Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có bảng ma trận, hướng dẫn chấm và đáp án
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có bảng ma trận, hướng dẫn chấm và đáp án kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 8 ôn thi thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh của mình. Bên cạnh môn Tin học, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn, môn Toán.
Xem Tắt
Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Tin học năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
Cấp độ, Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Bài 7: Câu lệnh lặp | Câu 1 (0,25) Nhận biết câu lệnh for……do |
Câu 4,5 (0,5) Hiểu hoạt động câu lệnh for……do |
Câu 10 (0,25) Tính số vòng lặp trong câu lệnh for……do |
Câu 13a(1,0) Viết câu lệnh sử dụng lệnh for…do |
Số câu :5 Số điểm:2,0 Tỉ lệ: 20% |
||||
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước | Câu 2 (0,25) Nhận biết cách viết Câu lệnh While……do |
Câu 6 ,7 (0,5) Hiểu hoạt động câu lệnh while……do |
Câu 12 (2,0) Viết cú pháp và hoạt động Câu lệnh lặp while…do |
Câu 11 (0,5) Tính các giá trị của biến |
Số câu :5 |
||||
Bài 9: Làm việc với dãy số | Câu 3(0,25) Nhận biết cách khai báo biến mảng |
Câu 8 (0,25) Hiểu cách sử dụng phần tử của mảng Câu 9 (0,25) Hiểu cách khai báo số phần tử của mảng |
Câu 13b(1,0) Viết câu lệnh khai báo biến mảng Câu 14(3,0) Bài tập tổng hợp viết chương trình |
Số câu :5 Sô điểm:4,75 Tỉ lệ: 47,5% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (%) |
Số câu: 3 Số điểm: 0,7 57,5% |
Số câu:6 Số điểm:1,5 15% |
Số câu: 5 Số điểm: 7,25 72,5% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 5% |
Số câu :15 Số điểm: 10 100% |
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
TRƯỜNG THCS.………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Thời gian:90 phút (không kể phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) – Thời gian làm bài 20 phút
Thí sinh chọn chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng và ghi vào phần bài làm dưới đây.
Câu 1. Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước ?
A. if…then
B. if…then…else
C. for…do
D. while…do
Câu 2. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:
A. While <câu lệnh> do <điều kiện>;
B. While <điều kiện>; <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> to <câu lênh> do;
D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 3. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?
A. var a : array[10..1] of integer;
B. var b : array(1..100) of real;
C. var c : array[1..15] of integer;
D. var d : array[-2..-5] of real;
Câu 4. Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 15
C. 10
D. 0
Câu 5. Sau khi thực hiện chương trình dưới đây, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:= 1;
for i:= 0 to 10 do j:= j+1;
A. 12;
B. 13;
C. 11;
D. 14;
Câu 6. Hãy cho biết chương trình dưới đây sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp khi thực hiện đoạn chương trình ? n:=10; T:=100;
While n>10 do n:=n+5; T:=T – n;
A. 0
B. 4
C. 6
D. 10
Câu 7. Câu lệnh Pascal : While (3*5>=15) do Writeln (3*5); sẽ :
A. In số 15 ra màn hình 3 lần.
B. In số 15 ra màn hình 5 lần.
C. Không thực hiện lệnh Writeln (3*5);
D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (3*5);
Câu 8. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]);
để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 5;
B. 4;
C. 6;
D. 7;
Câu 9. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối;
B. Chỉ số đầu chỉ số cuối;
C. Kiểu dữ liệu chỉ có thể là real;
D. Cả ba ý trên đều đúng;
Câu 10. Hãy tính số vòng lặp của các câu lệnh dưới đây?
for i:=3 to 28 do writeln(’A’);
Câu 11. Đối với từng đoạn chương trình Pascal sau đây, hãy cho biết lệnh writeln in ra màn hình giá trị của j, k là bao nhiêu?
j:=2; k:=3;
for i:=1 to 5 do j:=j+2;
k:=k+j;
riteln(j,k);
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8.0 điểm) – Thời gian làm bài 35 phút
Câu 1. ( 2 điểm) Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh chưa biết trước số lần lặp
Câu 2. (2 điểm) Viết các câu lệnh theo yêu cầu:
a) Sử dụng câu lệnh lặp in ra màn hình 50 dấu *.
b) Khai tên báo biến mảng A, với chỉ số đầu là 1, chỉ số cuối là 20, kiểu dữ liệu số nguyên
Câu 3. (3 điểm) Viết chương trình dùng để tìm giá trị nhỏ nhất trong 10 phần tử số nguyên nhập từ bàn phím.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
j | k | |||||||||||
Kết quả | C | D | B | B | C | A | D | A | B | 26 | 12 | 15 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu | Diễn giải | Số điểm |
1 |
-Cú pháp của câu lệnh lặp While… do… là : While <điều kiện> do <câu lệnh>; – Cách thực hiện lệnh của câu lệnh lặp While… do… : Bước 1: Kiểm tra <điều kiện>. Bước 2: Nếu <điều kiện> đúng, máy sẽ thực hiện <câu lệnh> và quay lại bước 1. Nếu <điều kiện> sai, <câu lệnh> sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. |
1,0
0,5
0,5 |
2 |
a) For i≔1 to 50 do write(‘*’); |
1,0 |
b) Var A:aray[1..20]of integer; |
1,0 |
|
3 |
Program tim_Min; Uses Crt; Var A:array[1..10]of integer; i,min:integer; Begin Clrscr; For i:=1 to 10 do Begin Write(‘Nhap phan tu thu ’,i, ‘ :’); Readln(A[i]); End; min:=A[1]; For i:=2 to 10 do If min>A[i] Then min:=A[i]; Writeln(‘Phan tu nho nhat cua mang: ‘,min); Readln End. GV trừ -0.25 cho mỗi lỗi nhỏ, Hs viết đúng chương trình theo cách khác vẫn cho điểm tối đa |
0,5
0,5
0,5 0,5
0,5
0,5 |
……..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết