ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Chủ Nhật, Tháng mười một 24, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Thì hiện tại đơn: Công thức, cách dùng và bài tập

quatangtiny.com by quatangtiny.com
28 Tháng mười, 2020
in Các Lớp Học, Học Tập
0
Thì hiện tại đơn: Công thức, cách dùng và bài tập
0
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Thì hiện tại đơn: Công thức, cách dùng và bài tập, Chuyên đề thì hiện tại đơn trong tiếng Anh là tài liệu hữu ích giúp các bạn hiểu rõ hơn về công thức, cách dùng,

Thì Hiện tại đơn (Simple Present Tense) là một trong các thì tiếng Anh – chủ điểm ngữ pháp căn bản đầu tiên mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng đều phải “thuộc lòng” trước khi học những mảng kiến thức mở rộng và chuyên sâu hơn.

Trong bài viết dưới đây Tài Liệu Học Thi xin chia sẻ đến các bạn tài liệu Chuyên đề thì hiện tại đơn trong tiếng Anh. Đây là tài liệu giúp các bạn hiểu rõ hơn về: công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập vận dụng cũng như giúp bạn có thể sâu chuỗi kiến thức bài học dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.

Xem Tắt

  • 1 I. Định nghĩa thì hiện tại đơn
  • 2 II. Cấu trúc thì hiện tại đơn
  • 3 III. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
  • 4 IV. Cách dùng thì hiện tại đơn
  • 5 V. Quy tắc thêm “S” hoặc “ES” sau động từ
  • 6 VI. Bài tập thì hiện tại đơn
    • 6.1 A. Bài tập thực hành có đáp án
    • 6.2 B. Bài tập tự luyện

I. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

II. Cấu trúc thì hiện tại đơn

Câu khẳng định: Câu phủ định: Câu nghi vấn:

S + V(s/es) + (O)

Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3

số ít (He, She, it)

thì thêm s/es sau động từ

(V)

Vd:

+ I use internet everyday.

+ She often goes to school at 7 o’ clock.

S + do not/doesn’t + V+ (O)

S + does not/doen’t

+ V + (O)

Vd: I don’t think so

She does not like it

(Từ để hỏi +) Do/does + S +

V + (O)?

Vd: What does she do?

(Từ để hỏi +) Don’t/doesn’t+

S + V + (O)?

Vd: Why don’t you study

Enghlish?

(Từ để hỏi +) Do/does S +

not + V + (O)?

Vd: Why does she not goes

to be now?

III. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

1. Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.

Ví dụ: I go to school every day.

2. Một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

• Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…

• Câu với chữ : Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…

• Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…

LƯU Ý: Khi chủ từ là số nhiều hoặc là I, WE, YOU,THEY, thì động từ ta giữ nguyên.

• Ví dụ 1: I go to school every day.

• Ví dụ 2: Lan and Hoa go to school every day. ( Lan và Hoa là 2 người vì vậy là số nhiều)

– Khi chủ từ là số ít hoặc là HE, SHE, IT thì ta phải thêm “S” hoặc “ES” cho động từ. Với những động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z, ta thêm “ES”, những trường hợp còn lại thêm “S”.

Ví dụ: watch → watches, live → lives.

– Riêng động từ tận cùng bằng “Y” mà trước ý là một phụ âm thì ta đổi “Y” thành “I” rồi thêm ES.

Ví dụ: study → studies, carry → carries, fly → flies.

IV. Cách dùng thì hiện tại đơn

Cách sử dụng thì hiện tại đơn Ví dụ
Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.

– I watch TV everyday. (Tôi xem vô tuyến mỗi ngày.)

→ Việc xem vô tuyến lặp lại hàng ngày nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “I” nên động từ ở dạng nguyên mẫu.

– My teacher usually gives us homework. (Giáo viên thường xuyên cho chúng tôi bài về nhà.)

→ Việc giáo viên giao bài về nhà xảy ra thường xuyên nên ta dùng thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là “my teacher” (tương ứng với “he” hoặc “she”) nên động từ “give” thêm “s”.

Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

– The Earth goes around the Sun. ( Trái đất quay quanh mặt trời.)

→ Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn, Chủ ngữ là “The Earth” (số ít, tương ứng với “it”) nên động từ “go” thêm “es”.

Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

– The plane takes off at 6 a.m today. (Máy bay sẽ cất cánh lúc 6 giờ sáng hôm nay.)

– The train leaves at 10 p.m tomorrow. (Tàu sẽ rời đi vào 10 giờ tối mai.)

→ Mặc dù việc máy bay cất cánh hay tàu rời đi chưa diễn ra nhưng vì nó là một lịch trình nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “The plane”, “The train” (số ít, tương ứng với “it”) nên động từ “take”, “leave” phải thêm “s”.

Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.

– I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu.)

→ Động từ chính trong câu này là “think” diễn tả suy nghĩ nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “I” nên động từ “think” ở dạng nguyên mẫu.

– She feels very excited. (Cô ấy cảm thấy rất hào hứng.)

→ Động từ chính “feel” chỉ cảm giác nên ta dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “She” nên động từ “feel” phải thêm “s”.

V. Quy tắc thêm “S” hoặc “ES” sau động từ

– Ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn, với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It), động từ phải thêm “S” hoặc “ES”

– Nguyên tắc như sau:

1. Thêm “S” vào sau hầu hết các động từ

Ví dụ: come – comes; sit – sits; learn – learns;…

2. Thêm “ES” vào sau các động từ kết thúc bằng đuôi CH, SH, X, S, O

Ví dụ: crush – crushes; fix – fixes; kiss – kisses; box – boxes; quiz – quizzes;…

3. Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một nguyên âm (a, u, e, i, o) thì ta đổi “Y” thành “I” và thêm “ES”

Ví dụ: obey – obeys; slay – slays; annoy – annoys; display – displays;…

4. Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một phụ âm thì ta giữ nguyên “Y”, thêm “S”

Ví dụ: marry – marries; study – studies; carry – carries; worry – worries;…

VI. Bài tập thì hiện tại đơn

A. Bài tập thực hành có đáp án

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn

1. I (be) ________ at school at the weekend.

2. You (not study) ________ on Saturday.

3. My boss (be not) ________ hard working.

4. He (have) ________ a new haircut today.

5. My brother usually (have) ________ breakfast at 9.00.

6. He (live) ________ in a house?

7. Where (be)____ your sister?

8. My mother (work) ________ in a library.

9. Dog (like) ________ blone.

10. He (live)________ in Yen Bai City.

11. It (rain)________ almost every day in HaLong.

12. They (fly)________ to Alaska every winter.

13. My father (make)________ bread for breakfast every morning.

14. The store (open)________ at 10 a.m.

15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.

Bài 2: Lựa chọn đáp án đúng

1. He don’t stay/ doesn’t stay at school.

2. They don’t wash/ doesn’t wash the family car.

3. Adam don’t do/ doesn’t do his homework.

4. I don’t go/ doesn’t go to bed at 9.30 p.m.

5. Chinh don’t close/ doesn’t close his notes.

6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat leaves.

7. They don’t chat/ doesn’t chat with your friends.

8. He don’t use/ doesn’t use a paper at the office.

9. Son don’t skate/ doesn’t skate in the garden.

10. The girl don’t throw/ doesn’t throw rocks.

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau.

1. My father always …………………..delicious meals. (make)

2. Tom…………..vegetables. (not eat)

3. Rosie……………….shopping every week. (go)

4. ………………….. Miley and David ……………….. to work by bus every day?

5. (go)…….. your parents …………..with your decision? (agree)

6. Where……………………..that guy………………………from? (come)

7. Where ……………….. your mother …………………………..? (work)

8. James …………………… usually …………………….. the trees. (not water)

9. Who …………………..the washing in your house? (do)

10. They …………………….. out once a week. (eat)

Bài 4: Mỗi câu sau chứa 1 lỗi sai. Tìm và sửa chúng.

1. I often gets up early to catch the bus to go to school.

………………………………………………………………………

2. She teach students in a local high school.

………………………………………………………………………

3. They doesn’t own a house. They still have to rent one to live.

………………………………………………………………………

4. Dang Van Lam am a famous goalkeeper in the National Football Team.

………………………………………………………………………

5. What do your brother do?

………………………………………………………………………

6. Bruce and Tim doesn’t go swimming in the lake.

………………………………………………………………………

7. Hannah speak Chinese very well.

………………………………………………………………………

8. How often does she goes shopping in the supermarket?

………………………………………………………………………

9. Our dogs aren’t eat bones.

………………………………………………………………………

10. Mary’s parents is very friendly and helpful.

………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Bài 1:

1. am

2. do not study

3. is not

4. has

5. has

6. Does he live

7. is

8. works

9. likes

10. lives

11. rains

12. fly

13. makes

14. opens

15. tries, do not think

Bài 2:

1. doesn’t stay

2. don’t wash

3. doesn’t do

4. don’t go

5. doesn’t close

6. doesn’t eat

7. don’t chat

8. doesn’t use

9. doesn’t skate

10. doesn’t throw

Bài 3:

1. makes

2. doesn’t eat

3. goes

4. do, go

5. Do, agree

6. does, come

7. does, work

8. doesn’t usually water

9. does

10. eat

Bài 4:

1. gets => get

2. teach => teaches

3. doesn’t => don’t

4. am => is

5. do your => does your

6. doesn’t => don’t

7. speak => speaks

8. goes => go

9. aren’t => don’t

10. is => are

B. Bài tập tự luyện

I. Hoàn thành các câu sau:

1) Tom ………………… stamps. (not/ to collect)

2) You ………………… songs in the bathroom. (not/ to sing)

3) Julie ………………… in the garden. (not/ to work)

4) I ………………… at home. (not/ to sit)

5) Tina and Kate ………………… the windows. (not/ to open)

6) Adam ………………… French. (not/ to speak)

7) His sister ………………… lemonade. (not/ to like)

8) We ………………… to music. (not/ to listen)

9) My father ………………… the car every Saturday. (not/ to clean)

10) Johnny and Danny ………………… in the lake. (not/ to swim)

II. Hoàn thành các câu sau:

1) I don’t stay/ doesn’t stay at home.

2) We don’t wash/ doesn’t wash the family car.

3) Doris don’t do/ doesn’tdo her homework.

4) They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 pm.

5) Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.

6) Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.

7) You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.

8) She don’t use/ doesn’t use a ruler.

9) Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.

10) The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.

III. Hoàn thành các câu sau:

1) We ………………… handball at school. (not/ to play)

2) Laura ………………… her room. (not/ to clean)

3) Mark ………………… his homework. (not/ to do)

4) Susan and Jerry ………………… TV. (not/ to watch)

5) They ………………… at 6.30. (not/ to wake up)

6) You ………………… shopping. (not/ to go)

7) Mrs Smith ………………… a big box. (not/ to carry)

8) My brother ………………… English. (not/ to teach)

9) The teachers ………………… stories. (not/ to tell)

10) I ………………… in a plane. (not/ to fly)

IV. Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)

1) They play volleyball every week. – They ………………… volleyball every week.

2) John is nice. – John ………………… nice.

3) This car makes a lot of noise. – This car ………………… a lot of noise.

4) I like computer games. – I ………………… computer games.

5) We are from Greece. – We ………………… from Greece.

6) You wear pullovers. – You ………………… pullovers.

7) They speak English. – They ………………… English.

8) He watches TV. – He ………………… TV.

9) I am from Spain. – I ………………… from Spain.

10) Steve draws nice pictures. – Steve ………………… nice pictures.

V. Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)

1) She feeds the animals. – She ………………… the animals.

2) We take photos. – We ………………… photos.

3) Sandy does the housework every Thursday. – Sandy ………………… the housework every Thursday.

4) The boys have two rabbits. – The boys ………………… two rabbits.

5) Simon can read English books. – Simon ………………… English books. 6) He listens to the radio every evening. – He ………………… the radio every evening.

7) Anne is the best singer of our school. – Anne ………………… the best singer of our school.

8) The children are at home. – The children ………………… at home.

9) The dog runs after the cat. – The dog ………………… the cat.

10) Lessons always finish at 3 o’clock. – Lessons ………………… at 3 o’clock.

VI. Hoàn thành các câu hỏi sau:

Ex:(where/ you/ go to school?)

– Where do you go to school?

1. (what/ you/ do?)

– ……………………………………………………………………………………..

2. (where/ John/ come from?)

– ……………………………………………………………………………………..

3. (how long/ it/ take from London to Paris?)

– ……………………………………………………………………………………..

4. (how often/ she/ go to the cinema?)

– ……………………………………………………………………………………..

5. (how many children/ you/ have?)

– ……………………………………………………………………………………..

6. (when/ you/ get up?)

– ……………………………………………………………………………………..

7. (how often/ you/ study English?)

– ……………………………………………………………………………………..

8. (what time/ the film/ start?)

– ……………………………………………………………………………………..

9. (where/ you/ play tennis?)

– ……………………………………………………………………………………..

10. (what sports/ Lucy/ like?)

– ……………………………………………………………………………………..

11. (how/ they/ get to work?)

– ……………………………………………………………………………………..

12. (how often/ I/ come here?)

– ……………………………………………………………………………………..

13. (where/ she/ live?)

– ……………………………………………………………………………………..

14. (why/ you/ eat so much chocolate?)

– ……………………………………………………………………………………..

15. (what/ this machine/ do?)

– ……………………………………………………………………………………..

16. (who/ she/ meet on Saturdays?)

– ……………………………………………………………………………………..

17. (how many brothers/ she/ have?)

– ……………………………………………………………………………………..

18. (how much/ this/ cost?)

– ……………………………………………………………………………………..

19. (where/ you/ eat lunch?)

…………………………………………………………………………………….

VII. Hoàn thành các câu hỏi sau:

Ex. Where/ John?

– Where is John?

Why/ they/ hungry?

– Why are they hungry?

1. Where/ we?

– …………………………………………………………………………………….

2. Who/ you?

– …………………………………………………………………………………….

3. Why/ he/ late?

– …………………………………………………………………………………….

4. What/ this?

– …………………………………………………………………………………….

5. Where/ Jimmy ?

– …………………………………………………………………………………….

6. How old/ she ?

– …………………………………………………………………………………….

7. How/ you ?

– …………………………………………………………………………………….

8. Where/ the station?

– …………………………………………………………………………………….

9. What time/ it now?

– …………………………………………………………………………………….

10. Where/ Pedro/ from?

– …………………………………………………………………………………….

11. Why/ they/ in the kitchen?

– …………………………………………………………………………………….

12. How/ the food?

– …………………………………………………………………………………….

13. How long/ the journey?

– …………………………………………………………………………………….

14. How old/ you ?

– …………………………………………………………………………………….

15. Why/ I/ last ?

– …………………………………………………………………………………….

16. What time/ the concert?

– …………………………………………………………………………………….

17. Where/ she?

– …………………………………………………………………………………….

18. Who/ Julie/ with?

– …………………………………………………………………………………….

VIII. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn

Ex. (you/ like cake?) – Do you like cake?

1. (she/ live in London?)

2. (they/ hate studying?)

3. (you/ drink tea every morning?)

4. (you smoke?)

5. (he/ play tennis on Saturdays?)

6. (you/ go shopping at the weekend?)

7. (you/ drink alcohol?)

8. (she/ work in an office?)

9. (they/ study French?)

10. (you/ meet your friends on Fridays?)

11. (you/ read a lot?)

12. (John/ come from New Zealand?)

13. (they/ like pizza?)

14. (we/ arrive at 9 p.m.?)

15. (it/ snow here in winter?)

16. (Lucy/ study History?)

17. (I/ work as a teacher?)

18. (he/ eat rice often?)

19. (you/ like coffee?)

IX. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn

Ex. John/ in the garden? – Is John in the garden?

1. They/ hungry?

2. We/ late?

3.You/ tired?

4. He/ French?

5. She/ a teacher?

6. Harry and Lucy/ from London?

7. I/ early?

8. You/ thirsty?

9. She/ on the bus?

10. We/ on time?

11. Pedro/ from Spain?

12. They/ in Tokyo?

13. Julie/ at home?

14. The children/ at school?

15. You/ in a cafe?

16. I/ right?

17. We/ in the right place?

18. She/ German?

19. He/ a doctor?

Liên Quan:

Một số bài tập động từ Tiếng PhápMột số bài tập động từ Tiếng Pháp Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn) So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viênBài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
Tags: Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anhcách dùng và bài tậpChuyên đề thì hiện tại đơn trong tiếng AnhLý thuyết thì hiện tại đơnPresent SimpleThì hiện tại đơnThì hiện tại đơn: Công thức
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

by Tiny Edu
23 Tháng mười một, 2024
0

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày, Giới thiệu về dân tộc Tày bằng tiếng Anh mang đến đoạn...

Read more

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny