ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng mười một 24, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)

quatangtiny.com by quatangtiny.com
28 Tháng mười, 2020
in Các Lớp Học, Học Tập
0
Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
0
SHARES
1
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án), Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành

Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ dùng để diễn tả một thói quen, hành động và mức độ lặp đi lặp của thói quen hay hành động đó mà người nói muốn nhấn mạnh trong câu.

Trong bài viết dưới đây Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn chuyên đề Trạng từ chỉ tần suất. Tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết như: định nghĩa, vị trí, các trạng từ thông dụng và một số bài tập thực hành có đáp án. Ngoài ra để học tốt ngữ pháp tiếng Anh các bạn tham khảo thêm: trợ động từ, tổng hợp Cấu trúc V-ing trong tiếng Anh, 12 thì trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.

Xem Tắt

  • 1 Khái niệm trạng từ chỉ tuần suất 
  • 2 Vị trí đứng của trạng từ chỉ tần suất
  • 3 Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng
  • 4 Bài tập trạng từ chỉ tần suất
    • 4.1 Bài tập thực hành
    • 4.2 Đáp án

Khái niệm trạng từ chỉ tuần suất 

Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.

Vị trí đứng của trạng từ chỉ tần suất

– Đứng sau động từ “tobe”

Ví dụ: I am never late for school. (Tôi không bao giờ đi học trễ)

– Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ từ

Ví dụ: He sometimes wash his car. (Anh ta thỉnh thoảng mới rửa xe)

– Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu

Ví dụ:

– I have never been abroad. (Tôi chưa bao giờ đi nước ngoài)

– You should usually do your homework before going to school. (Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đến lớp)

– Đứng ở đầu câu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho những trạng từ: usually, often và sometimes, khi trạng từ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.

Ví dụ:

– Sometimes my mother hang out with her friends. (Thỉnh thoàng mẹ tôi mới đi hóng gió với vài người bạn)

Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng

STT Trạng từ Ý nghĩa Mức độ
1 Always Luôn luôn 100%
2 Usually Thường xuyên 80%
3 Normally

Generally

Thông thường, thường lệ 70%
4 Often

Frequently

Thường thường 60%
5 Sometimes Đôi khi, đôi lúc 50%
6 Occasionally Thỉnh thoảng 30%
7 Hardly ever Hầu như không bao giờ 20%
8 Rarely Hiếm khi 10%
9 Never Không bao giờ 0%

Bài tập trạng từ chỉ tần suất

Bài tập thực hành

Bài 1: Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.

1. They go to the movies. (often)

………………………………………………………….

2. She listens to classical music. (rarely)

………………………………………………………….

3. He reads the newspaper. (sometimes)

………………………………………………………….

4. Sara smiles. (never)

………………………………………………………….

5. She complains about her husband. (always)

………………………………………………………….

6. I drink coffee. (sometimes)

………………………………………………………….

7. Frank is ill. (often)

………………………………………………………….

8. He feels terrible (usually)

………………………………………………………….

9. I go jogging in the morning. (always)

………………………………………………………….

10. She helps her daughter with her homework. (never)

………………………………………………………….

11. We watch television in the evening. (always)

………………………………………………………….

12. I smoke. (never)

………………………………………………………….

13. I eat meat. (seldom)

………………………………………………………….

14. I eat vegetables and fruits. (always)

………………………………………………………….

15. He listens to the radio. (often)

………………………………………………………….

16. They read a book. (sometimes)

………………………………………………………….

17. Pete gets angry. (never)

………………………………………………………….

18. Tom is very friendly. (usually)

………………………………………………………….

19. I take sugar in my coffee. (sometimes)

………………………………………………………….

20. Ramon and Frank are hungry. (often)

………………………………………………………….

21. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)

…………………………………………………………

22. Walter helps his father in the kitchen. (usually)

…………………………………………………………

23. They watch TV in the afternoon. (never)

…………………………………………………………

24. Christine smokes. (never)

………………………………………………………….

Bài 2: Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh.

1. play/ football/ They/ sundays/ often/ on

 2. early/ up/ sister/ never/ sundays/ on/ gets/ My

3. usually/ He/ goes/ to/ on/ fridays/ the/ cinema

4. go/ you/ restaurant/ often/ a/ do/ How/ to/?/

5. She/ the/ beach/ to/ always/ goes/ summer/ the/ in

6. She/ shopping/ often/ goes/ weekend/ at/ the

7. often/ rides/ bike/ He/ school/ to/ his

8. often/ How/ do/ evenings/ you/ the/ go/ in/?/

9. My/ always/ busy/ father/ is

10. Lan/ always/ going/ school/ to/ is/ late

11. usually/ Do/ late/ you/ get/ up/ weekend/ the/ at/?/

12. exercise/ sometimes/ I/ afternoons/ in/ the

13. Does/ usually/ brother/ your/ at/ lunch/ have/ home/ ?/

14. I/ play/ never/ games/ computer

15. TV/ She/ usually/ watches/ going/ before/ to/ bed

Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng các động từ trong ngoặc

1.He( often/ clean) ____my bedroom at the weekend.

2. He( sometimes/ be) ____bored in the math lessons.

3. Our teacher( never/ be) ____late for lessons

4. Mai ( usually/ do) ____ her homework in the evening.

5. Lisa( sometimes/ take) ____ a bus to class.

6. You ( often/ watch) ____ action movies?

7. My mother (never/ buy) _____ fast food and she ( usually/ eat) ____ healthy food.

8. It (always/be) _____ hot and sunny here in August.

9. It ( sometimes/ rain) ____ here in the summer.

10. John and I ( often/ go) _____ out for a drink together.

11. They ( always/ do) _____ their homework before going to school.

12. My aunt is a vegetarian. She ( often/ eat) _____ fruits and vegetables and ( seldom/ eat) _____ meat.

13. My grandmother ( always/ go) ____ for a walk in the evening.

Đáp án

Bài 1

1. They oftentrue go to the movies.

2. She rarelytrue listens to classical music.

3. He sometimestrue reads the newspaper.

4. Sara nevertruesmiles.

5. She alwaystrue complains about her husband.

6. I drink sometimestrue coffee.

7. Frank oftentrue is ill.

8. He usuallytrue feels terrible.

9. I alwaystrue go jogging in the morning.

10. She nevertrue helps her daughter with her homework.

11. We alwaystrue watch television in the evening.

12. I nevertrue smoke.

13. I seldomtrue eat meat.

14. I alwaystrue vegetables and fruits.

15. He often listens to the radio.

16. They sometimes read a book.

17. Pete never gets angry.

18. Tom is usually very friendly.

19. I sometimes take sugar in my coffee.

20. Ramon and Frank are often hungry.

21. My grandmother always goes for a walk in the evening.

22. Walter usually helps his father in the kitchen.

23. They never watch TV in the afternoon.

24. Christine never smokes.

Bài 2: 

1.They often play football on sundays.

2. My sister never gets up early on sundays.

3. He usually goes to the cinema on fridays.

4. How often do you go to a restaurant?

5. She always goes to the beach in the summer.

6. She often goes shopping at the weekend.

7. He often rides his bike to school.

8. How often do you go in the evenings?

9. My father is always busy.

10. Lan is always going to school late.

11. Do you usually get up late at the weekend?

12. I sometimes exercise in the afternoons.

13. Does your brother usually have lunch at home?

14. I never play computer games.

15. She usually watches TV before going to school.

Bài 3:

1. often clean

2. is sometimes

3. is never

4. usually does

5. sometimes takes

6. Do you often watch

7. never buys/ always eats

8. is always

9. sometimes rains

10. often go

11. always do

12. often eats/ seldom eats

Liên Quan:

Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn) Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm) Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn)Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn) Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viênBài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
Tags: Adverb of frequencycách sử dụng và bài tập (Có đáp án)Trạng từ chỉ tần suấtTrạng từ chỉ tần suất trong tiếng AnhTrạng từ chỉ tần suất: Vị tríVị trí của trạng từ chỉ tuần suất trong câu hỏi
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

by Tiny Edu
23 Tháng mười một, 2024
0

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày, Giới thiệu về dân tộc Tày bằng tiếng Anh mang đến đoạn...

Read more

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny