
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22, TOP 3 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023, có đáp án và bảng ma trận theo
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22
Bạn Đang Xem: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22
TOP 3 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023, có đáp án và bảng ma trận theo Thông tư 22. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, rèn kỹ năng giải đề thi giữa kì 1 thật tốt, để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để xây dựng đề thi giữa kì 1 môn Toán 5 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo Thông tư 22. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt để ôn thi thật hiệu quả. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân; đọc viết STP, so sánh xếp thứ tự các STP, viết hỗn số ra STP.
Tính toán với các phép tính phân số, số thập phân
Số câu
2
1
2
2
1
6
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
6,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, các hình đã học
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
2
2
2
2
1
1
7
3
Số điểm
2,0
2,0
2,0
2,0
1,0
1,0
7,0
3,0
Xem Thêm : 4 vật lý 9 bài 12 tốt nhất hiện nay
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
2
2
1
1
08
Câu số
1, 2
6,7
4,5
8
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
01
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
9
1
Tổng số câu
2
1
2
2
2
1
10
Tổng số
02
03
04
1
10
Họ và tên: …………….
Lớp: 5….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023
BÀI THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1. (1 điểm) (M1): Viết chữ hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a. Số 25,42 đọc: …………………………………………………………………………………………
b. Số thập phân có 6 chục, hai trăm ba mươi tư phần nghìn viết là:…………………..
Bài 2. (1 điểm) (M1):
a) Số lớn nhất trong số 4,079 ; 4,097 ; 4,709 ; 4,907 là:
A. 4,079
B. 4,709
C. 4,907
D. 4,079
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A.
B.
C.
Bài 3. (1 điểm) (M2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,04dam = ……… m ………. cm
c) 8,25 dm2 = ……………… m2
b) 75 kg = …………….…… tấn
d) 12 m2 5 cm2 = …………………….. m2
Bài 4. (1 điểm) (M3):
a) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4
B. 4 và 5
C. 5 và 6
D. 6 và 8
b) Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là:
A. 60m
B. 360m
C. 180m
D. 90m
Xem Thêm : Top 4 ngữ văn 9 bến quê hot nhất
Bài 5. (1 điểm) (M3): Trung bình mỗi năm nhà em ăn hết 1,8 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: Trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết …………..kg gạo .
Bài 6. (1 điểm) (M2): Tính giá trị biểu thức:
a)
b) 279,62 + 15 – 28,3
Bài 7. (1 điểm) (M2): Tìm X
a)
b)
Bài 8. (1điểm) (M3): Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng. Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 9. (1 điểm) M3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng.
a.Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
Bài 10: (1 điểm) Một xe tải có trọng tải 8 tấn được giao vận chuyển 254 tấn hàng. Em hãy tính giúp chú lái xe phải chở ít nhất bao nhiêu chuyến để hết lô hàng nói trên.
Trả lời: Cần ít nhất ………chuyến.
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1 (1đ)
a) Hai mươi lăm phẩy bốn mươi hai
0,5 đ
b) 60,234
0,5 đ
Câu 2 (1đ)
a) C
0,5 đ
b) B
0,5 đ
Câu 3 (1 đ)
a) 50m40cm
0,25 đ
b) 0,075tấn
0,25 đ
c) 0,0825m2
0,25 đ
d) 12,0005 m2
0,25 đ
Câu 4 (1 đ)
a) C
0,5 đ
b) B
0,5 đ
Câu 5 (1 đ)
15kg
1đ
Câu 6(1 đ)
0,5 đ
266,32
0,5 đ
Câu 7(1đ)
0,5 đ
0,5 đ
Câu 8(1 đ)
Mua một bộ đồ dùng học toán hết:
450 000 : 15 = 30 000(đồng)
Mua 30 bộ đồ dùng học toán hết:
30 000 x 30 = 900 000 (đồng)
0,5đ
0,5đ
Câu 9 (1 đ)
Chiều dài của thửa ruộng là:
60 : 3×5 = 100 (m)
a) Diện tích của mảnh vườn là:
60 x 100 = 6000 (m2)
b) Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:
6000 : 100 x65 = 3900 (kg)
3900kg = 3,9 tấn
Đáp số : a) 6000 m2
b) 3,9 tấn (0,25 điểm)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 10 (1đ)
32 chuyến
1đ
…..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22
Bài super dễ chữ ê kéo dai
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học