ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng mười một 24, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

quatangtiny.com by quatangtiny.com
28 Tháng mười, 2020
in Các Lớp Học, Đề thi học kì 1 Lớp 6, Học Tập
1
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021, Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 gồm 4 đề thi, có biểu điểm, đáp án và bảng ma trận

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 gồm 4 đề thi, có biểu điểm, đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 6 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức với các phép toán.

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 với nội dung bám sát chương trình SGK. Thông qua việc luyện tập với đề thi này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học. 

Xem Tắt

  • 1 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 – Đề 1
    • 1.1 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
    • 1.2 Ma trận đề giữa kì 1 môn Toán lớp 6
    • 1.3 Đáp án và biểu điểm đề giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
  • 2 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 – Đề 2
    • 2.1 Đề thi giữa học kì 1 môn toán lớp 6
    • 2.2 Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán
    • 2.3 Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 – Đề 1

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6

I. Trắc nghiệm (5,0đ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau ?

A . frac{2}{3}∈ N
B . 0 ∈ N*
C . 0 ∈ N
D . 0 ∉ N

Câu 2. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2002 thì :

A. A = { 2;0};
B. A= {2;0; 0;2};
C. A = { 2};
D. A = {0}

Câu 3. Số La Mã XIV có giá trị là :

A. 4
B. 6
C. 14
D. 16

Câu 4. Cho tập hợp H = { x ∈ N * ê x £ 10 }. Số phần tử của tập hợp H là:

A . 9 phần tử.
B. 12 phần tử.
C. 11 phần tử.
D. 10 phần tử.

Câu 5. Kết quả phép tính 34 . 35 được viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 320 
B. 99 
C. 39 
D. 920

Câu 6. Giá trị của x trong biểu thức 44 + 7.x = 103 : 10 là:

A. x = 8 
B. x = 18
C. x = 28
D. x = 38

Câu 7. Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là

A.34
B. 312
C. 332
D. 38

Câu 8. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là

A.{ } → [ ] → ( )
B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → ( ) → [ ]
D. [ ] → ( ) → { }

Câu 9. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng

Câu 9

A. A∉d và B∈d
B. A∈d và B∈d
C. A∉d và B∈ d
D. A∈d và B∉d

Câu 10. Cho tập hợp A = {15 ; 24 } Cách viết nào là cách viết đúng:

A . 15 ⊂ A
B. {15 } ⊂ A
C . {15 ; 24 } ∈ A
D . {15 } ∈ A

Câu 11. Cho phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?

A . (25. 5. 4. 27). 2
B . (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2
D . ( 25. 4. 2) . 27. 5

Câu 12. Kết quả của phép nhân : 10.10.10.10.10 là :

A . 105
B . 106
C . 104
D . 107.

Câu 13. Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:

A. {2 ; 4 ; 8}.
B. {2 ; 4 ; 8 ; 16}.
C. {1 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 16}.
D. {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16}.

Câu 14. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B phân biệt?

A. 1
B. 3
C. 2
D. vô số

Câu 15. I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu

A. IA = IB
B. IA + AB = IB và IA = IB
C. IA + IB = AB
D. IA + IB = AB và IA = IB

Câu 16. Với bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng, ta có số đoạn thẳng là:

A.6
B.5
C.4
D. 3

Câu 17. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là

A. 2.4. 5.
B. 23.5
C . 5.8
D. 4.10

Câu 18. Biết 1368 = 1.103+a.102+6.10+8. Khi đó a là:

A . 10
B . 1
C . 3
D . 6

Câu 19. Điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là

A. x là số tự nhiên chẵn
B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên bất kì
D. x ∈ {0;2;4;6;8}

Câu 20. Cho 4 số tự nhiên: 1234; 3456; 5675; 7890. Trong 4 số trên có bao nhiêu số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?

A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 21. Trong các số sau: 323; 246; 7421; 7859, số nào chia hết cho 3 ?

A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7859

Câu 22. Với số 2034 ta nhận thấy số này

A. chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3.
B. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
C. chia hết cho cả 3 và 9.
D. không chia hết cho cả 3 và 9.

Câu 23. Số nào sau đây là bội chung của 6 và 8 ?

A. 2.
B. 24.
C. 1.
D. 3.

Câu 24. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K thuộc đoạn thẳng AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm
B. 6 cm
C. 4cm
D. 2cm

Câu 25. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là:

A. Hai tia đối nhau.
B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai đường thẳng song song.
D. Hai đoạn thẳng bằng nhau

II. Tự luận: (5,0 điểm)

Câu 26 (0,5đ). Viết tập hợp B = {x ∈ N|10 ≤ x ≤ 20} bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

Câu 27 (1,5đ). Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 58 . 26 + 74 . 58

b) 200 : [117 – (23 – 6)]

c) 5 . 22 – 27 : 32

Câu 28 (1,0đ).

a) Cho A = 2 . 3 . 4 . 5 . 6 . 7 + 513. Không làm phép tính, em hãy giải thích xem A có chia hết cho 9 không?

b) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.

Câu 29 (0,5đ). Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc.

Câu 30 (0,5đ). Tìm ƯC(36,54).

Câu 31 (1,0đ). Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, vẽ điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm.

a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?

b) C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB ? Vì sao?

Ma trận đề giữa kì 1 môn Toán lớp 6

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụngCao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL  

 

1. Tập hợp. Tập hợp các STN. Phần tử của tập hợp. Tập hợp con.

Nhận biết được kí hiệu của 1 phần tử thuộc tập hợp, tập hợp con, nb được cách viết đúng của một tập hợp.

Biết ghi số La Mã.

Tính đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

Viết đúng được một tập hợp bằng cách liệt kê.

 

 

Số câu

 

Số điểm

Tỉ lệ %

4(C1, 2,

3, 10)

0,8

8%

 

1(C4)

 

0,2

2%

 

 

1(C26)

 

0,5

5%

 

6

 

1,5

15%

2. Các phép tính cộng trừ, nhân, chia, lũy thừa và các tính chất của các phép toán trên tập hợp N

Biết viết 1 LT.

Xđ được tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, thứ tự thực hiện các phép tính

NB xđ đúng chữ số khi viết số đó viết dưới dạng tổng các LT của 10.

Hiểu được t/c cơ bản của phép nhân STN

Giải bài toán tìm x có chứa lũy thừa

Vận dụng được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép toán để thực hiện các phép tính trên tập hợp N

 

 

Số câu

 

Số điểm

Tỉ lệ %

5(C5, 7, 8, 12, 18)

1,0

10%

 

1(C11)

0,2

2%

 

1(C6)

0,2

2%

1(C27a,

b, c)

1,5

15%

 

8

2,9

29%

3. Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9

Nhận biêt được một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không

Hiểu được điều kiện của số hạng chưa biết để tổng chia hết cho 1 số

Biết áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng để xét xem tổng( hiệu) đó có chia hết cho 1 số hay không

Vận dụng t/c chia hết chứng tỏ được 1 biểu thức chứa chữ chia hết cho một số.

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3(C20,

21, 22)

0,6

6%

 

 

1

(C19)

0,2

2%

 

 

0,5 (C28a)

0,5

5%

 

0,5

(C28b)

0,5

5%

5

 

1,8

18%

4. Ước và bội. Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. ƯC và BC.

Xác định được tập hợp các ước của một số tự nhiên. Chỉ ra được 1 bội chung của hai số tự nhiên

Hiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

Tìm được tập hợp ước chung của hai số

 

 

Số câu

 

Số điểm

Tỉ lệ %

2

(C13, 23) 0,4

4%

 

1

(C17)

0,2

2%

1

(C29)

0,5

5%

 

1

(C30)

0,5

5%

 

 

5

 

1,6 16%

5. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.

 

NB được điểm thuộc hay không thuộc 1 đường thẳng, số đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt, định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng, đ/n hai tia đối nhau. NB được điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Biết tìm số đoạn thẳng khi biết số điểm thẳng hàng.

Vận dụng hệ thức AM + MB = AB để tính độ dài một đoạn thẳng. Giải thích được vì sao 1 điểm là trđiểm của 1 đoạn thẳng.

 

 

Số câu

 

Số điểm

Tỉ lệ %

4

(C9,15, 25)

0,8

8%

0,5 (C31a

0,5

5%

1 (C16)

0,2

2%

 

1(24)

 

0,2

2%

0,5 (C31b)

0,5

5%

 

 

7

 

2,2

22%

T. số câu

T/số điểm

Tỉ lệ %

18

3,6

36%

0,5

0,5

5%

5

1,0

10%

1

0,5

5%

2

0,4

4%

4

3,5

35%

 

0,5

0,5

5%

31

10

100%

Đáp án và biểu điểm đề giữa học kì 1 môn Toán lớp 6

Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm), mỗi câu đúng cho 0,2 đ

1 2 3 4 5 6 7 8 9
C A C D C A A B D
10 11 12 13 14 15 16 17 18
B B A D A D A B C
19 20 21 22 23 24 25    
A A B C B D A    

Phần II: Tự luận (5,0 điểm)

…….

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 – Đề 2

Đề thi giữa học kì 1 môn toán lớp 6

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN …..

TRƯỜNG THCS …….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
NĂM HỌC: 2020 – 2021

Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp M = {x ∈ N / 1 ≤ x ≤ 10} và N = {x ∈ N* / x < 6}

a) Viết các tập hợp M và tập hợp N bằng cách liệt kê các phần tử?

b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

c) Điền các kí hiệu ∈; ∉; ⊂ vào các ô vuông sau:

2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M

Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):

a) 19.63 + 36.19 + 19 b) 72 – 36 : 32

c) 4.17.25 d) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}.

Bài 3: (2,0 điểm) Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 12, hàng 16, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh.

Bài 4: (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.

a. Viết tên các tia trùng với tia Oy

b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau không? Vì sao?

c. Tìm tia đối của tia My?

d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?

Bài 5: (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn: 5n + 14 chia hết cho n + 2.

Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán

Câu hỏi

Đáp án

Điểm

Bài 1:

(2,0 điểm)

Bài 1: (4đ)

a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

N = {1; 2; 3; 4;5}

0,5đ

b) Tập hợp A có 10 phần tử

0,5đ

c) 2 ∈ M; 10 ∉ M; 0 ∉ N; N ⊂ M

1,0đ

Bài 2:

(3,0 điểm)

a) 19.63 + 36.19 + 19 = 19.(63 + 36 + 1) = 19.100 = 1900

0,5đ

b) 72 – 36 : 32 = 49 – 36 : 9 = 49 – 4 = 45

1,0đ

c) 4.17.25 = (4.25).17 = 100.17 = 1700

0,5đ

d) Ta có:

476– {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}

= 476 – {5.[409 – (24 – 21)2] – 1724}

= 476 – {5.[409 – 32] – 1724}

= 476 – {5.[409 – 9] – 1724}

= 476 – {5.400 – 1724}

= 476 – {2000 – 1724}

= 476 – 276

= 200.

1,0đ

Bài 3:

(2,0 điểm)

Gọi số học sinh cần tìm là x (học sinh).

Điều kiện: x ∈ N / 25 ≤ x ≤ 300

Theo đề bài ta có: x là BC(12, 16, 18)

Ta có: 12 = 22 . 3

16 = 24

18 = 2 . 32

BCNN(12, 16, 18) = 24. 32 = 144

BC (12,16, 18) = B(144) = {0; 144 ; 288; 432…}

Vì: 250 ≤ x ≤ 300 nên x = 288

Vậy số học sinh của trường THCS đó là 288 học sinh.

 

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

 

0,25đ

0,25đ

0,25đ

Bài 4:

(2,0 điểm)

Vẽ hình đúng

0,25đ

a. Tia trùng với tia Oy là tia OM

0,25đ

b. Hai tia Nx và Oy không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này không chung gốc.

0,5đ

c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx.

0,5đ

d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM.

0,5đ

Bài 5:

(1,0 điểm)

Với mọi số tự nhiên n ta có n + 2 chia hết cho n + 2.

Nên 5(n+2) = 5n + 10 chia hết cho n + 2.

Suy ra 5n + 14 = 5n + 10 + 4 chia hết cho n + 2 khi 4 chia hết cho n + 2.

Do đó n + 2 thuộc Ư(4)= {1; 2; 4}

Giải từng trường hợp ta được n = 0; 2

1,0đ

Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6

Cấp độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.

Biết viết tập hợp, đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn, sử dụng đúng các kí hiệu

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

2,0

20%

 

 

 

1

2,0

20 %

2. Các phép tính với số tự nhiên

Biết thực hiện dãy các phép toán đơn giản.

– Tính hợp lý.

– Thực hiện các phép tính có dấu ngoặc

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1,0

10%

3

2,0

20%

 

 

4

3,0

30 %

3. Tính chia hết , ước và bội

 

 

 

 

Vận dụng kiến thức BCNN để giải quyết bài toán thực tế.

Vận dụng kiến thức về tính chia hết của một tổng để giải toán.

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

 

 

1

2,0

20%

1

1,0

10%

2

3,0

30 %

4. Tia, đường thẳng đi qua hai điểm, đoạn thẳng

– Vẽ tia, biểu diễn các điểm trên tia.

– Nhận biết đoạn thẳng

Chỉ ra được hai tia đối nhau, trùng nhau

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

1,0

10%

1

1,0

10%

 

 

3

2,0

20 %

Tổng số câu

T. số điểm

Tỉ lệ %

4

4,0

40 %

4

3,0

30 %

1

2,0

20 %

1

1,0

10%

10

10

100%

…….

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Liên Quan:

Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một sốHướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu)Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu) Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cửVăn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
Tags: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

by Tiny Edu
23 Tháng mười một, 2024
0

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày, Giới thiệu về dân tộc Tày bằng tiếng Anh mang đến đoạn...

Read more

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny