Mẫu bảng kê giấy tờ có giá trị để cầm cố vay vốn, Mẫu bảng kê giấy tờ có giá trị để cầm cố vay vốn
Mẫu bảng kê giấy tờ có giá trị để cầm cố vay vốn
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỞ GIAO DỊCH (CHI NHÁNH………………) Số:……../CNCC |
BIỂU 02/CC |
BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐƯỢC CHẤP NHẬN CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN
TAI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đơn vị: 1 đồng
Số thứ tự |
Loại giấy tờ có giá |
Số chứng từ |
Tên tổ chức phát hành |
Ngày phát hành |
Mệnh giá |
Lãi suất |
Ngày đến hạn thanh toán |
Giá trị thanh toán khi đến hạn |
Thời hạn cầm cố |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Công trái |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ |
Trái phiếu Chính phủ do Bộ tài chính phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
Tín phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tín phiếu NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ do Bộ tài chính phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán
Lập biểu Kiểm soát ……, ngày……tháng……năm……
TL/THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
GIÁM ĐỐC………
(Ký tên, đóng dấu)
Download file biểu mẫu để xem thêm chi tiết