Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi, có cả hướng
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi, có cả hướng dẫn chấm, đáp án cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả được tiện lợi hơn.
Đồng thời, đây cũng chính là tài liệu cho thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Ngoài môn Toán, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý lớp 4 nữa:
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT………………….. TRƯỜNG TH…………….……….. Họ và tên:..…………………………… Lớp: 4……. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2019 – 2020 Môn: Toán – Lớp 4 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm. Viết là:
A. 5 500 500
B. 5 050 500
C. 5 005 500
D. 5 000 500
Câu 2. Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 8; 660
B. 35; 660
C. 660; 945
D. 660; 3000
Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000
B. 3000
C. 300
D. 30
Câu 4. 10 dm2 2cm2 = ……cm2
A. 1002 cm2
B. 102 cm2
C. 120 cm2
D. 1020 cm2
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ =… ?
A. 893 tạ
B. 739 tạ
C. 839 tạ
D. 726 tạ
Câu 6. Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:
A. 20m2
B. 16m2
C. 25m2
D. 30m2
Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/5 giờ = …….. phút
a. 15
B. 12
C. 20
D. 10
Câu 8. Hình sau có các cặp cạnh vuông góc là:
B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN:
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a) 652 834 + 196 247
b) 456 x 203
c) 89658 : 293
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10.
a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x:
3602 x 27 – 9060 : 453 8 460: x = 18
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 11. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất
68 x 84 + 15 x 68 + 68
Đáp án đề thi cuối kỳ 1 môn Toán lớp 4 năm 2019 – 2020
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Đáp án A (0,5 điểm)
Câu 2: Đáp án D (0,5 điểm)
Câu 3: Đáp án B (0,5 điểm)
Câu 4: Đáp án A (0,5 điểm)
Câu 5: Đáp án C (0.5 điểm)
Câu 6: Đáp án B (0.5 điểm)
Câu 7: Đáp án B (0,5 điểm)
Câu 8: AB và AD; BD và BC; DA và DC (0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 849 081
b) 92568
c) 306
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 10: (1,5 điểm)
a.Tính giá trị biểu thức (0,75đ)
3602 x 27 – 9060 : 453
= 13602 – 20 (0,3 đ)
= 13618 (0,2 đ)
b. Tìm x (0,75đ)
8460 : x =18
x = 8460: 18
x = 470
Câu 11: (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ đúng: 0,25đ
Số học sinh nữ là (38 – 6) : 2 = 16 em (0,75đ)
Số học sinh nam là: 38 – 16 = 22 em (0,75đ)
Đáp số: (0,25đ) 16 học sinh nữ
22 học sinh nam
*Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải.
Câu 12: (1 điểm)
68 x 84 + 15 x 68 + 68
= 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x 1 ( 0,25đ)
= 68 x ( 84 + 15 +1) (0,25đ)
= 68 x 100 (0,25đ)
= 6800 (0,25đ)
Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
T L |
T L |
TN |
T L |
TN |
T L |
TN |
T L |
TN |
T L |
||
1. Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5. |
Số câu |
3 | 3 | 1 | 1 | 4 | 5 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 9 | 10 | 12 | |||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1 | 1,5 | 4,0 | |||||
2. Đại lượng và đo đại lượng; các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 4,5 | ||||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
3. Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 7 | 8 | 6 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | ||||||
4. Giải bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 11 | ||||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 3,5 | 1 | 3,5 | 6, 5 |