650 câu trắc nghiệm sinh học lớp 12, 650 câu trắc nghiệm sinh học lớp 12 theo từng chương dành cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia tham khảo ôn tập củng cố
650 câu trắc nghiệm sinh học lớp 12 có đáp án kèm theo là tài liệu hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và củng cố kiến thức nhằm chuẩn bị cho các bài kiểm tra và chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2018.
1. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào?
A. mARN tARN ADN Polypeptit. B. ADN mARN Polypeptit tARN.
C. tARN Polypeptit ADN mARN. D. ADN mARN tARN Polypeptit
2. Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến?
A. Reparaza, Ligaza. B. ADN-Polymeraza, Ligaza.
C. Ligaza, Prôlêaza. D. ADN-Polymeraza.
3. Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?
A. Đột biến tiền phôi. B. Đột biến sôma trội.
C. Đột biến sôma lặn. D. Đột biến giao tử.
4. Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen?
A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến.
C. Biến dị thường biến. D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp.
5. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?
A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu.
B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc.
C. Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc.
D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen.
6. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
7. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột biến nào?
A. Thể một nhiễm. B. Thể tam nhiễm.
C. Thể đa nhiễm. D. Thể khuyết nhiễm.
8. Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của môi trường là các?
A. thường biến. B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp. D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.
9. Giới hạn của thường biến là:
A. mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường.
B. mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen.
C. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen.
D. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường.
10. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit trong gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
11. Cho các bộ ba ATTGXX trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. ATXGXX B. ATTGXA C. ATTXXXGXX D. ATTTGXX
12. Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ giao tử như thế nào?
A. 100% Aa B. 1 AA : 1 aa
C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa D. 1AA : 2Aa : 1 aa
13. Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành?
A. 7 B. 14 C. 21 D. 28
14. Đặc điểm nào không phải của thường biến?
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.
C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
15. Điều kiện cần và đủ để nghiệm đúng định luật phân ly độc lập của Men-Đen là:
A. Bố và mẹ đều phải thuần chủng. B. Có quan hệ tính trội, tính lặn hoàn toàn.
C. Mỗi gen phải nằm trên một NST riêng rẽ. D. Tất cả đều đúng.
16. Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen:
A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp. B. 100% dị hợp.
C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp. D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp.
17. Trong phép lai giữa 2 thứ đậu thuần chủng: đậu hạt vàng, trơn và đậu hạt xanh, nhăn được F1 toàn cây đậu hạt vàng, trơn. Cho các cây F1 tự thụ phấn ở thế hệ F2 nhận được 4 kiểu hình: hạt vàng, trơn, hạt vàng nhăn, hạt xanh trơn, hạt xanh nhăn. Kết quả trên có thể cho ta kết luận gì về các alen qui định hình dạng hạt và màu sắc hạt?
A. Các alen lặn luôn luôn biểu hiện ra kiểu hình.
B. Các alen nằm trên các NST riêng rẽ.
C. Gen alen qui định mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
D. Các alen nằm trên cùng một cặp NST.
18. Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào?
A. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch.
B. Lai xa. D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.
19. Morgan đã phát hiện những qui luật di truyền nào sau đây?
A. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết gen.
C. Quy luật di truyền qua tế bào chất.
B. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết với giới tính.
D. Cả A và B.
20. Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen.
B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ADN.
D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể.
21. Những biến đổi nào sau đây trong phạm vi mã di truyền -AAT-GXX- là trầm trọng nhất đối với cấu trúc gen?
A. AXTGAX B. AATAGXX C. AAXGXX D. AATXXXGXX
22. Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã mở đầu AUG, mã kết thúc UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit.
A. AXX B. AAA C. XGG D. XXG
23. Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã kết thúc: UAA, UAG, UGA. Mã mở đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5′- 3′) của mARN dưới đây:
5’GXUAUGXGXUUAXGAUAGXUAGGAAGX3′.
Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin):
A. 4 B. 8 B. 5 D. 9
24. Hai gen đều dài 4080 Ănstron. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120 guanin và xitozin; 1680 adenin và timin. Giao tử đó là:
A. AA B. Aa C. aa D. AAaa
25. Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau:
Nòi 1: ABCGFEDHI Nòi 2: ABHIFGCDE Nòi 3: ABCGFIHDE
Biết rằng nòi này sinh ra nòi khác do 1 đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các nòi trên
A. 1 « 2 « 3 B. 1 « 3 « 2 C. 2 « 1 « 3 D. 3 « 1 « 2
26. Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?
A. Mất đoạn NST 21. B. Lặp đoạn NST 21. C. Mất đoạn NST X. D. Lặp đoạn NST X.
27. Cây có kiểu gen nào sau đây thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50%?
(1) Bb (2) BBb (3) Bbb (4) BBBb (5) BBbb (6) Bbbb
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (1), (3), (6) D. (2), (4), (5)
28. Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. 2n + 1 B. 2n + 1 + 1 C. 2n + 2 D. 2n + 2 + 2
29. Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể thuộc dạng:
A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. n + 1 D. n
30. Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây?
A. Thừa nhiễm sắc thể. B. Khuyết nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn NST.
31. Xét một cặp NST tương đồng trong 1 tế bào, mỗi NST gồm 5 đoạn tương ứng bằng nhau: NST thứ nhất có các đoạn với ký hiệu lần lượt là 1,2,3,4,5. NST thứ hai có các đoạn với ký hiệu là a,b,c,d,e. Từ tế bào đó, thấy xuất hiện 1 tế bào chứa 2 NST ký hiệu là 1,2,3,4,5 và a,b,c,d,e. Đã có là hiện tượng nào xảy ra?
A. Cặp NST không phân ly ở giảm phân 1. B. NST đơn không phân li ở giảm phân 2.
C. NST đơn không phân li ở nguyên phân. D. B, C đều đúng.
32. Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây?
A. Đột biến gen. B. Đột biến thể dị bội.
C. Đột biến thể đa bội. D. Đột biến đảo đoạn NST.
33. Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit trong cặp NST tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây?
A. Đột biến mất đoạn. B. Đột biến lặp đoạn.
C. Hoán vị giữa 2 gen tương ứng D. A và B đúng.
34. A: quả đỏ, a: quả vàng. Cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau đây cho kết quả theo tỉ lệ 11 đỏ : 1 vàng
1. AAaa x Aa 2. Aa x AAAa 3. AAAa x Aaaa 4. AAa x Aaaa
A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 1 và 4 D. 2 và 3
35. Điểm nào sau đây không đúng đối với thường biến?
A. Biến đổi KH như nhau đối với cá thể cùng kiểu gen.
B. Biến đổi KH như nhau ở mọi cá thể sống cùng điều kiện môi trường.
C. Giới hạn của biến đổi KH tùy kiểu gen.
D. Giới hạn của biến đổi KH tùy điều kiện môi trường.
36. Tính chất nào sau đây chỉ có ở thường biến, không có ở đột biến và biến dị tổ hợp.
A. Kiểu gen bị biến đổi. B. Không di truyền.
C. Không xác định. D. Không định hướng.
37. Đột biến gen phát sinh do các nguyên nhân sau:
A. Tia tử ngoại, tia phóng xạ.
B. Sốc nhiệt, hoá chất.
C. Rối loạn quá trình sinh lý, sinh hoá trong tế bào, cơ thể.
D. Cả 3 câu A. B và C.
38. Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến trong chuỗi polipeptit; axit amin là axit glutamic bị thay thế bằng:
A. Alanin. B. Sêrin. C. Valin. D. Glycin
39. Thể đột biến là những cá thể:
A. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử.
B. Mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. Mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp.
D. Mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ tế bào.
40. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến giao tử. B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến xôma. D. đột biến nhiễm sắc thể.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp