT3 |
Biết hợp tác với bạ |
24 |
MT30 |
Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 |
MT31 |
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 |
MT32 |
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 |
MT4 |
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 |
MT5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 |
MT6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 |
MT7 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 |
MT8 |
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 |
MT9 |
Cần tích cực tự học |
6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
Kt1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
Kt10 |
Cần tự giác học tập |
3 |
Kt11 |
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 |
Kt12 |
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 |
Kt13 |
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 |
Kt14 |
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 |
Kt15 |
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 |
Kt16 |
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 |
Kt17 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 |
Kt18 |
Có cố gắng trong học tập |
11 |
Kt19 |
Có tiến bộ trong học tập |
12 |
Kt2 |
Biết giúp bạn học tập |
13 |
Kt20 |
Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 |
Kt21 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 |
Kt22 |
Hoàn thành công việc được giao |
16 |
Kt23 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 |
Kt24 |
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 |
Kt25 |
Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 |
Kt26 |
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 |
Kt27 |
Tiếp thu bài chậm |
21 |
Kt28 |
Tiếp thu bài nhanh |
22 |
Kt29 |
Tự giác học tập |
23 |
Kt3 |
Biết hợp tác với bạ |
24 |
Kt30 |
Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 |
Kt31 |
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 |
Kt32 |
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 |
Kt4 |
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 |
Kt5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 |
Kt6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 |
Kt7 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 |
Kt8 |
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 |
Kt9 |
Cần tích cực tự học |
7. Đánh giá nhận xét môn Đạo đức
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
DD1 |
Biết giữ gìn đồ dùng học tập |
2 |
DD10 |
Cần tự giác học tập |
3 |
DD11 |
Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
4 |
DD12 |
Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến |
5 |
DD13 |
Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
6 |
DD14 |
Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao |
7 |
DD15 |
Chưa hoàn thành bài tập ở nhà |
8 |
DD16 |
Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
9 |
DD17 |
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập |
10 |
DD18 |
Có cố gắng trong học tập |
11 |
DD19 |
Có tiến bộ trong học tập |
12 |
DD2 |
Biết giúp bạn học tập |
13 |
DD20 |
Hiểu bài và làm bài đầy đủ |
14 |
DD21 |
Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp |
15 |
DD22 |
Hoàn thành công việc được giao |
16 |
DD23 |
Hoàn thành nhiệm vụ được giao |
17 |
DD24 |
Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học |
18 |
DD25 |
Tập trung, lắng nghe trong giờ học |
19 |
DD26 |
Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập |
20 |
DD27 |
Tiếp thu bài chậm |
21 |
DD28 |
Tiếp thu bài nhanh |
22 |
DD29 |
Tự giác học tập |
23 |
DD3 |
Biết hợp tác với bạ |
24 |
DD30 |
Tự giác tham gia vào công việc nhóm |
25 |
DD31 |
Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý |
26 |
DD32 |
Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập |
27 |
DD4 |
Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập |
28 |
DD5 |
Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao |
29 |
DD6 |
Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa |
30 |
DD7 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
31 |
DD8 |
Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục |
32 |
DD9 |
Cần tích cực tự học |
8. Đánh giá nhận xét môn môn Tự nhiên và Xã hội
- Chăm học, tiếp thu bài nhanh.
- Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.
- Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.
9. Đánh giá nhận xét môn Thể dục
- Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
- Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
- Thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
- Biết cách đi thường theo hàng dọc.
- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
- Tích cực tham gia tập luyện.
- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
- Tham gia được các trò chơi đúng luật.
- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
- Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
- Tích cực và siêng năng tập luyện.
- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.
10. Đánh giá nhận xét môn môn ngoại ngữ
Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục: Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục:
- Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
- Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
- Nắm được nội dung bài học.
- Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
- Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
- Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
- Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
- Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
- Các kỹ năng có tiến bộ.
- Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
- Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
- Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
- Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
- Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
- Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
- Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
- Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
- Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
- Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
- Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
- Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
- Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
- Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
- Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
- Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
- Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
- Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
- Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
- Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
- Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
- Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.
11. Đánh giá nhận xét môn Mỹ Thuật
- Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh.
- Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo.
- Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
- Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm.
- Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao.
- Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp.
- Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tượng tượng phong phú.
- Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm.
- Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh.
- Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu.
12. Đánh giá nhận xét năng lực
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
cc1 |
Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
2 |
cc10 |
Chưa mạnh dạn trong giao tiếp |
3 |
cc11 |
Chưa tích cực tham gia lao động |
4 |
cc12 |
Có ý thức giữ vệ sinh chung |
5 |
cc13 |
Cởi mở, thân thiện |
6 |
cc14 |
Dễ làm quen và kết bạn |
7 |
cc15 |
Đi học đều, đúng giờ |
8 |
cc16 |
Đoàn kết với bạn bè |
9 |
cc17 |
Hòa thuận với bạn bè |
10 |
cc18 |
Kính trọng thầy cô |
11 |
cc19 |
Mạnh dạn trong giao tiếp |
12 |
cc2 |
Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè |
13 |
cc20 |
Ngoan, lễ phép, trung thực |
14 |
cc21 |
Ngoan, thật thà, lẽ phép |
15 |
cc22 |
Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân |
16 |
cc23 |
Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy |
17 |
cc24 |
Tính tập trung, kỉ luật chưa cao |
18 |
cc25 |
Tôn trọng tình bạn |
19 |
cc26 |
Tự phục vụ, tự quản tốt |
20 |
cc27 |
Yêu gia đình và người thân |
21 |
cc28 |
Yêu quý thầy cô và bạn bè |
22 |
cc29 |
Yêu thương bạn bè |
23 |
cc3 |
Biết tham gia việc lớp, việc trường |
24 |
cc30 |
Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè |
25 |
cc4 |
Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
26 |
cc5 |
Cần chấp hành nội quy lớp học |
27 |
cc6 |
Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp |
28 |
cc7 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
29 |
cc8 |
Chăm học, chăm làm |
30 |
cc9 |
Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp |
13. Đánh giá nhận xét phẩm chất
STT |
Mã |
Nội dung nhận xét |
1 |
shl1 |
Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
2 |
shl10 |
Chưa mạnh dạn trong giao tiếp |
3 |
shl11 |
Chưa tích cực tham gia lao động |
4 |
shl12 |
Có ý thức giữ vệ sinh chung |
5 |
shl13 |
Cởi mở, thân thiện |
6 |
shl14 |
Dễ làm quen và kết bạn |
7 |
shl15 |
Đi học đều, đúng giờ |
8 |
shl16 |
Đoàn kết với bạn bè |
9 |
shl17 |
Hòa thuận với bạn bè |
10 |
shl18 |
Kính trọng thầy cô |
11 |
shl19 |
Mạnh dạn trong giao tiếp |
12 |
shl2 |
Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè |
13 |
shl20 |
Ngoan, lễ phép, trung thực |
14 |
shl21 |
Ngoan, thật thà, lẽ phép |
15 |
shl22 |
Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân |
16 |
shl23 |
Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy |
17 |
shl24 |
Tính tập trung, kỉ luật chưa cao |
18 |
shl25 |
Tôn trọng tình bạn |
19 |
shl26 |
Tự phục vụ, tự quản tốt |
20 |
shl27 |
Yêu gia đình và người thân |
21 |
shl28 |
Yêu quý thầy cô và bạn bè |
22 |
shl29 |
Yêu thương bạn bè |
23 |
shl3 |
Biết tham gia việc lớp, việc trường |
24 |
shl30 |
Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè |
25 |
shl4 |
Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ |
26 |
shl5 |
Cần chấp hành nội quy lớp học |
27 |
shl6 |
Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp |
28 |
shl7 |
Cần tích cực chủ động trong học tập |
29 |
shl8 |
Chăm học, chăm làm |
30 |
shl9 |
Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp |