Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2020 – 2021, Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2020 – 2021 gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo. Đây là
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2020 – 2021 gồm 3 đề thi, có đáp án kèm theo. Đây là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức của môn tiếng Anh.
Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em học sinh có thể tự ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi tiếng Anh trong năm và sẽ là tài liệu tham khảo cho việc ra đề thi của các thầy cô giáo. Sau đây, mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo.
Xem Tắt
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh – Đề 1
Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 – Đề 1
I. Circle the odd one out.
1. A. is | B. are | C. be | D. am |
2. A. Linda | B. mom | C. Peter | D. Hakim |
3. A. Hello | B. Good evening | C. Good afternoon | D. Goodbye |
4. A. do | B. goes | C. has | D. has |
5. A. Who | B. What | C. How | D. That |
II. Read and match.
A | B |
1. What’s her name? | a. I am not well. And you? |
2. Hello! I am My Le. | b. Hi, My Le. This is Phuong. |
3. How are you? | c. I am nine. |
4. How do you spell her name? | d. Her name is Linh. |
5. How old are you? | e. A – N – N – A. Anna. |
III. Reorder the word.
1. name/ what/ is / its /?
…………………………………………………………………………………………………
2. is/ That/ friend/ Tony/ my/
……………………………………………………………………………………………..
3. eight/ She/ years/ is/ old/
…………………………………………………………………………………………………
4. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Long/
…………………………………………………………………………………………………
5. Thank/ am/ ok,/ you/ I/
…………………………………………………………………………………………………
IV. Read and complete the sentence.
Hello. My name is Hoang. I’m nine years old. I’m in class 3C. I am a pupil at Cau Giay primary school. This is my best friend Nam. He is nine years old too. They are Tom and Anna. Tom is eight and Linda is ten. They’re my friends too.
1. Hoang is _____ years old.
2. Nam, ____ and Anna are Hoang’s friends.
3. ____ is Hoang’s best friend.
4. _____ is 8 years old.
5. Lind is _____ years old.
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 – Đề 1
I. Circle the odd one out.
1 – C; 2 – B; 3 – D; 4 – A; 5 – D;
II. Read and match.
1 – d; 2 – b; 3 – a; 4 – e; 5 – c;
III. Reorder the word.
1 – What is its name?
2 – That is my friend, Tony.
3 – She is eight years old.
4 – Lien and Long are his friends.
5 – I am ok, thank you.
IV. Read and complete the sentence.
1 – nine/ 9;
2 – Tom;
3 – Nam;
4 – Tom;
5 – ten;
Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh – Đề 2
Đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 – Đề 2
I. Complete sentences with who, years, isn’t, old.
1. A: Is that Phong?
B: No, it (1) ……………………………….
A: (2)……….’s that?
B: It’s Peter.
2. A: How (3)………….. are you?
B: I’m ten (4) ………………………………. old
II. Choose the odd one out.
1. A. people | B. teacher | C. girl | D. its |
2. A. how old | B. who | C. is | D. what |
3. A. Good evening | B. Goodbye | C. hello | D. Good morning |
4. A. I | B. she | C. he | D. his |
5. A. Peter | B. Linda | C. Hakim | D. friends |
III. Choose the correct answer A, B, C or D.
1. Is that Tom? – No, it__________
A. is
B. not
C. isn’t
D. are
2. Are they your friends? – _____, they are.
A. No
B. Yes
C. Not
D. Oh
3. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G
A. you
B. they
C. she
D. his
4. Nice to ___________you.
A. it
B. mete
C. see
D. this
5. How old are you? – I’m ________ years old.
A. five
B. nice
C. friend
D. fine
6. Tony and Linda ________ my friends.
A. is
B. are
C. am
D. but
7. They _________________ my friends.
A. Am
B. is
C. are
D. it
8. ___________________________? – It’s Linda.
A. Who are they?
B. How are you?
C. Who’s that?
D. How old are you?
9. Peter ________ Quan are my friends.
A. is
B. but
C. and
D. name
10. That ______________is Long.
A. boy
B. boys
C. girl
D. girls
IV. Make the questions.
1. My name is Jennie.
………………………………………………………………………………………………..?
2. I am fine, thanks.
………………………………………………………………………………………………..?
3. Her name’s Lisa.
………………………………………………………………………………………………..?
4. It’s my sister, Anna.
………………………………………………………………………………………………..?
5. He is nine years old.
………………………………………………………………………………………………..?
6. His name’s Jackson.
………………………………………………………………………………………………..?
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 – Đề 2
I. Complete sentences with who, years, isn’t, old.
1 – isn’t; 2 – Who; 3 – old; 4 – years;
II. Choose the odd one out.
1 – D; 2 – C; 3 – C; 4 – D; 5 – D;
III. Choose the correct answer A, B, C or D.
1 – C ; 2 – B; 3 – D; 4 – C; 5 – A;
6 – B; 7 – C; 8 – C; 9 – C; 10 – A;
IV. Make the questions.
1 – What is your name?
2 – How are you?
3 – What is her name?
4 – Who is that?
5 – How old is he?
6 – What is his name?
…………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết