Bài tập tiếng Anh Tiểu học (Có đáp án), Bài tập tiếng Anh Tiểu học có đáp án kèm theo là tài liệu dành cho tiểu học dành cho quý thầy cô và các em học sinh tham
Bài tập tiếng Anh Tiểu học có đáp án gồm các dạng bài tập khác nhau với nhiều câu hỏi giúp nâng cao khả năng tư duy tiếng Anh và giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh. Sau đây mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.
Bài tập tiếng Anh cho học sinh Tiểu học
Test 1
I. Choose the odd one out
1. A. night B. hospital C. school D. airport
2. A. morning B. shop C. afternoon D. evening
3. A. chocolate B. bank C. sweets D. cake
4. A. get up B. go to school C. go home D. balloon
5. A. zoo B. police station C. nuts D. train station
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct
1. PATHR ………………………………………… …
2. GREASS ……………………………………..….…..
3. TRAEE ……………………………………..….….
4. FLOAWER ……………………………………..….….
5. CHAISE ……………………………………..…….
6. CREOSS ……………………………………….….
7. LAUEGH …………………………………………..
8. SHAOUT ………………………………………….
III. Circle the word odd one out
1. spring chess winter summer
2. DVD player TV MP3 player shopping
3. cooking fishing autumn painting
4. Australia CD player Brazil Egypt
5. tennis volleyball season football
Your answers:
1………….. 2………….. 3………….. 4………….. 5…………..
IV. Reorder the words to make sentences
1. two/ These/ are/ pens.
……………………………………………………………………………………
2. the/ to/ teachers/ Listen/ please.
………………………………………………………………………………….
3. is/ My/ big./ classroom
………………………………………………………………………………….
4. my / is/ father./ That
…………………………………………………………………………………..
5. school bag / your,/ Peter./ Open
…………………………………………………………………………………..
6. meet/ Nice,/ too./ you/ to
………………………………………………………………………………….
7. This / is/ bedroom./ my
…………………………………………………………………………………..
8. , please./ teeth/ your/ Clean
…………………………………………………………………………………..
9. my/ is/ teacher ,/ too./ She
…………………………………………………………………………………..
10. , please./ to/ the picture / Point
…………………………………………………………………………………..
V. Match the questions (1-5) and answers (a-e)
1. What color is it? 2. Do you like that dress? 3. How much are they? 4. Where are the shoes? 5. How much is this shirt? |
a. They are over there. b. They’re 30,000 VND. c. Yes, I do. d. It’s purple. e. It’s 300,000 VND. |
Your answers:
1………….. 2………….. 3………….. 4………….. 5…………..
Đáp án
Test 1
I. Choose the odd one out
1. A 2. B 3. B 4. D 5. C
II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct
1. Path |
2. Grass |
3. Tree |
4. Flower |
5. Chase |
6. Cross |
7. Laugh |
8. shout |
III. Circle the word odd one out
1. Chess 2. Shopping 3. Autumn 4. CD player 5. season
IV. Reorder the words to make sentences
1. These are two pens. 2. Listen to the teacher, please. 3. My classroom is big. 4. That is my father. 5. Open your school bag, Peter. |
6. Nice to meet you, too. 7. This is my bedroom. 8. Clean your teeth, please. 9. She is my teacher, too. 10. Point to the picture please. |
V. Match the questions (1-5) and answers (a-e)
1. d 2. c 3. b 4. a 5. e
…………………….