Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 (Sách mới), Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2020 – 2021 gồm 29 đề thi môn Tiếng Việt cho cả 5
TOP 16 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo của 3 bộ sách: Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo.
Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Đồng thời, cũng giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
TỔNG | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc hiểu | Số câu | 02 | 01 | 1 | 02 | 01 | 1 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 02 | 02 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 7.0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 04 | |||||||||||
Số điểm | 10 | ||||||||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 7,0 | 5 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 7,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 03 | |||||||||||
Số điểm | 10 |
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
Trường tiểu học ………………… |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
– Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài sau:
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)
a. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa xuân và mùa hạ.
c. Mùa thu
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ ? (1 điểm) (M1)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm)
Đi học
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
Hải Lê
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2)
a) … ỉ hè
b) giấc … ủ
c) … ề nghiệp
Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3)
Cái …….
…… vàng
Mì ………..
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD VÀ ĐT ………………. TRƯỜNG …………………. KHỐI 1 |
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Năm học : 2021 – 2022 |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
– Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ)
– Cách đánh giá các mức độ như sau:
+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm)
+ Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm)
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)
+ Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm)
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm)
– Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. ( Đọc to và trả lời thành tiếng)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1. Bài thơ trên nói về mùa nào? (1 điểm)
a. Mùa đông và mùa xuân.
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ?
– Bông, đông.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: 7 điểm
– Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm)
– Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
– Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm)
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 6. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm)
a) nghỉ hè
b) giấc ngủ
c) nghề nghiệp
Câu 7. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
Cái bàn
cá vàng
Mì tôm
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I – LỚP 1
Năm học: 2021 – 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1.Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | |||||||||
2.Kiến thức | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên………………………………….. Lớp………………………………………….. |
BÀI KIỂM TRA LỚP 1 (Thời gian: ….. phút) |
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
– GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con ………..é ……..õ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
– GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
– Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
– Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
– Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
– Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
b. Hoa cúc vàng
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
Yêu cầu
– Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con nghé ngõ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Trường tiểu học ………………… |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt |
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng các
k | ngh | th | gi |
ut | ep | anh | iêng |
lan | cộng | núp | hình |
múa rối | con đường | lớp học | mong ước |
II. Nối hình với tiếng, từ phù hợp. Em đọc tiếng và đọc từ.
III. Thay hình bằng từ và nói câu hoàn chỉnh:
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi:
Tấm và cám
Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.
Trả lời câu hỏi:
1. Đánh dấu ✔️vào ⬜ trước câu trả lời em chọn:
Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần gc, gc, iêng, ươc?
⬜ khác, xúc, siêng, đầy, được
⬜ khác, xúc, siêng, được
⬜ khác, kia, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ⬜
Hai chị em ra đồng:
⬜ gặt lúa
⬜ xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm……..bắt được …….
4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào?
………………………………………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học (2 chữ cái, 2 vần)
2. Viết từ ngữ chứa tiếng có vần đã học: (4 từ)
3. Viết 2 câu
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá.
Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói)
I. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học:
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc bất kì ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ.
Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm).
II. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh;
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ
HS nối, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5đ): 0,5đ x 4 = 2 điểm.
III. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh;
HS đọc 2 câu đúng, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ x 2 = 2 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Bạn Nam rất thích bơi lội.
Mặt trời chiếu ánh nắng ấm áp.
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn.
HS đọc thầm đoạn văn, trả lời mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ/1 câu x 4 = 4 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Trả lời các câu hỏi
1. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng, ươc?
khác, xúc, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Hai chị em ra đồng:
S: gặt lúa
Đ: xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy.
4. Qua câu chuyện em học được đức tính tốt nào?
– HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi( 1 đ)
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học: 2 chữ cái, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu)
2. Viết tiếng, từ có vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 điểm – ( hạc, lớp, bánh ướt, tiếng hát)
3. Viết 2 câu ngắn: 5 đến 7 chữ/ 4 điểm
Em siêng năng học hành.
Sương sớm đọng trên lá non.
Học sinh viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm ( cầu trượt, tắm biển)
Lưu ý: Mỗi tiếng viết thiếu hoặc sai dấu thanh trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi nhận lại những chữ học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.
…..
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết