Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2019 – 2020, Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh lớp 12. Tài Liệu Học Thi xin gửi đến các
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu tài liệu Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm học 2019 – 2020 dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2.
Đây là tài liệu cực kì hữu ích, bao gồm 6 đề thi, hy vọng với bộ tài liệu này sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức của môn Công nghệ, nâng cao kỹ năng giải đề thi và tự tin bước vào kỳ thi học kì 2 đạt kết quả cao nhất.
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm học 2019 – 2020
1. Ma trận đề thi
Tên Chủ đề(nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||
TNKQ | TNKQ | TNKQ | TL | TNKQ | ||
Chương IV: Một số thiết bị điện tử dân dụng | Nắm được khái niệm về hệ thống thông tin viễn thông, máy tăng âm, thu thanh, thu hình. | Hiểu được nguyên lí thu và phát sóng vô tuyến điện. | ||||
Số câuSố điểm Tỉ lệ % | Số câu:4Số điểm:1 | Số câu:2Số điểm:0.5 | Số câu:6điểm=1.515% | |||
Chương V: Mạch điện xoay chiều ba pha | Biết được khái niệm về hệ thống điện quốc gia và vai trò của nó trong hệ thống điện quốc gia | Hiểu được cách nối dây của nguồn và tải ba pha. | Vận dụng công thức để tìm các đại lượng dây, pha, công suất | |||
Số câuSố điểm Tỉ lệ % | Số câu:6Số điểm: 1.5 | Số câu:4Số điểm:1 | Số câu:4Số điểm:1 | Số câu:14điểm=3.535% | ||
Chương VI: Máy điện ba pha | Khái niệm và phân loại các loại máy điện. | Hiểu được nguyên lí làm việc của máy biến áp và động cơ không đồng bộ ba pha. | Vận dụng công thức máy biến áp để tính hệ số biến áp dây và pha. | |||
Số câuSố điểm Tỉ lệ % | Số câu:4Số điểm:1 | Số câu:4Số điểm:1 | Số câu:1Số điểm:2.5 | Số câu:9 điểm=4.545% | ||
Chương VII: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ | Khái niệm mạch điện sản xuất quy mô nhỏ. | Hiểu được nguyên lí làm việc của mạng điện quy mô nhỏ | ||||
Số câuSố điểm Tỉ lệ % | Số câu:1Số điểm:0.25 | Số câu:1Số điểm:0.25 | Số câu:2 điểm=0.55% | |||
Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ % | Số câu: 15Số điểm: 3.7537,5% | Số câu: 11Số điểm: 2.752,75% | Số câu: 4Số điểm: 110% | Số câu: 1Số điểm: 2,525% | Số câu: 31Số điểm: 10100% |
2. Đề thi
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây:
A.Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D.Điện áp giữa hai dây pha.
Câu 2: Quan hệ giữa đại lượng dây và pha khi nối hình sao là
A. Id = 3Ip, Ud = Up B. Id = Ip, Ud = 3Up
C. Id = Ip, D. , Ud = Up
Câu 3: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 4: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên
A. nguyên lý lực điện từ.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng.
Câu 5: Một máy biến áp 3 pha đấu Y/Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:
A. Kd = Kp B. Kd = Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp
Câu 6: Máy tăng âm thường được dùng để
A. biến đổi điện áp. B. biến đổi tần số.
C. khuếch đại tín hiệu âm thanh. D. biến đổi dòng điện.
Câu 7: Khối nào trong máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?
A. mạch khuếch đại trung gian. B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc. D. mạch khuếch đại công suất.
Câu 8: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu âm tần, trung tần.
Câu 9: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì:
A. B.
C. D.
Câu 10: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu một chiều.
C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần.
Câu 11: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là
A. xử lý tín hiệu. B. mã hóa tín hiệu.
C. truyền tín hiệu. D. điều chế tín hiệu.
Câu 12: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào
A. điện áp của nguồn và tải. B. điện áp của nguồn.
C. điện áp của tải. D. cách nối của nguồn.
Câu 13: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 22KV B. 35KV C. 60KV D. 66KV
Câu 14: Mạch điện ba pha ba dây có Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở Rp có giá trị nào sau đây:
A. 9,8 Ω B. 8,2Ω C. 7.25 Ω D. 6,3 Ω
Câu 15: Đặc điểm nào không đúng cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Tải phân bố thường tập trung.
B. Dùng một máy biến áp riêng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp380/220V
C. Mạng chiếu sáng cũng được cấp từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất.
D. Mạng điện chiếu sáng và động lực chung
Câu 16: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối sao. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:
A. 46,24A B. 4,75A C. 80A D. 2,75A
Câu 17: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm
A. phần phát thông tin. B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin. D. phát và thu thông tin.
Câu 18: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối nào quyết định?
A. khuyếch đại công suất. B. mạch trung gian kích.
C. mạch âm sắc. D. mạch tiền khuyếch đại.
Câu 19: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:
A. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
C. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Câu 20: Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:
A. n = n1 B. n < n1 C. n > n1 D. n2=n1+n
Câu 21: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối sao. Cho biết Id = 80A. Điện trở RP có giá trị nào sau đây:
A. 8,22Ω B. 4.75 Ω C. 2,75 Ω D. 9,81 Ω
Câu 22: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 23: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
A. điện áp. B. trị số điện dung của tụ điện.
C. dòng điện. D. điều chỉnh điện trở.
Câu 24: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:
A. Điện năng thành cơ năng B. Cơ năng thành điện năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năng thành cơ năng
Câu 25: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng
A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz
Câu 26: Nguyên lý làm việc của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ:
A. Từ tủ máy biến áp → tủ phân phối → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
B. Từ tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối → tủ máy biến áp
C. Từ tủ phân phối → tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng.
D. Từ tủ máy biến áp → tủ động lực và tủ chiếu sáng → tủ phân phối
Câu 27: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh
A. được xử lí chung. B. được xử lí độc lập.
C. tuỳ thuộc vào máy thu. D. tuỳ thuộc vào máy phát.
Câu 28: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là
A. đỏ, tím, vàng. B. xanh, đỏ, tím.
C. đỏ, lục, lam. D. đỏ, lục, vàng.
Câu 29: Lõi thép máy biến áp được ghép từ các lá thép vì lí do sau:
A. Giảm dòng fucô
B. Giảm tiếng ồn
C. tiết kiệm vật liệu
D. Dễ lồng vào cuộn dây
Câu 30: Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 110 V, nếu nối sao thì điện áp pha và điện áp dây là giá trị nào sau đây:
A. Up = 110V, Ud = 190,5V B. Ud = 110V, UP = 220V
C. Ud = 110V, UP = 110V D. Ud = 110V, UP = 190,5V
II. Tự luận
Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Yo /∆, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Tính hệ số biến áp dây, hệ số biến áp pha, điện áp dây và điện áp pha của cuộn thứ cấp.
…………………………..
Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều đề hơn tại file dưới đây!