Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 năm 2021 – 2022, Đề thi học kì 1 lớp 7 gồm 23 đề kiểm tra có đáp án và bảng ma trận đề thi giúp cho các bạn học sinh lớp 7 có thêm tư liệu
Bộ đề thi học kì 1 lớp 7 năm 2021 – 2022 là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 bao gồm 23 đề khảo sát chất lượng cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Toàn bộ đề thi học kì 1 lớp 7 được biên soạn với nội dung bám sát chương trình học trong SGK đã được giảm tải theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Thông qua tài liệu này giúp các bạn học sinh củng cố, khắc sâu thêm kiến thức và kĩ năng đã học trong chương trình chính khoá, có thể tự học, tự kiểm tra được kết quả học tập của bản thân. Đồng thời cũng là tư liệu hữu ích giúp giáo viên ra đề thi cho học sinh của mình. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 23 đề kiểm tra học kì 1 lớp 7, mời các bạn theo dõi tại đây.
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 7 năm 2021
Ma trận đề thi Vật lý lớp 7 học kì 1
TT |
Nội dung kiến thức |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
Số câu |
Số điểm |
||
1 |
Định luật truyền thẳng ánh sáng và ĐL pản xạ ánh sáng |
2 câu 0,5đ |
1 câu 2đ |
3 câu |
2,5đ |
||||
2 |
Ứng dụng của định luật truyền thẳng ảnh sáng |
2 câu 0,5đ |
2 câu |
0,5đ |
|||||
3 |
Tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng |
2 câu 0,5đ |
2 câu |
0,5đ |
|||||
4 |
Tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lồi |
2câu 0,5đ |
2 câu |
0,5đ |
|||||
5 |
Ứng dụng của gương cầu lõm |
1 câu 1,5đ |
1 câu |
1,5đ |
|||||
6 |
Âm cao, âm thấp- Âm to, âm nhỏ |
2 câu 0,5đ |
2 câu |
0,5đ |
|||||
7 |
Phản xạ âm – Môi trường truyền âm |
2 câu 0,5đ |
1 câu 2đ |
3 câu |
2,5đ |
||||
8 |
Ô nhiễm tiếng ồn |
1câu 1,5đ |
1 câu |
1,5đ |
|||||
Cộng |
12 câu 3đ |
1 câu 2đ |
2 câu 3đ |
1 câu 2đ |
16 câu |
10đ |
|||
Tỉ lệ |
50% |
30% |
20% |
Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 1
Câu 1: Hiện tượng bóng tối và bóng nửa tối là do ánh sáng …………..và bị vật cản chắn lại :
A. truyền thẳng
B. truyền cong
C. tán xạ
D. phản xạ
Câu 2: Khi nhật thực xảy ra, (1) ………………. là vật cản, người trên trái đất (trong vùng bóng tối hoặc bóng nửa tối) không nhìn thấy được (2) …………………..
A.(1)mặt trăng – (2)mặt trăng
B. (1) mặt trời – (2) mặt trăng
C.(1)mặt trăng – (2) mặt trời
D. (1) mặt trời – (2) mặt trời
Câu 3: Chiếu một tia sáng tới gương.Tia sáng bị gương hắt trở lại gọi là:
A.tia tới
B.tia phản xạ
C.góc tới
D.pháp tuyến
Câu 4: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc phản xạ …………. góc tới
A.lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C.bằng
D. Khác
Câu 5: Ảnh tạo bởi gương phẳng là :
A.ảnh thật vì hứng được trên màn chắn
B.ảnh thật vì không hứng được trên màn chắn
C.ảnh ảo vì hứng được trên màn chắn
D.ảnh ảo vì không hứng được trên màn chắn
Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng luôn …………. vật
A.nhỏ hơn
B. lớn hơn
C.ngược
D. Bằng
Câu 7: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi luôn …………. vật
A.nhỏ hơn
B. lớn hơn
C.ngược
D. Bằng
Câu 8: Ở những đoạn đường cong, để giúp dễ quan sát người ta cho đặt tại đó vật gì?
A.Gương phẳng
B.Gương cầu lồi
C.Gương cầu lõm
D. Gương dị dạng
Câu 9: Tần số dao động càng lớn khi:
A.Vật dao động càng mạnh
B.Vật dao động càng yếu
C.Vật dao động càng nhanh
D.Vật dao động càng chậm
Câu 10: Siêu âm là những âm có tần số
A. Lớn hơn 20 Hz
B.Lớn hơn 20.000 Hz
C. Nhỏ hơn 20 Hz
D.Nhỏ hơn 20.000 Hz
Câu 11: Khi nói trong phòng nhỏ ta không nghe tiếng vang nhưng nói trong phòng lớn thì ta nghe được tiếng vang, hỏi trong phòng nào có âm phản xạ:
A.Phòng nhỏ
B. Phòng lớn
C. Cả hai phòng
D. Không có phòng nào
Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần vận tốc truyền âm trong các môi trường:
A.rắn, lỏng, khí.
B. khí, lỏng, rắn.
C.lỏng, khí, rắn.
D. rắn, khi, lỏng.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13 (2,0đ) : Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng và định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 14 (1,5đ): Gương cầu lõm có những tác dụng gì? ứng dụng để làm gì?
Câu 15 (1,5đ): Âm truyền dược trong môi trường nào? Không truyền được trong môi trường nào? So sánh vận tốc truyền âm trong các môi trường?
Câu 16 (2,0đ) : Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s.
Đáp án đề thi Vật lý 7 học kì 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | C | B | C | D | D | A | B | C | B | C | B |
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13.
– ĐL truyền thẳng của ánh sáng:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng (1 điểm)
– ĐL phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới.(1điểm)
Câu 14: Gương cầu lõm có tác dụng:
– Biến đổi chùm tia tới // thành chùm tia phản xạ hội tụ trước gương. Nên ứng dụng để nung nóng các vật, nấu chín thức ăn. (0,75 điểm)
– Biến đổi chùm tia tới phân kì ở vị trí thích hợp thành chùm tia phản xạ // nên ứng dụng đểv làm các đèn chiếu xa trên oto xe máy…. (0,75 điểm)
Câu 15:
– Âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Âm không truyền được trong môi trường chân không? 0,75đ
-Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn chất khí. 0,75đ
Câu 16:
Thời gian ngắn nhất để nghe được tiếng vang là 1/15 giây. ( 0,5đ)
Quảng đường âm truyền đi từ người nói đến bức tường và phản xạ trở lại là:
S = 340. 1/15 = 22,66 m. ( 1đ )
Vậy khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang là:
11,33 m ( 0,5 đ)
…………………
Đề thi học kì 1 Toán 7 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 Toán 7
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng
|
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
Chủ đề 1: Cộng trừ nhân chia, giá trị tuyệt đối và lũy thừa của số hữu tỉ. |
Biết một số biểu diễn số hữu tỉ C(1) |
Nắm vững cách tính giá trị tuyệt đối và lũy thừa C(4;5) |
Vận dụng kiến thức vào việc tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ C(2;3) |
|
|||||
Số câu hỏi: 5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% |
1 0.25 2.5% |
2 0.5 5% |
2 0.5 5% |
5 1.25 12.5% |
|||||
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. |
Vận dụng công thức của tỉ lệ thức để tính C(12) |
|
|||||||
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ: 2.5% |
1 0.25 2.5% |
1 0.25 2.5% |
|||||||
Chủ đề 3: Làm tròn số, căn bậc hai, hàm số và đồ thị |
Nắm được khái niệm căn bặc hai và tọa độ của một điểm C(6;10) |
Tính được căn bậc hai của một số và làm tròn số C(7;11) |
Vận dụng kiến thức vào tính giá trị của hàm số C(9) |
|
|||||
Số câu: 5 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ: 12.5% |
2 0.5 5% |
2 0.5 5% |
1 0.25 2.5% |
5 1,25 12.5% |
|||||
Chủ đề 4: Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. |
Vận dụng T/c tỉ lệ thuận để tính giá trị tương ứng C(8) |
Vận dụng T/c tỉ lệ thuận, nghịch để tính giá trị tương ứng và giải bài toán thực tế C(B1;B2) |
|||||||
Số câu: 3 Số điểm: 3.25 Tỉ lệ: 32.5% |
1 0.25 2.5% |
2 3 30% |
3 3.25 32.5% |
||||||
Chủ đề 5: Hai góc đối đỉnh và tổng ba góc trong tam giác. |
Vận dụng kiến thức tổng ba góc để tính và chỉ ra số đo trong tam giác C(15;17) |
||||||||
Số câu: 2 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
2 0.5 5% |
2 0.5 5% |
|||||||
Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song.
|
Nhận biết được hai đường thẳng song song C(13) |
Hiểu được tính chất hai đường thẳng song song C(14;18) |
|||||||
Số câu: 3 Số điểm: 0.75 Tỉ lệ: 7.5% |
1 0.25 2.5% |
2 0.5 5% |
3 0.75 7.5% |
||||||
Chủ đề 7: Trường hợp bằng nhau của tam giác.
|
Hiểu được khi nào thì hai tam giác bằng nhau và kí hiệu C(16;19;20) |
Chứng minh được hai tam giác bằng nhau và tia phân giác của một góc C(B3) |
|
||||||
Số câu: 4 Số điểm: 2.75 Tỉ lệ: 27.5% |
3 0.75 7.5% |
1 2 20% |
4 2.75 27.5% |
||||||
Tổng câu: 23 Tổng điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
4 1 10% |
9 2.25 22.5% |
5 1.25 12.5% |
3 5 50% |
2 0.5 5% |
23 10 100% |
Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 7 năm 2021
I- TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án theo từng yêu cầu câu hỏi.
Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
Câu 2: Kết quả phép tính là:
Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức là:
A. 1
D. 7
Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. |-0,55|=0,55
C. |-0,55|=-0,55
B. |0,55|=-0,55
D. -|0,55|=0,55
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
Câu 6: Cách viết nào dưới đây không đúng?
Câu 7: Nếu thì bằng:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 64
Câu 8: Biết đai lương Y tỉ lê thuân với đai lương X với các căp giá tri tương ứng trong bảng sau:
x | -5 | 1 |
y | 1 | ? |
Giá tri ở ô trống là?
C. 5
D. -5
Câu 9: Cho hàm số . Khẳng đinh nào sau đây đúng?
A. f(-1)=0
B. f(-1)=2
………………..
II. Tự luận
Bài 1: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -12.
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
c) Tính giá trị của y khi x = 4; x = -8.
Bài 2: Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AC = AD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M bất kì. Chứng minh rằng:
a) BA là tia phân giác của góc CBD.
……………………..
Đề thi học kì 1 Văn 7 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 Văn 7
Tên chủ đề |
Nhận biết (cấp độ 1) |
Thông hiểu (cấp độ 2) | Vận dụng | Tổng cộng | |||
Vận dụng (cấp độ 3) | Vận dụng cao (cấp độ 4) | ||||||
1. Đọc hiểu văn bản: – Ngữ liệu: văn bản trong hoặc ngoài chương trình phù hợp với mức độ nhận thức của học sinh. – Tiêu chí lựa chọn ngữ liệu: 01 đoạn trích/ văn bản hoàn chỉnh tương đương với văn bản được học trong chương trình. |
–Nhận biết các thông tin về văn bản, thể loại, phương thức biểu đạt…
– Chỉ ra các biện pháp nghệ thuật trong văn bản. |
– Hiểu được ý nghĩa của các văn bản. –Lí giải được ý nghĩa của các chi tiết, hình ảnh nghệ thuật trong đoạn trích/ tác phẩm. |
Cảm nhận được ý nghĩa của một số hình ảnh đặc sắc của đoạn thơ/ bài thơ. – Vận dụng được vào việc giải quyết các tình huống trong thực tế. |
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
|||
– Nhớ các khái niệm về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ.
|
– Hiểu được tác dụng của: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ. – Nắm được yêu cầu trong chuẩn mực sử dụng từ. |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
Số câu: 1 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Sốcâu:1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20%
|
Số câu: 1 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 3 Sốđiểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% |
|||
2. Tạo lập văn bản: Tạo lập văn bản biểu cảm |
– Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng để viết bài văn biểu cảm có kết hợp các yếu tố tự sự và miêu tả |
Số câu: 1 Số điểm: 6,0 Tỉ lệ: 60% |
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % |
1 1,0 10 |
1 2,0 20 |
1 1,0 10 |
1 6,0 60 |
4 10,0 100 |
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Văn
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………. TRƯỜNG ………….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN NGỮ VĂN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề |
I. ĐỌC HIỂU
Dù con đếm được cát sông
Nhưng không đếm được tấm lòng mẹ yêu
Dù con đo được sớm chiều
Nhưng không đo được tình yêu mẹ hiền
Dù con đi hết trăm miền
Nhưng tình của mẹ vẫn liền núi non
Dù con cản được sóng cồn
Nhưng không ngăn được tình thương mẹ dành
Dù con đến được trời xanh
Nhưng không đến được tâm hành mẹ đi
Dù con bất hiếu một khi
Tình thương mẹ vẫn thầm thì bên con
Dù cho con đã lớn khôn
Nhưng tình mẹ vẫn vuông tròn trước sau.
Ôi tình mẹ tựa trăng sao
Như hoa hồng thắm một màu thủy chung
Tình của mẹ lớn khôn cùng
Bao dung vạn loại dung thông đất trời.
Ôi tình mẹ đẹp tuyệt vời
Làm con hiếu thảo trọn đời khắc ghi!
( Thích Nhật Tử)
Câu 1: Xác định phương thức biểu đạt và thể thơ cuả văn bản trên. (1,0 điểm)
Câu 2: Xác định và nêu tác dụng biện pháp tu từ có trong bài thơ.(1,0 điểm)
Câu 3: Nêu nội dung đoạn thơ trên.(1,0 điểm)
Câu 4: Từ nội dung đoạn thơ em rút ra bài học gì cho bản thân.(1,0 điểm)
II. LÀM VĂN (6 điểm)
Phát biểu cảm nghĩ bài thơ “Rằm tháng giêng” của chủ tịch Hồ Chí Minh.
Đáp án đề thi học kì 1 Văn 7
Câu | Đáp án | Điểm |
I. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN | ||
Câu 1 |
– Thể thơ : Lục bát – Phương thức biểu đạt: Biểu cảm |
0,5.đ 0,5 đ |
Câu 2 |
– Biện pháp tu từ điệp ngữ “ dù” – Nhấn mạnh dù con có làm bao nhiêu cũng không thể sánh được bằng công lao, tình thương của mẹ dành cho con. |
0,5.đ 0,5.đ |
Câu 3 |
– Người con có thể làm tất cả nhưng không thể nào hiểu hết được tấm lòng, tình yêu thương vô bờ bến của mẹ giành cho con. – Nhắn nhủ người con phải biết hiếu thảo với mẹ. |
1,0.đ |
Câu 4 |
– Quan tâm, chăm sóc giúp đỡ cha mẹ từ những việc nhỏ nhất. – Phận làm con phải kính yêu, biết ơn, hiếu thảo với mẹ. – Làm tròn bổn phận của một người con. |
1,0. đ |
II. LÀM VĂN *Yêu cầu hình thức : – Trình bày đúng hình thức một bài văn, viết đúng thể loại văn biểu cảm. – Kết cấu chặc chẽ, diễn đạt trôi chảy, không mắc lỗi chính tả, lỗi dùng từ, ngữ pháp. * Yêu cầu nội dung: |
||
Mở bài |
– Giới thiệu về tác giả, hoàn cảnh sáng tác, khái quát nội dung toàn bài. |
0,5.đ |
Thân bài |
Học sinh biểu cảm được những nội dung sau: |
|
a. Cảm nghĩ về hai câu thơ đầu: Thời gian và không gian trong hai câu thơ đầu tràn ngập vẻ đẹp và sức xuân: “Rằm xuân lồng lộng trăng soi” Sông xuân nước lẫn màu trời thêm xuân” – Thời gian: “rằm xuân”-> đêm rằm tháng giêng tròn đầy, từ láy “lồng lộng” trăng tràn cả không gian. – Điệp từ “xuân” được lặp lại 3 lần nối tiếp nhau để khẳng định sức sống của mùa xuân => Hai câu thơ đầu đã vẽ nên bức tranh đẹp về cảnh sắc núi rừng Việt Bắc, thể hiện tinh thần lạc quan của Bác Hồ. b. Cảm nghĩ về hai câu thơ cuối: “Giữa dòng bàn bạc việc quân – Câu thơ thứ ba gợi không khí mờ ảo của đêm trăng rừng nơi chiến khu Việt Bắc (yên ba thâm xứ). Nơi rừng sâu đó đang “Bàn việc quân” – việc hệ trong của cuộc kháng chiến gay go chống TDP. – Câu thơ cuối “khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền” Thời gian: Đêm càng về khuya hơn ánh trăng “bát ngát”, ánh trăng về khuya vằng vặc lan tỏa khắp mọi nẻo không gian. – Qua đó thể hiện tinh thần lạc quan của Người, niềm tin vào tương lai của cách mạng. => Hai câu cuối thể hiện tinh thần lạc quan của HCM, ta càng kính yêu Người hơn. |
2,5. đ 2,5 đ |
|
Kết bài |
Tóm lược đặc sắc nội dung, nghệ thuật bài “Rằm tháng giêng”. |
0,5 đ |
*Lưu ý: Tùy vào cách diễn đạt của học sinh để cho điểm phù hợp.
………….
Đề thi học kì 1 tiếng Anh 7 năm 2021
Ma trận đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 1
Theme Unit 1-6 |
Recognition |
Understanding |
Application |
Total/ Weighting |
|||||||
Low level |
High level |
||||||||||
|
MCQ |
Compose |
MCQ |
Compose |
MCQ |
Compose |
MCQ |
Compose |
|
||
I.Listening |
|
Listen and fill in the gaps |
|||||||||
Questions |
|
4 |
6 |
6 |
|||||||
Points |
|
1.0 |
1.5 |
2.5 (15%) |
|||||||
II.Phonetics |
Choose the word that has underlined part pronounced differently. |
Choose the word whose stress pattern is not the same as that of the other |
|
||||||||
Questions |
2 |
2 |
4 |
||||||||
Points |
0.5 |
0.5 |
1.0(10%) |
||||||||
III.Language focus |
– Comparisons – Agreement – a/an/some/ any -Present perfect – past simple – gerunds – Vocabulary – How much/How many |
Make letter A, B, C or D to indicate the part that is incorrect |
-Use the correct verb, word |
|
|||||||
Questions |
6 |
2 |
4 |
12 |
|||||||
Points |
1.5 |
0.5 |
1.0 |
3,0(30%) |
|||||||
IV.Reading
|
Read the text and fill in the blank |
Read a passage and answer the questions |
|
|
|||||||
Questions |
|
|
|
4 |
4 |
8 |
|||||
Points |
|
|
|
1,0 |
1.0 |
2,0(20%) |
|||||
V.Writing |
|
|
– Rewrite the sentences without changing to the first
|
-Write full sentences using the suggested words and phrases given |
|
||||||
Questions |
|
|
|
|
|
4 |
2 |
6 |
|||
Points |
|
|
|
|
|
1,0 |
0.5 |
1.5(15%) |
|||
Total number of questions |
8 |
|
6 |
8 |
|
12 |
|
6 |
40 |
||
Total number of points |
2.0(20% |
|
1.5 (15%) |
2,0 (20%) |
|
3.0(30%) |
1.5(15%) |
10 (100%) |
Đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 1
PART I. LISTENING:(2.5pts)
A. Listen and write the missing words (1.5 pts)
When you are in Singapore, you can (1)_____________ somewhere by taxi , by bus, or by underground. I myself prefer the underground (2)_____________ it is fast, easy and cheap. There are many (3)______________ and taxis in Singapore and one can not drive along the road quickly and without many stops, especially on the Monday morning. The underground is therefore usually (4)_____________ than taxis or buses. If you do not know Singapore very well, it is (5)_____________ to find the bus you want. You can take a taxi , but it is (6)_____________ expensive than the underground or a bus .
B. Listen then choose the best answer A , B or C (1,0 pt)
1. Which Oscar has Tom Hanks won twice?
A. the best Actor
B. the best Actress
C. the best star
2. What do critics say about Tom Hanks?
A. He isn’t an attractive actor
B. He is one of the best actor
C. He is the most actor.
3. Tom Hanks is…………………… favourite star.
A. Nick’s
B. Nick’s mother’s
C. Nick’s father
4. You’ve Got Mail is one of the biggest comedies of the ……………….
A.1919s
B. 1990s
C. 1980s
PART II. Phonentics (1,0pt)
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
1. A. game |
B. arrange |
C. skate |
D. cake |
2. A. like |
B. fish |
C. piano |
D. badminton |
3. A. rest |
B. help |
C. garden |
D. identify |
4. A. tutor |
B. student |
C. university |
D. discuss |
A. Choose A, B, C, D for each gap in the following sentence.(1.5 pts)
1. She loves ______ flowers and putting them into different vases.
A. buying
B. to buy
C. buy
D. bought
2. My hobby is …………………..dolls
A. collecting
B. collect
C. collects
D .collected
3. They ……………………….that swimming is interesting.
A. like
B. think
C. find
D. make
4. If you have a lot of bottles, dolls, or stamps, your hobby is ……….
A. making model
B. dancing
C. travelling
D. collecting
5. I ………………………… Nha Trang when I was a child.
A. visit
B. visited
C. will visit
D. have visited
6. I didn’t like that book. – ……… .
A. I didn’t, either
B. Neither have
C. I So did I
D. So I did
B. Put the verbs in brackets in the correct tense form ( 1,0pt)
1. Nam looks brown. He (be) on holiday last week.
2. Thu never (eat) ……………….Banh Tet before. She will try some this year
3. Every year, my mother (give)……………………….me a doll on my birthday
4. She likes (cook)………………….very much. She can cook many goods food
C.Make letter A, B, C or D to indicate the part that is incorrect(0.5pt)
1.How many (A) rice do you need(B) ? – Two kilos (C)of(D)rice.
2. My sister’ (A)sappearance is (B)very different with (C) mine.(D)
PART IV. READING: (2,0 pts)
A.Choose the best answer to complete the passage(1.0pt)
Headache is a very common disease. The symptoms (1) ________ a headache are various. People may (2) ________ pains only one side of the head. Sometimes when the pain goes away, the head is sore. People have a headache (3) _________ they work too hard or they are too nervous about something. (4) ________ can help cure the disease but people usually have to do more than taking tablets. They can prevent headaches by changing their diets or their lifestyles or simply by going to bed.
1.A. on
B. in
C. of
D. at
2. A. be
b. have
C. happen
D. take
3. A. when
B. but
C. so
D. and
4. A. Medicine
B. Doctor
C. Sport
D. Fruit
B.Read the text and answer the questions. ( 1,0pt)
People in my city love good food and they often eat three meals a day – breakfast, lunch and dinner. At about seven in the morning, they usually have a light breakfast with a bowl of pho or eel soup with some slices of toast. Sometimes they have a bowl of instant noodles or a plate of sticky rice before going to work. Lunch often starts at about 11.30, and most of them have lunch at home. They often have rice, fish, meat, and vegetables for lunch. Dinner often starts at about 8.00 in the evening. It is the main meal of the day. People in my city often have rice with a lot of fresh vegetables and a lot of seafood or various kinds of meat. Then, they often have some fruit and a glass of green tea. I think food in my city is wonderful. It is light and full of fresh vegetables. It’s healthy and tasty, too.
What do people in Nam’s city have for breakfast?
…………………………………………………………………………………………
What time do they have lunch?
…………………………………………………………………………………………
Which is the main meal of the day?
…………………………………………………………………………………………
Do people in his city have rice with a lot of fresh vegetables and a lot of seafood?
………………………………………………………………………………………
PART IV: WRITING(1,5pts)
A.Rewrite the following sentences in such a way that they mean the same as the original sentences( 1pt ).
1. I didn’t go to school because I was sick.
→I was sick, so ……………………………………………………………………………………………….
2. He is interested in watching TV in the evening
→ He enjoys…………………………………………………………………………………………………….
3. I think that learning English is important.
→I find ……………………………………………………………………………………………………………
4. We have learned English for 3 years.
→We started …………………………………………………………………………..
B. Write full sentences using the suggested words and phrases given : (0,5pt )
1.They / visited / Ha Long Bay / many times.
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. My hat/ different /Thu’s hat
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 7 học kì 1
PART I. LISTENING:(2.5pts)
A. Listen and write the missing words (1.5 pts)
When you are in Singapore, you can go somewhere by taxi , by bus, or by underground. I myself prefer the underground because it is fast, easy and cheap. There are many buses and taxis in Singapore and one can not drive along the road quickly and without many stops, especially on the Monday morning. The underground is therefore usually quicker than taxis or buses. If you do not know Singapore very well, it is dificult to find the bus you want. You can take a taxi , but it is more expensive than the underground or a bus .
1.go
2. Because
3. Buses
4. Quicker
5. Difficult
6. More
B. Listen then choose the best answer A , B or C (1,0 pt)
Nick: Who is your favorite film star?
Dad: Tom Hannks , of course
Nick: Tom Hanks ? Who is he ?
Dad: He is one of the most famous and richest actors in Hollywood.
Nick: Really? Has he won any awards?
Dad: Yes, he has won the Oscar for Best actor twice
Nick: Two Oscars? Amazing! He must be very handsome!
Dad: No , he isn’t, he isn’t attractive actor , compared to other actors in Hollywood. However ,
mostcritics say that he is one of the best actors.
Nick: What kind of roles does he often play?
Dad: He often plays serious roles such as a soldier in Saving Private Ryan, or a lawyer who has
AID in Philadephia.He alsp appears in many other entertaining films such as Bachelor Party, The Man With One Red Shoe, ete.
Nick: Can you recommend one of his best films?
Dad: Of course, You’ve Got Mail. It’s one of the biggest comedies of the 1990s.
………………….
Đề thi học kì 1 Lịch sử 7 năm 2021
Ma trận đề thi Lịch sử lớp 7 cuối học kì 1
TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ 7 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 |
MA TRẬN
Nội dung | Nhận | Mức độ tư duy |
Tổng | ||||
biết | Thông | hiểu | Vận | dụng | điểm | ||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á |
C1 0.5đ |
0.5đ |
|||||
2. Buổi đầu độc lập thời Ngô-Đinh-Tiền Lê |
C5 0.25đ |
0.25đ |
|||||
3. Nước Đại Việt thời Lý |
C5 0.25đ |
C2 0.5đ |
C6a 2.5đ |
C6b 0.5đ |
3.75đ |
||
4. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên |
C5 0.5đ |
0.5đ |
|||||
5. Văn hóa – giáo dục thời Trần |
C3 0.5đ |
C4 0.5đ |
1đ |
||||
6. Nhà Hồ và cải cách Hồ Quý Ly |
C7a 3đ |
C7b 1đ |
4đ |
||||
Tổng số câu |
2 |
1/2 |
3 |
1/2 |
1 |
7 câu |
|
Tổng điểm |
1.5đ |
3đ |
1.5đ |
2.5đ |
1.5đ |
10 đ |
Đề thi Lịch sử lớp 7 học kì 1 năm 2021
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1: Nhân tố cuối cùng, có tính chất quyết định, dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc ở Đông Nam Á là gì?
A. Phong trào khởi nghĩa của nông dân.
B. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
C. Sự xung đột giữa các nước Đông Nam Á.
D. Sự nổi dậy của cát cứ, địa phương ở từng nước.
Câu 2: Vì sao luật pháp thời Lý nghiêm cấm việc giết mổ trâu, bò?
A. Để bảo vệ sản xuất nông nghiệp.
B. Đạo Phật được đề cao nên cấm sát sinh.
C. Trâu bò là động vật quý hiếm.
D. Trâu bò là động vật linh thiêng.
Câu 3: Bộ chính sử đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Việt Nam sử lược (Trần Trọng Kim)
B. Đại Việt sử ký toàn thư (Ngô Sỹ Liên)
C. Đại Việt sử ký (Lê Văn Hưu)
D. Khâm định Việt sử thong giám cương mục (Quốc sử quán triều Nguyễn)
Câu 4: Vì sao Nho giáo được trọng dụng dưới thời Trần?
A. Do nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nước của giai cấp thống trị
B. Có nhiều nhà nho giỏi
C. Do Phật giáo đã quá phát triển
D. Đáp án B, C đúng
Câu 5: Nối các mốc thời gian với các sự kiện lịch sử tương ứng:
Thời gian |
Đáp án |
Sự kiện |
1. Năm 968 2. Năm 1226 3. Năm 1010 4. Năm 1400 5. Năm 1258-1288 |
a. Nhà Trần thành lập b. Lý Công Uẩn dời đô về Đại La, đổi tên thành Thăng Long. c. Đinh bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế. d. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên. |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6 (3đ)
a) Giáo dục và văn hóa thời Trần được phát triển như thế nào?
b) Việc xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám có ý nghĩa như thế nào?
Câu 7 (4đ)
a) Em hãy trình bày nội dung những cải cách của Hồ Quý Ly?
b) Nhận xét về những cải cách đó?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3đ)
(Từ câu 1 đến câu 4, mỗi ý đúng được 0.5đ):
1.B
2.A
3.C
4.A
Câu 5 (mỗi ý đúng được 0.25đ): 1.c 2.a 3.b 5.d
PHẦN II: TỰ LUẬN (7đ)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 6 (3đ) Câu 7 (4đ) |
HS phải trả lời được các ý cơ bản sau: a) * Giáo dục: – Năm 1070, xây dựng Văn Miếu. – Năm 1075, mở khoa thi đầu tiên. – Năm 1076, xây dựng Quốc Tử Giám => trường đại học đầu tiên của nước ta. – Văn học chữ Hán bước đầu phát triển. => Nhà Lý rất quan tâm đến giáo dục. – Đạo Phật được coi trọng và phát triển. * Văn hóa: – Văn hóa dân gian đa dạng, phổ biến thường xuyên, tạo sự bình đẳng trong xã hội. – Kiến trúc, điêu khắc phát triển, tiêu biểu là hình rồng thời Lý. => Nền văn hóa mang tính dân tộc – văn hóa Thăng Long. b) Tùy vào khả năng liên hệ thực tế và đánh giá của HS để cho điểm a) Nội dung cải cách: – Chính trị: + Cải tổ hàng ngũ quan lại. + Đổi tên một số đơn vị hành chính. + Cử quan thăm hỏi đời sống nhân dân. – Kinh tế: + Phát hành tiền giấy. + Ban hành chính sách hạn điền. + Quy định lại thuế đinh, thuế ruộng. – Xã hội: + Thực hiện chính sách hạn nô. + Cứu đói và chữa bệnh cho nhân dân. – Văn hóa – giáo dục: + Thay chữ Hán bằng chữ Nôm. + Thay đổi chế độ thi cử. – Quốc phòng: + Tăng quân số, chế tạo nhiều loại súng mới. + Phòng thủ nơi hiểm yếu, xây thành kiên cố. b) Nhận xét (tùy vào khả năng của HS) |
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0 |
……………
Đề thi học kì 1 Địa lý 7năm 2021
Ma trận đề thi Địa lý học kì 1 lớp 7
Chương |
Chủ đề |
Biết |
Hiểu |
VD thấp |
VD cao |
0 |
1. Dân số + Sự phân bố dân cư + Các chủng tộc |
TN |
|||
2. Quần cư, đô thị hóa |
TN |
||||
1 |
1. Đới nóng |
TN |
TN |
TN+TL |
|
2. Môi trường xích đạo ẩm |
TN |
||||
3. Môi trường nhiệt đới |
TN |
||||
4. Môi trường nhiệt đới gió mùa |
TN |
||||
2 |
1. Môi trường đới ôn hòa |
TN |
|||
2. Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa |
TL |
||||
3 |
1. Môi trường hoang mạc |
TN |
|||
4 |
1. Môi trường đới lạnh |
TN |
|||
5 |
1. Môi trường vùng núi |
TN |
|||
6 |
1. Thiên nhiên châu Phi |
TN |
TN |
||
2. Kinh tế châu Phi |
TN |
||||
7TN |
5TN |
3TN + 2TL |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lớp 7
PHÒNG GD&ĐT ………… TRƯỜNG THCS ……. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2021-2022 TÊN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL) |
Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
A. Bốn phần
B. Hai phầ
C. Ba phần
D. Năm phần.
Câu 2: Đâu là một loại quần cư?
A. Quần cư huyện
B. Quần cư thị xã
C. Quần cư hải đảo
D. Quần cư nông thôn
Câu 3: Đâu không phải môi trường của đới nóng?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. địa trung hải.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Vị trí của đới nóng là
A. chí tuyến đến vòng cực.
B. vòng cực đến cực.
C. giữa 2 chí tuyến.
D. chí tuyến đến cực.
Bài 5: Đới nóng gồm mấy môi trường khí hậu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 6: Cảnh quan chủ yếu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xavan, cây bụi.
B. rừng rậm.
C. rừng lá kim
D. đồng cỏ.
Câu 7: Việt Nam nằm ở khu vực đông nam á có kiểu khí hậu nào?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. hoang mạc.
Bài 8: Mùa hè nhiệt độ cao, mưa nhiều. Mùa đông ít mưa là đặc điểm của môi trường nào đới nóng?
A. xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. địa trung hải.
D. hoang mạc.
Bài 9: Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Bài 10: Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
A. Sư tử.
B. Tuần lộc.
C. gấu bắc cực.
D. Chim cánh cụt.
Bài 11: Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?
A. Dọc theo đường xích đạo.
B. Từ vòng cực về cực.
C. Vùng ven biển và khu vực xích đạo.
D. Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á – Âu.
Bài 12: Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo
A. mùa và vĩ độ.
B. độ cao và hướng sườn.
C. đông – tây và bắc – nam.
D. vĩ độ và độ cao.
Câu 13: Châu Phi không tiếp giáp với biển / đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn độ Dương
C. Biển đỏ
D. Đại tây dương
Câu 14: Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển không dựa vào tiêu chí nào dưới đây?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. Tỉ lệ tử vong trẻ em.
C. Chỉ số phát triển con người.
D. Thu nhập bình quân đầu người
Câu 15: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do
A. có dòng biển nóng chảy ven bờ.
B. địa hình khuất gió.
C. lãnh thổ rộng lớn.
D. đón gió tín phong khô nóng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Cho Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:
a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào của đới nóng?
b) Em hãy phân tích nhiệt độ, lượng mưa của biểu đồ trên?
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân, hậu quả, giải pháp ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Địa lý
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Mỗi ý đúng = 0,4 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
C |
B |
D |
A |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
|||||
D |
B |
A |
A |
C |
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. |
Điểm |
|
a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa |
0,5 đ |
|
b) Phân tích nhiệt độ, lượng mưa: * Nhiệt độ – Cao nhất: 30oC (tháng 6-7) – Thấp nhất: 17oC (tháng 12-1) – Biên độ nhiệt: 13oC * Lượng mưa – Cao nhất: 300 mm (tháng 8) – Thấp nhất: 20 mm (tháng 12-1) |
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
0,5 đ 0,5 đ |
|
Câu 2. |
||
a) Nguyên nhân: + Do con người: khí thải nhà máy, giao thông… + Do thiên tai: núi lửa, cháy rừng… |
0,5 đ |
|
b) Hậu quả: + Ô nhiễm không khí: mưa axit + hiệu ứng nhà kính + Thủng tầng ozon |
0,25 đ |
|
c) Giải pháp: + Giảm lượng khí thải độc hại. + Bảo vệ môi trường, trồng cây gây rừng. |
0,25 đ |
……………..
Đề thi học kì 1 Sinh học 7năm 2021
Ma trận đề thi Sinh học lớp 7 học kì 1
Các chủ đề |
Các mức độ nhận thức |
|||||||||||
|
Nhận biết (40%) |
Thông hiểu (30%) |
Vận dụng cấp độ thấp (20%) |
Vận dụng cấp độ cao (10%) |
Tổng điểm |
|||||||
|
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
|
|||
1.ĐV nguyên sinh |
ĐVNS sống ký tự dưỡng (Câu 1) |
5%= 0,5đ |
||||||||||
20%= 2điểm |
100%=0,5đ |
|||||||||||
2.Ruột khoang |
Di chuyển của Thủy tức (Câu 2) |
|
||||||||||
10%=1 điểm |
100%=0,5đ |
5%= 0,5đ |
||||||||||
3.Ngành Giun dẹp – giun tròn
|
Đặc điểm thích nghi với lối sống kí sinh của sán lá gan (câu 3) |
|
5%=0,5đ |
|||||||||
45%=4,5 điểm |
100%=0,5đ |
|||||||||||
4.Ngành giun đốt |
Hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun đốt (Câu 4) |
5%=0,5đ |
||||||||||
25%=2,5 điểm |
100%=0,5đ |
|||||||||||
5.Ngành Thân mềm |
Đặc điểm của các đại diện ngành thân mềm (câu 7-1đ) |
Ý nghĩa về cách dinh dưỡng của trai (câu 10-1đ) |
20%=2đ |
|||||||||
|
50%=1đ |
50%=1đ |
||||||||||
6.Ngành Chân khớp |
Đặc điểm chung ngành Chân khớp (câu 8-3đ) |
-Giá trị thực phẩm của lớp giáp xác (câu 5-0,5đ) -Đặc điểm gây hại mùa màng của châu chấu (câu 6-0,5đ) |
40%=4đ |
|||||||||
|
75%=3đ |
25%=1đ |
||||||||||
7.Ngành ĐVCXS |
Phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương (Câu 9.a – 1đ) |
Bảo vệ nguồn lợi của cá (câu 9.b – 1đ) |
20%=2đ |
|||||||||
Số câu Tổng số điểm: 100%= 10 điểm |
2 câu = 1 điểm |
1 câu = 3 điểm |
3 câu = 2 điểm |
1 câu = 1 điểm |
2 câu = 1điểm |
1 câu =1 điểm |
1 câu = 1 điểm |
100%= 10 điểm |
Đề thi Sinh học lớp 7 học kì 1 năm 2021
A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I.Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Động vật nguyên sinh có khả năng tự dưỡng và dị dưỡng là:
A.trùng roi xanh
B.trùng biến hình
C.trùng giày
D.trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Câu 2: Hình thức di chuyển của thủy tức là:
A.lộn đầu
B.bò trên cây;
C.kiểu sâu đo
D.chỉ có a và c đúng
Câu 3: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh là:
A.Mắt phát triển;
B.Giác bám phát triển;
C.Lông bơi phát triển;
D.Tất cả các đặc điểm trên
Câu 4: Ở giun đốt, xuất hiện hệ cơ quan mới so với các ngành trước nó là:
A.Hệ tiêu hóa;
B.Hệ thần kinh;
C.Hệ tuần hoàn;
D. Hệ hô hấp.
Câu 5: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ?
A.Giáp xác;
B.Hình nhện;
C.Sâu bọ;
D.Lớp nhiều chân
Câu 6: Tại sao châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa đến đó?
A.châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột, làm dập nát các phần non của cây.
B.Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội;
C.châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu;
II. Câu 7: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Đại diện Thân mềm (A) |
Đặc điểm (B) |
1.Trai 2.Sò 3.Ốc sên 4.Mực |
a/sống ở biển, bơi nhanh,vỏ tiêu giảm, b/Sống ở nước ngọt,bò chậm chạp,có vỏ xoắn ốc c/sống vùi lấp ở biển, có 2 mảnh vỏ d/sống ở cạn, bò chậm chạp, có vỏ xoắn ốc. e/Sống vùi lấp ở nước ngọt, có 2 mảnh vỏ |
B.TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 8 : (3 điểm) Nêu đặc điểm chung của ngành Chân khớp.
Câu 9 (2điểm):
a/Nêu đặc điểm phân biệt giữa lớp cá sụn và lớp cá xương. Cho ví dụ.
b/Để bảo vệ nguồn lợi của cá ta cần phải làm gì?
Câu 10 (1 điểm): Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước?
Đáp án đề thi Sinh học lớp 7 học kì 1
A.Trắc nghiệm: (4 điểm)
I.Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
D |
B |
C |
A |
B |
Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
II.Ghép đôi: Câu 7: 1 điểm
1-e; 2-c; 3-d; 4 -a
Mỗi ý đúng: 0,25 điểm.
B.Tự luận: (6 điểm)
Câu 8(3 đ) : Đặc điểm chung của ngành Chân khớp:
-Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau———————————-1 điểm
-Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ—————————1 điểm
-Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với xự lột xác——————————1 điểm
Câu 9 (2 điểm):
Câu a/(1đ):
Đặc điểm để phân biệt lớp Cá sụn và lớp Cá xương là:
– Lớp cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn, ví dụ như: Cá nhám, cá đuối…
– Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất xương, ví dụ như: Cá chép, cá trắm…
(Mỗi ý đúng: 0,5điểm)
Câu b/(1đ): Để bảo vệ nguồn lợi cá thì ta cần:
– Tận dụng và cải tạo các vực nước tự nhiên để nuôi cá.
– Nghiên cứu, thuần hoá các loài cá mới có giá trị.
– Nghiêm cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản.
– Cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc, bằng lưới có mắt lưới bé.
(Mỗi ý đúng: 0,25 điểm)
Câu 10: 1 điểm) Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa đối với môi trường nước:
Lọc nước, lấy các cặn vẩn ấy làm thức ăn và tiết chất nhờn kết dính các cặn vẩn ấy lắng xuống đáy bùn. Do đó, cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa làm sạch môi trường nước.
……………..
Đề thi học kì 1 Tin 7 năm 2021
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 7
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương trình bảng tính |
2 0.5đ |
2 1đ |
|||||
Các thành phần và kiểu dữ liệu |
2 0.5đ |
2 1đ |
|||||
Sử dụng hàm và công thức |
1 0.5đ |
3 0.5đ |
3 2đ |
7 8đ |
|||
Tổng cộng |
5 2.5đ |
3 1.5đ |
3 6đ |
11 10đ |
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Muốn lưu trang tính em thực hiện
A.Chọn File -> Save -> gõ tên
C. Chọn View ->Save ->gõ tên
B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức
C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức
B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) – max(5)
A. 11
B. 1
C. -1
D. Tất cả sai
Câu 4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là.
A. 30
B. #VALUE
C. 6
D. Tất cả sai
Câu 5: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi
A. #VALUE
B. #NAME
C. #DIV/0!
D. #N/A
Câu 6: Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Cả A, B, C sai
Câu 7: Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
D. Cả 3 ý trên.
Câu 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)
B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4)
D. =Sum(A1-A4)
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a) (7+9):(6-2) x(3+1)
Câu 10: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu
b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu
d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Câu 11: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu.
b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu.
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 7 môn Tin học
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
D |
B |
D |
B |
C |
D |
B |
B. Tự luận (6 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 9 |
a)= (7+9)/(6-2)*(3+1) b)= (5^3 – 3^2)/((5+2)^2) |
1 điểm 1 điểm |
Câu 10 |
a)Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu: = (A1+B1+C1+D1+E1) b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu: = (A1+B1+C1+D1+E1)/5 c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu = AVERAGE(A1,B1,C1,D1,E1) hoặc AVERAGE(A1:E1 d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất = Max(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Max(A1:E1) = Min(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Min(A1:E1) |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 11 |
a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có dữ liệu: = AVERAGE(B2:C5,D7:F8) b) Viết công thức sử dụng hàm để tính tổng các ô có chứa dữ liệu: = Sum(B2:C5,D7:F8) |
1 điểm 1 điểm |
…………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi cuối kì 1 lớp 7