Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22 bao gồm
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2017 – 2018 theo Thông tư 22 bao gồm 2 môn: Toán, Tiếng Việt, Tin học. Đề thi được ra theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi đi kèm. Hi vọng đây là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp cho các em học sinh lớp 3 ôn thi thật tốt để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Đồng thời, cũng là tài liệu tham khảo cho thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.
Xem Tắt
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017 – 2018 có bảng ma trận
Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
Năm học 2017- 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Số câu |
02 |
03 |
02 |
03 |
||||||
Câu số |
1,2 |
5,6,7 |
|||||||||
Số điểm |
02 |
04 |
02 |
04 |
|||||||
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
||||||
Câu số |
4 |
8 |
|||||||||
Số điểm |
01 |
02 |
01 |
02 |
|||||||
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. |
Số câu |
01 |
01 |
||||||||
Câu số |
3 |
||||||||||
Số điểm |
01 |
01 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
04 |
03 |
01 |
04 |
04 |
|||||
Số điểm |
04 |
04 |
02 |
04 |
06 |
Đề thi học kì II môn Toán lớp 3
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
a) Số liền sau của 42 099 là:
A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675
c) 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút
d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Chủ nhật
Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: > < = (Mức 1)
a) 76 635 … 76 653
b) 18 536 … 17 698
c) 47 526 … 47 520 + 6
b) 92 569 … 92 500 + 70
Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)
a) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm2 B. 24cm C. 20 cm2 D. 20 cm
b) Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm2 D. 24 cm
Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)
A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm
Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
a) 27 684 + 11 023 b) 84 695 – 2 367 c ) 1 041 x 7 d) 24 672 : 6
Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)
a). 229 + 126 x 3 = ………………… b). (9 759 – 7 428) x 2 = …………………….
= ………………… = …………………….
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: (Mức 2)
a). X x 6 = 2 412 b). X : 3 = 1 824
……………………………. …………………………………
……………………………. …………………………………
Câu 8: (2,0 điểm). (Mức 3)
Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao
nhiêu kí- lô- mét?
Hướng dẫn chấm điểm kiểm tra học kì 2
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a). A b). C c) . D d). B
Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.
a) 76 635 < 76 653 (0,25 điểm).
b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm).
c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).
d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).
Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 (0,5 điểm).
b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm).
Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm.
Câu 5: (2,0 điểm).
– Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm.
– Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.
Kết quả đúng:
a) 38 707 b) 82 328 c) 7 287 d) 4 112
Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.
a). 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm).
= 607 (0,25 điểm).
b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm).
= 4 662 (0,25 điểm).
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm.
a). X x 6 = 2 412
X = 2 412 : 6 (0,25 điểm).
X = 402 (0,25 điểm).
b). X : 3 = 1 824
X = 1 824 x 3 (0,25 điểm).
X = 5 472 (0,25 điểm).
Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải:
Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm).
Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm).
Đáp số: 205 km. (0,25 điểm).
Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.
– Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là.
Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.
* Cách làm tròn điểm toàn bài kiểm tra sau khi chấm được tính như sau:
– Ví dụ: 8,25 làm tròn thành 8,0.
8,5 hoặc 8,75 làm tròn thành 9,0.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2017 – 2018 có bảng ma trận
Ma trận kiến thức đề (nội dung) kiểm tra môn Tiếng Việt
STT | Kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 |
Đọc hiểu văn bản: – Xác định được những hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. – Giải thích được chi tiết trong bài bằng cách rút ra thông tin từ bài đọc. – Hiểu nội dung, ý nghĩa bài đọc. – Biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt: – Hiểu khái niệm một số kiểu câu đã học. – Nhận biết được các sự vật được nhân hóa trong câu. – Biết đặt câu theo mẫu đã học. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
2 |
|||
Số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
9 |
||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
2 |
1 |
6 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt
STT |
Kiến thức |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu văn bản: |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
||||
Câu số |
1, 2 |
3, 4 |
5 |
6 |
|||||||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt: |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Câu số |
7 |
8 |
9 |
||||||||
Tổng số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
9 |
Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 học kì II
Điểm: Đọc thành tiếng:…… Đọc thầm: ……………. Điểm viết: ………….…. |
Lời phê của giáo viên |
Người coi:……………………… Người chấm ……………………… |
KIỂM TRA ĐỌC
Đọc thầm bài “Cuộc chạy đua trong rừng” sách HDH Tiếng Việt 3 tập 2B trang 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Muông thú trong rừng mở hội thi gì? M1
a. Hội thi sắc đẹp. b. Hội thi hót hay . c. Hội thi chạy. d. Hội thi săn mồi.
Câu 2. Ngựa Con đã làm gì để chuẩn bị tham gia hội thi? M1
a. Chọn một huấn luyện viên thật giỏi.
b. Đến bác thợ rèn kiểm tra lại móng.
c. Nhờ Ngựa Cha chỉ bí quyết thi đấu.
d. Sửa soạn không biết chán, mải mê soi bóng mình dưới suối.
Câu 3. Chuyện gì đã xảy ra với Ngựa Con trong cuộc thi? M2
a. Một cái móng lung lay rồi rời hẳn ra. b. Ngựa Con bị vấp té.
c. Ngựa Con bị gãy chân. d. Ngựa Con không được thi .
Câu 4: Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi? M2
a. Vì Ngựa Con chạy chậm hơn các bạn.
b. Vì Ngựa Con bị té.
c. Vì Ngựa Con luyện tập quá sức.
d. Vì Ngựa Con chủ quan, không chuẩn bị chu đáo cho cuộc thi.
Câu 5. Câu chuyện này nói đến cuộc chạy đua của ai? M3
………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Qua câu chuyện này, em rút ra được bài học gì? M4
…………………………………………………………………………………………
Câu 7. Câu nào dưới đây được viết theo mẫu: Ai là gì? M1
a. Ngựa Con tham gia hội thi chạy. b. Ngựa Con là con vật chạy nhanh nhất
c. Chị em nhà Hươu sốt ruột gặm lá. d. Ngựa Con không nghe lời cha.
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào có sự vật được nhân hóa? M2
a. Ngựa Con mải mê soi bóng mình dưới suối b. Ngựa Cha khuyên con.
c. Các vận động viên rần rần chuyển động. d. Bác Quạ bay đi bay lại giữ trật tự.
Câu 9: Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? Nói về Ngựa Con trong bài: M3
…………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả : (4 điểm) Nghe – viết bài “Bác sĩ Y-éc-Xanh” sách HDH Tiếng Việt 3 tập 2B trang 47. (Đoạn viết: Bà khách ước ao …………………trí tưởng tượng của bà”.
2. Tập làm văn: (6 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (từ 6-8 câu) kể lại việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường theo gợi ý sau:
– Em đã làm việc gì?
– Em làm việc đó ở đâu?
– Em làm cùng với ai?
– Kết quả công việc ra sao?
– Sau khi làm việc đó, em cảm thấy thế nào?
Hướng dẫn chấm điểm kiểm tra học kì 2
KIỂM TRA ĐỌC
Học sinh trả lời đúng 1 câu trắc nghiệm được 0,5 điểm, đúng 1 câu tự luận được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 |
Đáp án | c | d | a | d | b | d |
Câu 5. Câu chuyện nói về cuộc chạy đua của muông thú trong rừng.
Câu 6: Ngựa Con rút ra được bài học: Đừng bao giờ chủ quan cho dù đó là việc nhỏ nhất.
Câu 9: Ngựa Con mải mê soi mình dưới suối.
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả: 4 điểm
– Viết đúng tốc độ: 1 điểm
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ; 1 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
– Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
2. Tập làm văn
– Nội dung: 3 điểm
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
– Kĩ năng:
Viết đúng chính tả: 1 điểm
Dùng từ, đặt câu phù hợp: 1 điểm
Sáng tạo: 1 điểm