ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ bảy, Tháng mười một 23, 2024
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2

quatangtiny.com by quatangtiny.com
28 Tháng mười, 2020
in Các Lớp Học, Học Tập, Lớp 2
0
Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2
1
SHARES
0
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
ADVERTISEMENT
ADVERTISEMENT

Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2, Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2 là tài liệu tổng hợp kiến thức về các dạng toán trong chương trình học lớp 2. Với

Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý phụ huynh và quý thầy cô giáo bộ tài liệu tổng hợp chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các bậc phụ huynh hướng dẫn con em mình ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 để chuẩn bị cho năm học mới và các kỳ thi. Ngoài ra, đây cũng là tài liệu hay để giúp các thầy cô giáo có thể tham khảo trong quá trình giảng dạy môn Toán lớp 2.

Kiến thức cơ bản môn Toán lớp 2 (Phần 1)

Bộ đề ôn tập môn Toán lớp 2

Giáo án trọn bộ lớp 2 môn Toán

Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2

STT

Tên bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú, bài tập cần làm

1

Ôn tập các số đến 100 (tr3)

– Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
– Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.

Bài 1, bài 2, bài 3

2

Ôn tập các số đến 100 (tr4)

– Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
– Biết so sánh các số trong phạm vi 100.

Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5

3

Số hạng – Tổng (tr5)

– Biết số hạng; tổng.
– Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3

4

Luyện tập (tr6)

– Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
– Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
– Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2 (cột 2), bài 3 (a,c), bài 4

5

Đề-xi-mét (tr7)

– Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm.
– Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.

Bài 1, bài 2

6

Luyện tập (tr8)

– Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
– Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
– Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.

Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4

7

Số bị trừ – Số trừ – Hiệu (tr9)

– Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
– Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3

8

Luyện tập (tr10)

– Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
– Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3, bài 4

9

Luyện tập chung (tr10)

– Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
– Nhận viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
– Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2 (a, b, c, d), bài 3 (cột 1, 2), bài 4

10

Luyện tập chung (tr11)

– Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
– Biết số hạng, tổng.
– Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
– Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

Bài 1 (viết 3 số đầu), bài 2, bài 3 (làm 3 phép tính đầu), bài 4

11

Kiểm tra

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
– Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
– Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
– Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
– Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.

Không

12

Phép cộng có tổng bằng 10 (tr12)

– Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
– Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
– Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
– Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
– Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4

13

26 + 4; 36 + 24 (tr13)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2

14

Luyện tập (tr14)

– Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3, bài 4

15

9 cộng với một số: 9 + 5 (tr15)

– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
– Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
– Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.

Bài 1, bài 2, bài 4

16

29 + 5 (tr16)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5.
– Biết số hạng, tổng.
– Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 3

17

49 + 25 (tr17)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3

18

Luyện tập (tr18)

– Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 + 25.
– Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4

19

8 cộng với một số: 8 + 5 (tr19)

– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số.
– Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 4

20

28 + 5 (tr20)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5.
– Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
– Biết giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4

21

38 + 25 (tr21)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 5.
– Biết giải bài giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
– Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4

22

Luyện tập (tr22)

– Thuộc bảng 8 cộng với một số.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25.
– Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.

Bài 1, bài 2, bài 3

23

Hình chữ nhật – Hình tứ giác (tr23)

– Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
– Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.

Bài 1, bài 2 (a, b)

24

Bài toán về nhiều hơn (tr24)

Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

Bài 1 (không yêu cầu học sinh tóm tắt), bài 3

25

Luyện tập (tr25)

Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.

Bài 1, bài 2, bài 4

26

7 cộng với một số: 7 + 5 (tr26)

– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số.
– Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
– Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

Bài 1, bài 2, bài 4

27

47 + 5 (tr27)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.
– Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 3

28

47 + 25 (tr28)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
– Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b, d, e), bài 3

29

Luyện tập (tr29)

– Thuộc bảng 7 cộng với một số.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5; 47 + 25.
– Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3, bài 4 (dòng 2)

30

Bài toán về ít hơn (tr30)

Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.

Bài 1, bài 2

31

Luyện tập (tr31)

Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.

Bài 2, bài 3, bài 4

32

Ki-lô-gam (tr32)

– Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
– Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
– Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
– Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.

Bài 1, bài 2

33

Luyện tập (tr33)

– Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
– Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.

Bài 1, bài 3 (cột 1), bài 4

34

6 cộng với một số: 6 + 5 (tr34)

– Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.
– Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
– Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.

Bài 1, bài 2, bài 3

35

26 + 5 (tr35)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
– Biết giải bài toán về nhiều hơn.
– Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.

Bài 1 (dòng 1), bài 3, bài 4

36

36 + 15 (tr36)

– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
– Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3

37

Luyện tập (tr37)

– Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
– Biết nhận dạng hình tam giác.

Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 (a)

38

Bảng cộng (tr38)

– Thuộc bảng cộng đã học.
– Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán về nhiều hơn.

Bài 1, bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3

39

Luyện tập (tr39)

– Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100.
– Biết giải bài toán có một phép cộng.

Bài 1, bài 3, bài 4

40

Phép cộng có tổng bằng 100 (tr40)

– Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
– Biết cộng nhẩm các số tròn chục.
– Biết giải bài toán với một phép cộng có tổng bằng 100.

Bài 1, bài 2, bài 4

41

Lít (tr41, 42)

– Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để dong, đo nước, dầu,…
– Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
– Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến lít.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4

42

Luyện tập (tr43)

– Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
– Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu,…
– Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

Bài 1, bài 2, bài 3

43

Luyện tập chung (tr44)

– Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l.
– Biết số hạng, tổng.
– Biết giải bài toán với một phép cộng.

Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4

44

Kiểm tra định kì (giữa học kì I)

Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
– Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
– Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
– Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg, l.

Không

45

Tiìm một số hạng trong một tổng (tr45)

– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
– Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
– Biết giải bài toán có một phép trừ.

Bài 1 (a, b, c, d, e), bài 2 (cột 1, 2, 3)

46

Luyện tập (tr46)

– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số).
– Biết giải bài toán có một phép trừ.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 4, bài 5

47

Số tròn chục trừ đi một số (tr47)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
– Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).

Bài 1, bài 3

48

11 trừ đi một số: 11 – 5 (tr48)

– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5.

Bài 1 (a), bài 2, bài 4

49

31 – 5 (tr49)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
– Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4

50

51 – 15 (tr50)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
– Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).

Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (a, b), bài 4

51

Luyện tập (tr51)

– Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
– Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
– Biết tìm số hạng của một tổng.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4

52

12 trừ đi một số: 12 – 8 (tr52)

– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8.

Bài 1 (a), bài 2, bài 4

53

32 – 8 (tr53)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8.
– Biết tìm số hạng của một tổng.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3, bài 4

54

52 – 28 (tr54)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.

Bài 1 (dòng 1), bài 2 (a, b), bài 3

55

Luyện tập (tr55)

– Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
– Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
– Biết tìm số hạng của một tổng.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.

Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (a, b), bài 4

56

Tìm số bị trừ (tr56)

– Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
– Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

Bài 1 (a, b, c, d), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 4

57

13 trừ đi một số: 13 – 5 (tr57)

– Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5.

Bài 1 (a), bài 2, bài 4

58

33 – 5 (tr58)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
– Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5).

Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a, b)

59

53 – 15 (tr59)

– Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
– Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
– Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).

Bài 1 (dòng 1), bài 2, bài 3 (a), bài 4

60

Luyện tập (tr60)

– Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
– Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.
– Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15.

Bài 1, bài 2, bài 4

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Liên Quan:

Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn) Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một sốHướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 1Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 1 Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu (Dàn ý + 13 Mẫu)Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu (Dàn ý + 13 Mẫu)
Tags: Các dạng Toán lớp 2Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2Hệ thống chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 2Kiến thức cơ bản các dạng Toán lớp 2Ôn tập kiến thức môn toán lớp 2
ADVERTISEMENT

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày

by Tiny Edu
23 Tháng mười một, 2024
0

Đoạn văn tiếng Anh về dân tộc Tày, Giới thiệu về dân tộc Tày bằng tiếng Anh mang đến đoạn...

Read more

Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều – Tuần 12 (Nâng cao)

23 Tháng mười một, 2024

Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật trong tác phẩm Đời thừa

22 Tháng mười một, 2024

Đọc: Tìm việc – Tiếng Việt 5 Cánh diều

22 Tháng mười một, 2024
Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước câu chuyện Chiếc đồng hồ

22 Tháng mười một, 2024
Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

Viết thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập, rèn luyện

22 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

Tiếng Anh 7 Unit 4: Looking Back

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

Tiếng Anh 7 Unit 4: Project

21 Tháng mười một, 2024
Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

Đoạn văn giới thiệu tiết mục hát (múa, đóng vai) mà em (nhóm em) đã hoặc sẽ biểu diễn

21 Tháng mười một, 2024
Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

Tiếng Anh 9 Unit 4: Skills 2

21 Tháng mười một, 2024

Bình luận gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny