Phiếu bài tập môn Tiếng Anh nghỉ dịch Corona lớp 1, 2, 3, 4, 5 (Tuần từ 27/04 – 02/05), Bộ phiếu bài tập môn Tiếng Anh cấp Tiểu học, mỗi lớp gồm 6 phiếu theo tuần
Bộ phiếu bài tập môn Tiếng Anh cấp Tiểu học, mỗi lớp gồm 6 phiếu theo tuần từ ngày 27/04 – 02/05). Với các dạng bài tập rất đa dạng như nhìn vào tranh hoàn thành câu, ghép câu, nối câu, hoàn thành câu, điền từ vào chỗ trống…
Với bộ phiếu bài tập này sẽ giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức thật tốt trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 kéo dài này. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, giao bài tập ở nhà cho học sinh của mình. Ngoài ra, còn có thể tham khảo thêm bộ bài tập ôn ở nhà cấp Tiểu học để ôn tập hiệu quả trong thời gian nghỉ dịch kéo dài này.
Xem Tắt
- 1 Phiếu ôn tập môn tiếng Anh phòng dịch Covid-19 từ lớp 1 đến lớp 5
- 1.1 Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 1 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
- 1.2 Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 2 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
- 1.3 Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
- 1.4 Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 4 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
- 1.5 Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 5 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
Phiếu ôn tập môn tiếng Anh phòng dịch Covid-19 từ lớp 1 đến lớp 5
Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 1 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
Task 1. Match
1. kitchen | a. phòng khách |
2. bedroom | b. phòng ăn |
3. living room | c. phòng bếp |
4. dining room | d. phòng tắm |
5. bathroom | e. phòng ngủ |
Task 2. Fill the blanks.
1. Appl _
2. Bir _
3. Co _
4. Duc _
5. E _ g
6. Fi _ h
7. Gi _ l
8. H _ rse
9. I _ sect
10. Ju _p
11. Le _ on
12. _ ouse
13. N_ st
14. _ range
15. Penci _
16. _ ueen
17. Rab _ it
18. S _n
19. Ta _ le
20. V _ n
21. Wa _ l
22. Boo _
23. _ o-yo
24. Zo _
Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 2 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
Task 1. Correct the mistakes:
1. Have same soup -> ____________________________
2.She’s a famrer -> ____________________________
3. It’s my chiken -> ____________________________
4. Hurry up.It’s wet -> ____________________________
5. I wants chips -> ____________________________
6. Red light. Slow -> ____________________________
7. Green light. Stop -> ____________________________
8. Yellow light. Go -> ____________________________
Task 2. Reorder.
1. My/ that/ pillow/’s -> ____________________________
2. Benny/not/No,/today -> ____________________________
3. Sunny/hot/I’m/It’s -> ____________________________
4. Go/Green/light -> ____________________________
5. She/doctor/’s /a -> ____________________________
6. Farmer/he/a/’s -> ____________________________
Task 3. Put the words in correct group:
Student; chicken; yogurt; teacher;
Farmer; soup; pizza; student; pilot;
Noodles; doctor; chips;
Food (thức ăn) | Occupations (nghề nghiệp) |
1. | 1. |
2. | 2. |
3. | 3. |
4. | 4. |
5. | 5. |
6. | 6. |
Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
Task 1. Hoàn thành câu dưới đây.
1. Is this a penc _ l?
2. This is _ doll.
3. _ ice to meet you.
4. No, it is n _ t.
5. Is this a penc_l ?
6. My name _ _ Peter.
7. My _ame is Alice.
8. I’m fine, _ _ _ _ _ you.
9. Look at the boa_d
10. This is my r_ler.
11. This is a do_l.
12. I_ is a pencil.
13. Is this _ chair ?
14. Listen t_ the teacher.
15. Go_ _ morning, students.
16. L_ ok at the board!
17. Nice to me _ t you.
Task 2. Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. This ……………a house.
A. are
B. is
C. you
D. her
2. I ….. Andy
A. are
B. am
C. is
D. you
3. You …….. Long
A. is
B. be
C. are
D. am
4. This ……………..a desk.
A. is
B. are
C. you
D. he
5. She………………….Mary.
A. am
B. is
C. are
D. he
6. This is …………….ruler.
A. a
B. an
C. and
D. end
7. Hello, …………….Sean.
A. you
B. am
C. I’m
D. I
8. What’s ………name ?
A. she
B. he
C. you
D. her
9. This isn’t ………………..bag.
A. he’s
B. his
C. me’s
D. you’s
10.Good mo… ning, Peter.
A. w
B. t
C. r
D. q
Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 4 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
Task 1. Write: “was/ were” to make sentences correctly
1. There ………………… a singer at the party last Saturday.
2. There ………………… eight children at the party.
3. There ………………… a CD player in the room.
4. There ………………… lots of sandwiches at the party.
5. There ………………… a TV in the room.
Task 2. Reorder the words to correct the sentences.
1. Grandma/ short hair/ had/ when/ a girl/ she was.
……………………………………………………………………..
2. Is/ grandma/ now/ sixty.
……………………………………………………………………..
3. Is/ very generous/ Grandma.
……………………………………………………………………..
4. Is/ Grandma/ sometimes/ miserable.
……………………………………………………………………..
5. Grandma/ grey hair/ now/ has.
……………………………………………………………………………………………
Task 3. Make sentences negative.
1. There was a cinema in 2008.
……………………………………………………………………..
2. There were some trams in 2002.
……………………………………………………………………..
3. There were some bus stations in 1989.
……………………………………………………………………..
4. There were lots of parks in 2000.
……………………………………………………………………..
5. There was a national stadium in 1999.
……………………………………………………………………..
Phiếu bài tập môn Tiếng Anh lớp 5 (Tuần từ 27/04 – 02/05)
Task 1. Find and correct the mistakes.
1. How often is he go to the movie?
2. Minh go to school every morning
3. She is often gets up at 5:30.
4. Don’t your school have two floors?
5. The students play sometimes soccer in the afternoon.
6. My brother isn’t have breakfast at 6:00.
7. The children has lunch at 11:00 everyday.
8. We alway go swimming on Saturdays.
9. Does she plays sports every day?
10. My mother doesn’t goes shopping on Sundays.
Task 2. Put the verb in the present continuous tense.
1. The workers (work) ______________________ in the firm at the moment.
2. Please be quite! You (make) ____________________so much noise so I can’t concentrate.
3. Tony (have) __________________a bath at the moment.
4. Listen! He (read) ____________________a story by Shakespeare.
5. At present Richard (study) _______________in London.
6. This term I (study) _______________philosophy and economics.
7. Janet (have) _______________a shower at the moment.
8. They (not/study) _______________at present.
9. Yukiko (have) _______________a bath now.
10. We (make) _______________a cake at the moment.
Task 3. Put the words in order to make sentences:
1. What’s /your /the /with/ matter/ mother/?
……………………………………………………………
2. I/ a /throat/ sore /have/
……………………………………………………………
3. You /doctor/ should/ to/ the /go/
……………………………………………………………
4. Should/ Mr. Tuan/ a/ take /rest/
……………………………………………………………
5. He / heavy /carry /shouldn’t/ things/
……………………………………………………………