Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019 – 2020, Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo tài liệu Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn lớp 6 tài liệu Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2019 – 2020.
Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 có bảng ma trận kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các bạn ôn tập hệ thống kiến thức đã học để đạt được kết quả tốt trong bài thi học kì 1 sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Ngoài ra các bạn lớp 6 tham khảo thêm đề thi cuối học kì 1 môn Sinh học, môn Địa lý. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6
Đề bài
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải cotton.
d. Vải tơ tằm.
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.
b. Vải có độ hút ẩm thấp.
c. Vải phồng, giữ ấm.
d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải
a. 35% cotton, 65% polyester.
b. 100% xa tanh.
c. 100% cotton.
d. 100% ni long.
Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải tơ tằm.
d. Vải sợi nhân tạo.
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí
a. yên tĩnh.
b. sáng, thoáng.
c. trang nghiêm.
d. sắp xếp thật ít đồ đạc.
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý
a. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi.
b. không cần sắp xếp, không chừa lối đi
c. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
d. không cần sắp xếp, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn ăn, bàn tiếp khách nên chọn
a. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
b. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
c. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
d. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?
a. Em cất vào nơi đã quy định sẵn.
c. Tiện đâu em để đó.
b. Em cất vào một vị trí bất kì trong nhà
d. Em không cần cất giữ.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày quy trình cắm hoa đúng kĩ thuật ?
Câu 11. (1,5 điểm) Em cần làm gì để giữ gìn nhà ở nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 12. (1,5 điểm) Em hãy lựa chọn màu sắc, hoa văn và chất liệu vải cho người béo, lùn để tạo cảm giác gầy đi, cao lên.
Đáp án
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
b | A | c | d | a | c | b | a |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 1 điểm |
– Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… – Kiểu may đơn giản, rộng – Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. – Chọn giày ba ta, dép thấp |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 10 2 điểm |
Bước 1 : Lựa chọn hoa, lá , bình cắm, dạng cắm sao cho phù hợp với vị trí cần trang trí Bước 2 : Cắt và cắm các cành chính trước Bước 3 : Cắt và cắm các cành phụ có độ dài khác nhau xen vào các cành chính, điểm thêm hoa lá, che khuất miệng bình. Bước 4 : Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 1,5 điểm |
– Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gàng, để đồ dùng đúng nơi quy định, … – Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng : đổ rác đúng nơi quy định, không khạc nhổ bừa bãi, không xả rác bừa bãi, …. – Thường xuyên làm các công việc giữ gìn nhà ở sạch sẽ |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 12 1,5 điểm |
+ Màu tối: Nâu sẫm, hạt dẻ, xanh nước biển, … + Mặt vải trơn, phẳng, mờ đục. + Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa văn nhỏ, …. |
0,5 0,5 0,5 |
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chương 1: May mặc trong gia đình (Số tiết) |
– Biết được tính chất của các loại vải. – Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc. |
– Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường xã hội. – Hiểu được các kí hiệu quy định về giặt, là, tẩy, hấp các sản phẩm may mặc. |
– Phân biệt được các loại vải. |
– Chọn được vải, kiểu mẫu để may trang phục hoặc chọn áo, quần may sẵn phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi. – Sử dụng hợp lí và bảo quản trang phục đúng kĩ thuật. |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 |
Số câu: 1 Số điểm:1 |
Số câu:3 Số điểm:1,5 |
Số câu: 1 Số điểm: 1,5 |
Số câu: 6 4,5 điểm=45.% |
|||||
Chương 2: Trang trí nhà ở (Số tiết) |
– Biết được công dụng, cách lựa chọn một số đồ vật để trang trí nhà ở. – Biết được nguyên tắc cơ bản, vật liệu, dụng cụ và quy trình cắm hoa. – Biết được cách cắm hoa một số dạng cơ bản. |
– Biết được cách sắp xếp đồ đạc trong nhà ở. – Biết cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. |
– Sắp xếp được chỗ ở, nơi học tập của bản thân ngăn nắp, sạch sẽ. |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu:1 Số điểm: 2 |
Số câu:1 Số điểm:0,5 |
Số câu:3 Số điểm:1,5 |
Số câu:1 Số điểm:1,5 |
Số câu:6 5,5 điểm=55% |
|||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% |
Số câu: 2 Số điểm: 1,5 15% |
Số câu: 8 Số điểm:6 60% |
Số câu: 12 Số điểm: 10 100% |
…….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết