Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22 bao gồm 3 đề Toán, 3 đề Tiếng Việt, 4 đề
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22 bao gồm 3 đề Toán, 3 đề Tiếng Việt, 4 đề Khoa học, 5 đề Tin học, 5 đề Lịch sử & Địa lý có đáp án cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 dễ dàng ôn luyện, so sánh kết quả ngay sau khi giải đề.
Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì I cho các em học sinh của mình theo đúng chuẩn 4 mức độ Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
- 1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020
- 2 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019 – 2020
- 3 Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22
- 4 Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2019 – 2020
- 5 Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm học 2019 – 2020
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
T L |
T L |
TN |
T L |
TN |
T L |
TN |
T L |
TN |
T L |
||
1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5. |
Số câu |
3 | 3 | 1 | 1 | 4 | 5 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 9 | 10 | 12 | |||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1 | 1,5 | 4,0 | |||||
2. Đại lượng và đo đại lượng; các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 4,5 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
3. Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 7 | 8 | 6 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | ||||||
4. Giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 11 | ||||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 3,5 | 1 | 3,5 | 6, 5 |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT………………….. TRƯỜNG TH…………….……….. Họ và tên:..…………………………… Lớp: 4……. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2019 – 2020 Môn: Toán – Lớp 4 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm. Viết là:
A. 5 500 500
B. 5 050 500
C. 5 005 500
D. 5 000 500
Câu 2. Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 8; 660
B. 35; 660
C. 660; 945
D. 660; 3000
Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000
B. 3000
C. 300
D. 30
Câu 4. 10 dm2 2cm2 = ……cm2
A. 1002 cm2
B. 102 cm2
C. 120 cm2
D. 1020 cm2
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ =… ?
A. 893 tạ
B. 739 tạ
C. 839 tạ
D. 726 tạ
Câu 6. Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:
A. 20m2
B. 16m2
C. 25m2
D. 30m2
Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/5 giờ = …….. phút
a. 15
B. 12
C. 20
D. 10
Câu 8. Hình sau có các cặp cạnh vuông góc là:
B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN:
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a) 652 834 + 196 247
b) 456 x 203
c) 89658 : 293
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10.
a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x:
3602 x 27 – 9060 : 453 8 460: x = 18
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 11. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất
68 x 84 + 15 x 68 + 68
Đáp án đề thi cuối kỳ 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Đáp án A (0,5 điểm)
Câu 2: Đáp án D (0,5 điểm)
Câu 3: Đáp án B (0,5 điểm)
Câu 4: Đáp án A (0,5 điểm)
Câu 5: Đáp án C (0.5 điểm)
Câu 6: Đáp án B (0.5 điểm)
Câu 7: Đáp án B (0,5 điểm)
Câu 8: AB và AD; BD và BC; DA và DC (0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 849 081
b) 92568
c) 306
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 10: (1,5 điểm)
a.Tính giá trị biểu thức (0,75đ)
3602 x 27 – 9060 : 453
= 13602 – 20 (0,3 đ)
= 13618 (0,2 đ)
b. Tìm x (0,75đ)
8460 : x =18
x = 8460: 18
x = 470
Câu 11: (2, điểm) Vẽ sơ đồ đúng: 0,25đ
Số học sinh nữ là (38 – 6) : 2 = 16 em (0,75đ)
Số học sinh nam là: 38 – 16 = 22 em (0,75đ)
Đáp số: (0,25đ) 16 học sinh nữ
22 học sinh nam
* Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải.
Câu 12: (1 điểm)
68 x 84 + 15 x 68 + 68
= 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x 1 ( 0,25đ)
= 68 x ( 84 + 15 +1) (0,25đ)
= 68 x 100 (0,25đ)
= 6800 (0,25đ)
Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
STT |
Chủ đề |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
1 |
4 | 2 | ||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 6 | 1,2,3,4 | 5,6 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||||
Câu số | 7,8 | 9 | 10 | 7,8,9 | 10 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 7 | 3 | |||||
Câu số | 1,2,7,8 | 3,4,9 | 5,10 | 6 | 1,2,3,4,7,8,9 | 5,6,10 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 4,0 | 3,0 |
Đề thi môn Tiếng Việt lớp 4 học kì 1
PHÒNG GD&ĐT…………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn Tiếng Việt – Lớp 4 |
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: Giáo viên kiểm tra đọc một đoạn trong những bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 17 sách HDH TV4 tập 1.
II. Đọc thầm và làm bài tập
1. Đọc thầm
2. Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Về thăm bà
Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ:
– Bà ơi!
Thanh bước xuống dưới giàn thiên lý. Có tiếng người đi, rồi bà mái tóc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần.
– Cháu đã về đấy ư?
Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương:
– Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu!
Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình như những ngày còn nhỏ. Bà nhìn cháu, giục:
– Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi!
Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. ở đấy, lúc nào bà cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.
Theo Thạch Lam
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
1. Dòng nào dưới đây cho thấy bà của Thanh đã già?
A. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
B. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
C. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
2. Từ ngữ nào dưới đây nói lên tình cảm của bà đối với Thanh?
A. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
B. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương.
C. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu.
3. Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà?
A. Có cảm giác thong thả và bình yên.
B. Có cảm giác được bà che chở.
C. Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở.
4. Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình?
A. Vì Thanh luôn yêu mến, tin tưởng bà.
B. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương.
C. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn sóc, yêu thương.
5. Theo em, Thanh được nhận những tình cảm gì từ bà?
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
6. Nếu là em, em sẽ nói điều gì với bà?
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
7. Câu Cháu về đấy ư ?được dùng làm gì?
A. Dùng để hỏi
B. Dùng để yêu cầu, đề nghị
C. Dùng để thay lời chào
8. Trong câu “Lần nào về với bà Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.” Có mấy động từ, có mấy tính từ?
A. Hai động từ, hai tính từ
B. Hai động từ, một tính từ
C. Một động từ, hai tính từ
9. Những từ nào cùng nghĩa với từ “hiền”
A. Hiền hậu, thương yêu
B. Hiền từ, hiền lành
C. Hiền từ, âu yếm
10. Chọn một từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào 4 chỗ trống trong câu sau: (hiền lành, hiền hòa, hiền từ, nhân ái)
Dòng sông chảy………………giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.
Bạn Lan lớp em rất………………
Ba em luôn nhìn em với cặp mắt……………………
Cụ già ấy là một người……………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả
Nghe – viết: Chiếc áo búp bê (trang 147) TV lớp 4 tập 1
(Từ “Trời trở rét” đến “Tôi đã may cho bé.”)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
II. Tập làm văn
Đề bài: Hãy tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em yêu thích nhất.
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
I. KIỂM TRA ĐỌC:
1. Phần đọc tiếng: 3 điểm
– Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm.
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng từ ( Không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
– Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2. Phần đọc hiểu: 7 điểm
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | C | 0,5 |
2 | A | 0,5 |
3 | C | 0,5 |
4 | C | 0,5 |
7 | C | 0,5 |
8 | A | 0,5 |
9 | B | 1 |
Câu 5: (1đ) Thanh được nhận tình cảm yêu thương, chăm sóc từ bà
Câu 6: (1đ) Tuỳ vào cách nói lời cảm ơn và những lời yêu thương nhất với bà để GV cho điểm
Câu 10: (1đ)
– Dòng sông chảy hiền hoà giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô
– Bạn Lan lớp em rất hiền lành
– Ba em luôn nhìn em với cặp mắt hiền từ
– Cụ già ấy là một người hiền từ
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: 2 điểm
– Tốc độ viết đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, bài viết sạch, đẹp: 1 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
– Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… bị trừ 0,25 điểm toàn bài
2. Tập làm văn: 8 điểm
A – Yêu cầu:
– Học sinh viết được bài văn tả đồ vật với bố cục rõ ràng: dàn ý có đủ 3 phần gồm mở bài, thân bài, kết bài. (Khuyến khích những em biết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng)
– Dùng từ chính xác, biết dùng từ gợi tả, biết sử dụng các biện pháp tu từ như so sánh, nhân hóa,… khi miêu tả, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả.
– Diễn đạt lưu loát.
– Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
B – Biểu điểm:
– Mở bài: 1 điểm
– Thân bài: 4 điểm
+ Nội dung: 1,5 điểm; + Kỹ năng: 1,5 điểm; Cảm xúc: 1 điểm
– Kết bài: 1 điểm
– Chữ viết: 0,5 điểm
– Sáng tạo: 1 điểm
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22
Ma trận đề kiểm tra Tin học lớp 4 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề) | Số câu & Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỉ lệ % | |||||
TNKQ | TN TL | TNKQ | TN TL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | Tổng điểm | % | ||
Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1,5 | 15% | |||||||
Em tập vẽ | Số câu | 1 | 2 | 1 | 4 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 3 | 4,5 | 45% | ||||||
Em tập gõ 10 ngón | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0,5 | 2 | 3 | 30% | ||||||
Học và chơi cùng máy tính | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 10% | |||||||
Tổng | Số câu | 5 | 5 | 1 | 1 | 12 | |||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | 2 | 3 | 10 | 100% |
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
Trường Tiểu Học……………………… Họ và tên:……………………………… Lớp: 4…. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tin Học |
A: Lý thuyết (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời vào năm nào?
A. 1985
B. 1995
C. 1935
D. 1945
Câu 2. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì?
A. EIAC
B. ENIAC
C. ANCIE
D. INIAC
Câu 3. Khi tính tổng của 15 và 26, thông tin vào là gì, và thông tin ra là gì?
A. Thông tin vào là 15 và 26, thông tin ra là 41.
B. Thông tin vào 15, thông tin ra là 41.
C. Thông tin vào 26, thông tin ra là 41.
D. Thông tin vào 41, thông tin ra là 15 và 26.
Câu 4. Thao tác đúng để chọn một phần hình vẽ là:
A.Nháy chuột trên vùng cần chọn.
B. Kéo thả chuột bao quanh vùng cần chọn.
C. Nháy đúp chuột trên vùng cần chọn.
D. Nháy nút phải chuột trên vùng cần chọn.
Câu 5. Hãy chỉ ra biểu tượng của công cụ vẽ tự do bằng cọ vẽ ?
Câu 6. Phần mềm Mario có mấy mức luyện tập gõ ?
A. 2 mức
B. 3 mức
C. 4 mức
D. 5 mức
Câu 7. Khi vẽ hình chữ nhật để vẽ được hình vuông em nhấn giữ phím nào?
A. Phím Alt
B. Phím Shift
C. Phím Enter
D. Phím cách
Câu 8. Gõ phím bằng 10 ngón tay có lợi gì?
A. Gõ nhanh hơn
B. Gõ chính xác hơn
C. Tiết kiệm được thời gian và công sức
D. Tất cả các lợi ích trên.
Câu 9. Trong trò chơi khám phá khu rừng nhiệt đới có tất cả mấy tầng sinh thái ?
A. 1 tầng
B. 2 tầng
C. 3 tầng
D. 4 tầng
Câu 10. Một bạn học sinh định đánh quả bóng vào lỗ trong trò chơi Golf bằng cách xác định đoạn thẳng như hình dưới đây. Quả bóng chắc chắn không thể lăn vào đúng lỗ đích vì lí do nào dưới đây:
A. Đoạn thẳng nối quả bóng với lỗ đích cho biết việc đánh bóng quá mạnh
B. Đoạn thẳng nối quả bóng với lỗ đích cho biết việc đánh bóng quá nhẹ
C. Xác định sai hướng đánh bóng
D. Vướng vật cản
B: Thực hành (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Mở phần mềm soạn thảo văn bản gõ theo mẫu sau.
Con Meo ma treo cay cau
Hoi tham chu Chuot di dau vang nha
Chu Chuot di cho duong xa
Mua mam mua muoi gio cha con Meo
Câu 2. (3 điểm) Em hãy sử dụng các công cụ thích hợp trong phần mềm Paint để vẽ chiếc lá theo mẫu sau.
Đáp án, biểu điểm Tin học lớp 4 học kì 1
A. Lí thuyết (5 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 – D
Câu 2 – B
Câu 3 – A
Câu 4 – B
Câu 5 – B
Câu 6 – C
Câu 7 – B
Câu 8 – B
Câu 9 – C
Câu 10 – D
B. Thực hành (5 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Mỗi dòng gõ đúng theo yêu cầu, đầy đủ vận dụng kiến thức đã học hợp lí 0,5 điểm
– Gõ sai hoặc gõ thiếu trừ 0,25 điểm
Câu 2. (3 điểm)
– Học sinh vẽ được hình chiếc lá theo mẫu 2 điểm.
– Học sinh tô màu được hình vẽ 1 điểm.
– Học sinh vẽ thiếu trừ 0,25 điểm.
Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||
Con người cần gì để sống | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||||||||
Trao đổi chất ở người | Số câu | |||||||||||||||
Số điểm | ||||||||||||||||
Ăn phối hợp đạm động vật vật và đạm thực vật | Số câu | |||||||||||||||
Số điểm | ||||||||||||||||
Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | ||||||||||||
Vai trò của chất đạm và chất béo | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | |||||||||||
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | |||||||||||||
Nước, không khí | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | ||||||||||||
Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | ||||||||
Số điểm |
4.0 |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
6.0 |
4.0 |
Ma trận câu hỏi môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng |
Con người cần gì để sống | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 1 | 1 | ||||
Trao đổi chất ở người | Số câu | 1 | ||||
Câu số | 7 | |||||
Ăn phối hợp đạm động vật vật và đạm thực vật | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 10 | 10 | ||||
Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 4 | 8 | 4,8 | |||
Vai trò của chất đạm và chất béo | Số câu | 1 | 2 | |||
Câu số | 2 | 2,7 | ||||
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 3 | 9 | 3,9 | |||
Nước, không khí |
Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | 6 | 5 | 5,6 |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4
PHÒNG GD&…………………… TRƯỜNG TH …………………. Họ và tên:………………….………… Lớp: 4…. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Môn: Khoa học – Lớp 4 |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (1 điểm): Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?
A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp
B. Thức ăn
C. Nước uống
D. Tất cả các ý trên
Câu 2 (1 điểm): Chất đạm và chất béo có vai trò:
A. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K
B. Xây dựng và đổi mới cơ thể
C. Tạo ra những tế bào giúp cơ thể lớn lên.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3 (1 điểm) Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?
A. Ăn vừa phải
B. Ăn theo khả năng
C. Ăn dưới 300g muối
D. Ăn trên 300g muối
Câu 4 (1 điểm): Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
Câu 5 (1 điểm): Không khí có thành phần chính là:
A. Khí Ni-tơ
B. Khí Ôxi và khí Hiđrô
C. Khí Các- bô- níc và khí ni-tơ
D. Khí Ôxi và khí Ni-tơ
Câu 6 (1 điểm): Không khí và ước có tính chất gì giống nhau:
A. Hòa tan một số chất.
B. Không màu, không mùi.
C. Chảy từ cao xuống thấp
D. Tất cả các ý trên.
PHẦN II; TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm): Quá trình trao đổi chất là gì?
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8 (1 điểm): Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn?
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9 (1 điểm): Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì?
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10 (1 điểm): Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | D | C | D | D | B |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 (1 điểm): Quá trình trao đổi chất là gì?
Trả lời: Trong quá trình con người lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã. Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.
Câu 8 (1 điểm): Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn?
Trả lời: Chúng ta phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món vì không có loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất cần thiết cho cơ thể. Tất cả những chất mà cơ thể cần đều lấy từ nguồn thức ăn khác nhau.
Câu 9 (1 điểm): Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì?
Trả lời: Muốn phòng bệnh béo phì cần:
– Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
– Năng vận động cơ thể, đi bộ và rèn luyện thể dục, thể thao.
Câu 10 (1 điểm): Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?
Trả lời: Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý không thay thế được nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thiếu một số chất bổ dưỡng quý. Vì vậy cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4 năm học 2019 – 2020
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử – Địa lí lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | M 1 | M 2 | M 3 | M 4 | Tổng | ||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||
Buổi đầu dựng nước và giữ nước | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
||||||||||||||
Nước Đại Việt thời Lý | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | ||||||||||||||
Nước Đại Việt thời Trần | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||||||
Địa lí Việt Nam | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2 | 1,0 | 3,0 | 2,0 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | 1 | |||||
Số điểm | 2,0 | 1 | 1,0 | 2,0 | 1 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 3 | 2,0 |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử – Địa lý lớp 4
PHÒNG GD&ĐT……………………… TRƯỜNG TH…………………………. Họ và tên:…………..………………… Lớp: 4…… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2019 – 2020 Môn: Lịch sử- Địa lí – Lớp 4 Thời gian 60 phút |
A. PHẦN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? (M1)
A. Đại Cồ Việt.
B. Âu Lạc.
C. Việt Nam.
D. Văn Lang.
Câu 2: Ai là người lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân Nam Hán năm 938? (M1)
A. Hai Bà Trưng.
B. Ngô Quyền.
C. Dương Đình Nghệ.
D. Lê Hoàn.
Câu 3: Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc? (M2)
A. Phòng tuyến sông Như Nguyệt.
B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng.
C. Cả hai ý trên đều sai.
D. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4: Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì? (M2)
A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
D. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
Câu 5: Hãy chọn sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng (M3).
A | B |
1. Xây thành Cổ Loa | A. An Dương Vương |
2. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt | B. Trần Hưng Đạo |
3. Chống quân xâm lược Mông – Nguyên. | C. Lý Công Uẩn |
4. Dời kinh đô ra Thăng Long | D. Lý Thường Kiệt |
II. TỰ LUẬN:
Câu 6 (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? (M3)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về Dãy núi Hoàng Liên Sơn? (M1)
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
Câu 8: Trung du Bắc Bộ là vùng: (M1)
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 9: Chọn ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: (M3)
A Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên |
B Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên |
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan | A. Khai thác sức nước |
2. Có nhiều loại rừng | B. Khai thác gỗ và lâm sản |
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông | C. Chăn nuôi gia súc |
4. Có nhiều đồng cỏ lớn | D. Trồng cây công nghiệp lâu năm |
II. TỰ LUẬN:
Câu 10: Em hãy kể tên một số lễ hội nổi tiếng: (M2)
a) Ở Tây Nguyên:………………………………………………………………………………………….
b) Ở Đồng bằng Bắc Bộ:………………………………………………………………………………..
Câu 11: Ở địa phương em có trồng nhiều lúa gạo như ở vùng đồng bằng Bắc Bộ không? Vì sao? (M4)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án môn Lịch sử – Địa lý 4 năm 2019 – 2020
A. LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Đáp án | D | B | A | D | 1-A | 2-D | 3-B | 4-C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN: (2đ )
Câu 6 (1 điểm): Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân cư không khổ vì ngập lụt.
B. ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu hỏi | 7 | 8 | 9 | |||
Đáp án | B | C | 1-D | 2-B | 3-A | 4-C |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN:
Câu 10: (1điểm)
a.Tây Nguyên: Lễ hội Cồng chiêng, hội đua voi, Lễ hội đâm trâu, Lễ hội ăn cơm mới… (0,5 điểm).
b. Đồng bằng BB: Hội Lim, Hội Chùa Hương, Hội Gióng, Lễ hội Bà Chúa Kho… (0,5 điểm).
Câu 11:(1 điểm)
Ở địa phương em cũng trồng được nhiều lúa gạo vì có những điều kiện thuận lợi như ở vùng đồng bằng Bắc Bộ:
- Có đất phù sa màu mỡ.
- Nguồn nước dồi dào.
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.