65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3, Bộ đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 mang tới 65 đề thi môn Toán cho các em ôn tập, luyện giải đề để đạt kết quả
Bộ đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 mang tới 65 đề thi môn Toán cho các em ôn tập, luyện giải đề để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa học kì 2 sắp tới. Mỗi đề ôn tập đều có phần câu hỏi trắc nghiệm và tự luận. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 1
I. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số có ba chữ số lớn nhất là:
a. 100
b. 989
c. 900
d. 999
Câu 2: 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 621
b. 619
c. 719
d. 629
Câu 3: 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 474
b. 374
c. 574
d. 484
Câu 4: 6 x 6 ☐ 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là:
a. <
b. >
c. =
Câu 5: của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là
a. 6m
b. 7m
c. 8m
d. 9m
Câu 6: 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……… Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 7 giờ
b. 8 giờ
c. 9 giờ
d. 10 giờ
Câu 7. 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 34
b.304
c. 340
d. 7
Câu 8. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ?
a. 11 ngày
b. 21 ngày
c. 24 ngày
d.28 ngày
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
452 + 361 541 – 127
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
54 x 6 24: 6
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 2: Tính:
5 x 7 + 27
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
80: 2 – 13
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 3: Tìm X
X x 4 = 32
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
X: 6 = 12
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 4: Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng:
A.1
B.13
C.42
D.48
Câu 2: 8m 2cm = ……cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.82
B.802
C.820
D.8200
Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là :
A.95
B.24
C.65
D.55
Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:
A.12
B.25
C.30
D.35
Câu 5: của 48 m là:
A.8m
B.42m
C.54m
D.65
Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là:
A.770
B.707
C.777
D.700
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính
635 + 218 426 – 119
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
56 x 4 45 x 6
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 2: Tính:
5 x 5 + 18
…………………………………
………………………………..
………………………………..
5 x 7 – 23
…………………………………
………………………………..
………………………………..
7 x 7 x 2
…………………………………
………………………………..
………………………………..
Câu 3: Tìm X, biết:
84 : X = 2
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
X : 4 = 36
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 – Đề 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng:
a. 32 giảm 4 lần A. 32 – 4 = 28 B. 32 : 4 = 6 C. 32 : 4 = 8 |
b. 35 giảm 5 lần A. 35 – 5 = 30 B. 35 : 5 = 7 C. 35 : 5 = 6 |
c. 24 giảm 3 lần A. 24 – 3 = 21 B. 24 : 3 = 7 C. 24 : 3 = 8 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. của 40 m là …. m; |
b. của 35 m là …. m; |
Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3m 6cm….36cm 4dm 3cm….43cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
156 + 217 463 – 118
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
45 x 5 54 : 6
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 2: Tìm x:
a) x : 6 = 5
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
b) x 7 = 70
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 3:Tính:
a)19 x 4 – 37
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
b)30 : 3 + 125
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 4: Bác An nuôi được 48 con thỏ, Bác Tâm nuôi gấp đôi số thỏ của Bác An.Hỏi Bác Tâm nuôi được bao nhiêu con thỏ.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ 65 đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 3