ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ bảy, Tháng mười một 23, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Bài tập tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành

quatangtiny.com by quatangtiny.com
28 Tháng mười, 2020
in Các Lớp Học, Học Tập
1
Bài tập tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Bài tập tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành, Bài tập thì hiện tại hoàn thành giúp bạn củng cố kiến thức, nắm vững cách sử dụng và đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng

Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì quan trọng trong tiếng Anh. Tuy nhiên, còn rất nhiều bạn vẫn chưa thể sử dụng thành thạo được. Trong bài viết dưới đây Tài Liệu Học Thi giới thiệu đến các bạn Bài tập tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành.

Hy vọng qua các bài tập thì hiện tại hoàn thành trên đây, các bạn sẽ nắm vững được các thông tin cơ bản về thì này để học tốt tiếng Anh. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Xem Tắt

  • 1 Bài tập Tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành
    • 1.1 A. Bài tập có đáp án
    • 1.2 Đáp án
    • 1.3 B. Bài tập tự luyện

Bài tập Tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành

A. Bài tập có đáp án

Bài 1: Bài tập thì hiện tại hoàn thành với dấu hiệu nhận biết có sử dụng since và for

1. I …..(study) Vietnamese for the last 20 years.

2. We…..(known) each other for 5 years.

3. I…..(sleep) for 3 minutes now.

4. How long you ….(learn) Japanese? I….( learn) it since 2015.

5. She….(buy) that bike for 4 months.

6. I…..(sleep) for a long time.

7. We…..(live) here since 2018.

8.He already…..( read) that blog for 2 months.

Bài 2: Viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành

1. I started cooking for the dinner 2 hours ago.

2. This morning I was expecting a message. Now I have it.

3. Dan didn’t have a beard before. Now he has a beard.

4. The temperature was 22 degrees. Now it is only 15.

5. My English wasn’t very good. Now it is better.

6. Kim is looking for her key. She can’t find it.

Bài 3: Đọc và viết lại câu với từ just, yet and already

1. John goes out. Five mintues later, the phone rings and the caller says ‘Can I speak to John”

You say: I’m afraid … (go out).

2. You are eating in a restaurant. The waiter thinks you have finished and starts to take your plate away.

You say: Wait a minute! … (not/finish)

3. You are going to a hotel tonight. You phone to seserve a table. Later your friend says, ‘Shall I phone to reserve a table’.

You say: No, … (do/it).

4. You know that a friend of yours is looking for a place to live. Perhaps he has been successful.

Ask her. You say: … ? (find).

5. You are still thinking about where to go for your holiday. A friend asks: “Where are you going fot your holiday?”

You say: … (not/decide).

6. Tom went to the bank, but a few mintues ago she returned.Somebody asks, “Is Tom still at the bank? ‘

You say: No, … (come back).

Bài 4: Bài tập chuyển đổi thì hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn

1. She has written to me since March. -> The last time …

2. Mrs.Linh has taught the children in that remote village for two years -> Mrs.Linh started …

3. Nhi and Bin have been married for seven years. -> It’s seven years …

4. He hasn’t written to me for years. -> It’s years …

5. He hasn’t had a swim for four years. -> He last …

Bài 5: Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau:

1. Jinho have lost his key. He can’t find it anywhere.

2. How much games has this team won so far this month?

3. Long doesn’t know her husband. He never has met him.

4. They live in Australia. They has lived there all their life.

5. Your house looks very clean and beautiful. Have you wash it?

Bài 6:

1. We/play/tennis/2 years.

2. Mai/go/the library/today.

3, My sister/move/a new house/near/her boyfriend’s flat.

4. His teacher/not/explain/this lesson/yet.

5. This/best/film/I/ever/watch.

6. Minh/just/leave/office/2 hours.

7. They/write/a report/since/last Monday?

Đáp án

Bài 1:

1. Have studied

2. Have known

3. Have slept

4. Have….learnt/ have learnt

5. Has bought

6. Have slept

7. Have lived

8. Has read

Bài 2:

1. I have cooked for the dinner for 2 hours.

2. The message has arrived.

3. Dan has grown a beard.

4. The temperature has fallen.

5. My English have improved.

6. Kim has lost his key.

Bài 3:

2. he’s just gone out

3. I haven’t finished yet

4. I’ve already done it

5. Have you found a place to live yet?

6. I haven’t dicided yet

7. he’s just come back

Bài 4:

1. The last time she wrote to me was in March.

2. Mrs.Linh started to teach the children in that remote village two years ago.

3. It’s seven years since Nhi and Bin were married.

4. It’s years since he wrote to me.

5. He last had a swim was four years ago.

Bài 5:

1. have ➔ has (Jinho là chủ ngữ số ít)

2. much ➔ many (games là danh từ đếm được)

3. never has met ➔ has never met (sai thứ tự)

4. has ➔ have (they là chủ ngữ số nhiều)

5. wash ➔ washed (chưa chia động từ)

Bài 6: Viết các câu sau dựa trên các từ cho sẵn và chia động từ

1. We have played tennis for 2 years.

2. Mai has gone to the library today.

3. My sister has moved to a new house near her boyfriend’s flat.

4. His teacher hasn’t explained this lesson yet.

5. This is the best film I have ever watched.

6. Minh has just left the office for 2 hours.

7. Have they written a report since last Monday?

B. Bài tập tự luyện

Bài 1: Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành

1. There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.

2. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

3. Don’t you want to see this programe? It ………….(start).

4. It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.

5. ………They (pay)…….. money for your mother?

6. Someone (take)………………. my bicycle.

7. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

8. ………You ever (eat)………….. Sushi?

9. She (not/come)…………… here for a long time.

10. I (work…………..) here for three years.

11. ………… You ever …………..(be) to New York?

12. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.

13. I just (see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

14. I ………..just (decide)……… to start working next week.

15. He (be)…………. at his computer for seven hours.

16. She (not/have) ……………any fun a long time.

17. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

18. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.

19. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.

20. I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.

21. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

22. How long…….. (you/know)………. each other?

23. ……….(You/ take)………… many photographs ?

24. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet ?

25. He (live) ………….here all his life..

26. Is this the second time he (lose)……………. his job ?

27. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

28. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

29. She (write)………….. three poems about her fatherland.

30. We (finish) ……………………three English courses.

Bài 2: Viết lại câu không thay đổi nghĩa:

1) This is the first time he went abroad.=>

He hasn’t………………………………………………………..

2) She started driving 1 month ago.

=> She has……………………………………………………

3) We began eating when it started to rain.

=> We have………………………………………………

4) I last had my hair cut when I left her.

=> I haven’t………………………………………………

5) The last time she kissed me was 5 months ago.

=> She hasn’t………………………………………………

6) It is a long time since we last met.

=> We haven’t……………………………………………

7) When did you have it ?

=> How long …………………………………………

8) This is the first time I had such a delicious meal .

=> I haven’t………………………………………………

9) I haven’t seen him for 8 days.

=> The last …………………………………………

10) I haven’t taken a bath since Monday.

=> It is …………………………………………………….

Bài 3. Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect:

1) We (studied) ……………a very hard lesson the day before yesterday…………

2) We (have studied) …………………almost every lesson in this book so far……

3) We (have never watched)……………………..that television program …………

4) We (watched) …………………an interesting program on television last night ………

5) My wife and I ………………….……(had travelled) by air many times in the past

6) My wife and I (travelled)……… to Mexico by air last summer

7) I (have read) ………………that novel by Hemingway sevaral times before.

8) I (read) …………………….that novel again during my last vacation .

9) I (had) …………………….a little trouble with my car last week.

10) However,I (have )……………………. no trouble with my car since then.

11) I (have ) ………………..this toy since my birthday.

12) We (live )………………….in HN for ten years now and like it a lot.

13) The last time I (go) ……………………to HN was in May

14) When my parents were on holiday I ( stay)……………… with my aunt for a week

15) I (not see ) my son for ages .He (not visit ) ……………………..me since May

16) Tom ( be) …………….to HN twice .He loves it very much

17) My sister (work ) ……………………for an enterprise for two years .That was after college

18) I (move)……………… to HN in 2001 .I (be ) ………….there a long time now

19) It was so cold today that I (wear)…………… a sweater at school

20) So far this month there (be )……………………. three robberies in this street

21) When I was young I (meet )…………..him three times

22) In the past few years ,it (become )………….. more and more difficult to get into university

23) I (feel )………………better since I ( live) ……………….here

24) Since I (be ) ……………………in this city I ( not see)…………… him

Bài 4: Khoanh tròn đáp án đúng

1. When ____________ the school?

A) have you joined

B) did you joined

C) did you join

D) have you ever joined

2. _____________ in England?

A) Did you ever worked

B) Have you ever worked

C) Worked you

D) Didn’t you have worked

3. That’s the best speech _________

B) I never heard

B) I didn’t hear

C) I used to hear

D) I’ve ever heard

4. He’s the most difficult housemate _____________________

A) I never dealt with.

B) I never had to deal with.

C) I’ve ever had to deal with.

D) I’ve never had to deal with

5. ______ to him last week.

A) I spoke

B) I’ve already spoken

C) I didn’t spoke

D) I speaked

6. _____a contract last year and it is still valid.

A) We have signed

B) We signed

C) We haven’t signed

D) We have sign

7. ______ from a business trip to France.

A) I come back

B) I came back

C) I never came back

D) I’ve just come back

8. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.

A) rised _ falled

B) rose _ fell

C) have risen _ have fallen

D) rose _ have fallen

9. You ____________ to a word ____________

A) listened _ I haven’t said

B) didn’t listen _ I say

C) listened _ saying

D) haven’t listened _ I’ve said back

10. I can’t believe that ________________ the news.

A) you haven’t read

B) you didn’t read

C) you don’t read

D) you read not.

Bài 5: Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành.

0. She has never traveled (never/ travel) by plane before.

1. I _______________ (dream) of winning a medal for a long time.

2. She _______________ (not/ see) much of Vietnam, so she wants to see more this year.

3. _______________ you ever _______________ (be) to a desert? No, never.

4. Van _______________ (throw) a surprise party for her boyfriend.

5. Where _______________ Stephen _______________ (be) for the past 2 days?

Các bạn đã điền đầy đủ được đáp án vào bài tập thì hiện tại hoàn thành cơ bản trên chưa nhỉ. Bây giờ hãy cùng đến với bài tập thì hiện tại hoàn thành thứ 2 với độ khó cao hơn nhé!

Bài 6: Gạch chân dưới đáp án đúng.

0. His family hasn’t contacted/ didn’t contact him for 5 years.

1. She has seen/ saw that movie more than 5 times.

2. Stop complaining! You haven’t stopped/ stopped since you arrived.

3. We haven’t found/ didn’t find any sign of life since we landed on Mars.

4. Ms. Rose has never taken/ has taken never me to see her flat.

5. Congratulations! You have passed/ passed the exam.

Bây giờ chúng ta cùng thử sức với bài tập thì hiện tại hoàn thành nâng cao hơn nhé!

Bài 7: Khoanh tròn vào đáp án đúng.

0. My granny _______________ that detective novel.

A. has already read

B. has yet read

C. readed

D. is reading

2. There _______________ a lot of changes in Vietnam since the 1990s.

A. was

B. have been

C. has been

D. are

3. It _______________ him almost 1 hour to go to school by bus every day.

A. takes

B. took

C. has taking

D. is taking

4. Her hometown _______________ a lot of hills and mountains.

A. has

B. gets

C. is

D. has got

5. My dog _______________ my cat since I came home.

A. is chasing

B. has chased

C. chased

D. chases

6. I fell asleep while I _______________ my homework last night.

A. was doing

B. have done

C. did

D. is doing

7. ______ from a business trip to France.

A) I come back

B) I came back

C) I never came back

D) I’ve just come back

8. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.

A) rised _ falled

B) rose _ fell

C) have risen _ have fallen

D) rose _ have fallen

9. You ____________ to a word ____________

A) listened _ I haven’t said

B) didn’t listen _ I say

C) listened _ saying

D) haven’t listened _ I’ve said back

10. I can’t believe that ________________ the news.

A) you haven’t read

B) you didn’t read

C) you don’t read

D. you read not.

Liên Quan:

Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thànhBài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành: Công thức, cách dùng và bài tậpThì hiện tại hoàn thành: Công thức, cách dùng và bài tập Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn) Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viênBài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
Tags: Bài tập tiếng Anh thì hiện tại hoàn thànhBài tập Tiếng Anh thì hiện tại hoàn thành có đáp ánPresent PerfectThì hiện tại hoàn thành
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

by Tiny Edu
23 Tháng mười một, 2024
0

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày, Giới thiệu về dân tộc Tày bằng tiếng Anh mang đến đoạn...

Read more

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny