Chuyên ngành Ngoại thương đào tạo cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng và năng lực làm việc trong nghiệp vụ quản trị xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế tại các công ty có hoạt động xuất nhập khẩu và kinh doanh quốc tế. Sinh viên được dạy về phân tích hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu; kiến thức thương lượng, tổ chức ký kết và thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu và đầu tư quốc tế; thanh toán quốc tế; phương thức vận tải, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu; giao nhận hàng hóa; thủ tục hải quan; logistics. Từ đó, sinh viên có đủ năng lực làm viêc các công ty xuất nhập khẩu, bộ phận kinh doanh quốc tế tại các công ty, các hãng dịch vụ vận tải, dịch vụ cảng và bộ phận tín dụng quốc tế của ngân hàng.
Chương trình đào tạo của chuyên ngành Ngoại thương chọn phương pháp problem-based learning – linh hoạt học tại lớp và học trực tuyến. Đây là cách giảng dạy tiên tiến của các Đại học quốc tế hiện nay, phương pháp này giúp sinh viên là trung tâm của quá trình học tập, tự kết nối kiến thức và thực tế bằng tình huống và dự án. Các lớp học được thiết kế để truyền cảm hứng cho người học, giúp người học tự tin, độc lập và có động lực để tự tìm tòi, nghiên cứu, học hỏi. Bên cạnh phương pháp học tập chủ động, nền tảng giáo trình quốc tế tiên tiến và các tài liệu học trực tuyến mở (LMS) luôn có sẵn, giúp sinh viên có thể chủ động học tập và thiết kế quá trình học tập phù hợp với điều kiện cá nhân. Suốt quá trình học tập tại UEH, sinh viên được tham gia vào các hoạt động Câu lạc bộ học thuật, các chương trình ngoại khoá, chương trình trao đổi sinh viên quốc tế và những buổi hội thảo, tọa đàm, chia sẻ kinh nghiệm với các chuyên gia là những Doanh nhân nhiều kinh nghiệm. Những hoạt động này giúp cho sinh viên năng động và sự chủ động trên con đường nghề nghiệp, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàn làm việc với một tư duy tích cực khi ra trường. Hầu hết các Công ty Việt nam và công ty Đa quốc gia đang kinh doanh tại Việt nam đều có liên quan đến xuất nhập khẩu, vì vậy sinh viên ra trường có rất nhiều cơ hội việc làm lớn ỡ những mảng chuyên môn như phòng xuất nhập khẩu, bộ phận kinh doanh xuất khẩu, phòng thu mua, công ty kinh doanh kho bãi, hãng tàu quốc tế và những công ty dịch vụ chuyển phát nhanh. Đặc biệt, sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng của ngành Ngoại thương đi kèm với tiêu chuẩn tiếng Anh tốt hoàn toàn có thể làm việc tại Văn phòng đại diện quốc tế cho các tập đoàn. Sinh viên phải trúng tuyển vào UEH thuộc chuyên ngành Ngoại Thương, thông qua các phương án tuyển sinh của UEH hàng năm. Ngoài ra, sinh viên cần có khả năng tiếng Anh để có thể học các môn học chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh, và yêu cầu tối thiểu là IELTS>5.5.
Nhóm từ vựng tiếng anh chuyên ngành Kinh tế – Ngoại thương là một mảng màu rất đa dạng. Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp bạn có được nền tảng kiến thức tốt. Hơn thế, bạn còn tư duy hiệu quả hơn khi các từ được sắp xếp theo nhóm. Các trường từ vựng sẽ dễ học và từ đó đem đến hiệu quả khi học. Cùng tham khảo bài viết sau! Đọc thêm: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 142 143 144 145 146 147 148 149 150
Cơ hội việc làm & phát triển nghề nghiệp
Điều kiện nhập học
Tên
Ý nghĩa
debit
Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
Convertible debenture
Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
Debenture holder
Người giữ trái khoán
Fixed interest bearing debenture
Trái khoán chịu tiền lãi cố định
Graduated interest debebtures
Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
Issue of debenture
Sự phát hành trái khoán
Redeem debenture
Trái khoán trả dần
Registered debenture
Trái khoán ký danh
Unissued debenture
Cuống trái khoán
Variable interest debenture
Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi
Debit advice
Giấy báo nợ
Debit balance
Số dư nợ
Debit request
Giấy đòi nợ
Debit side
Bên nợ
Settlement
Sự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán
Settlement of accounts
Sự quyết toán tài khoản
Settlement of a claim
Sự giải quyết khiếu nại
Settlement of a debt
Sự thanh toán nợ
Settlement of a dispute
Sự giải quyết tranh chấp
Amicable settlement
Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
Cash settlement
Sự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt
International settlement
Sự thanh toán quốc tế
Multilateral settlement
Sự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên
Friendly settlement / Amicable settlement
Sự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận
End month settlement
Sự quyết toán cuối tháng
Monthly settlement
Sự quyết toán hàng tháng
Settlement of a transaction
Sự kết thúc một công việc giao dịch
Settlement of an invoice
Sự thanh toán một hóa đơn
Settlement market
Sự mua hoặc bán
Debenture
Trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
Bearer debenture
Trái khoán vô danh
Mortgage debenture
Trái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ
Naked debenture
Trái khoán trần, trái khoán không đảm bảo
Preference debenture
Trái khoán ưu đãi
Secured debenture
Trái khoán công ty có đảm bảo
Unsecured debenture
Trái khoán công ty không có đảm bảo
Company
Công ty, hội
Company of limited liability
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Affiliated company
Công ty con, công ty dự phần
Insurance company
Công ty bảo hiểm
Join stock company
Công ty cổ phần
Multinational company
Công ty đa quốc gia
One – man company
Công ty một người
Private company
Công ty riêng
Private – owned company
Công ty tư nhân
Public company
Công ty công cộng, công ty nhà nước
Shipping company
Công ty hàng hải, công ty vận tải biển
State – owned company
Công ty quốc doanh, công ty nhà nước
Transnational company
Công ty xuyên quốc gia
Subsidiary company
Công ty con
Unlimited (liability) company
Công ty trách nhiệm vô hạn
Warehouse company
Công ty kho
Express company
Công ty vận tải tốc hành
Foreign trade company
Công ty ngoại thương
Joint state – private company
Công ty công tư hợp doanh
Investment service company
Công ty dịch vụ đầu tư
Trading company
Công ty thương mại
Limited (liability) company
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Mixed owenership company
Công ty hợp doanh
Company limited by shares
Công ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần
Limited partnership
Công ty hợp danh hữu hạn
The merge of companies/Amagation
Sự hợp nhất các công ty
To form a company
Thành lập một công ty
To dissolve a company
Giải thể một công ty
To wind up a company
Thanh toán một công ty
Industrial company
Công ty kỹ nghệ (sản xuất)
Build – in – department
Bộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu
Build – in export department
Bộ phận xuất khẩu
Build – in import department
Bộ phận nhập khẩu
Separated department
Bộ phận riêng biệt
Export subsidiary company
Công ty con xuất khẩu
Branch
Chi nhánh
Prefabrication plant
Phân xưởng gia công
Associated/Affiliated company
Công ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài
Travelling agent
Nhân viên lưu động
Comprador
Người mại bản
Universal agent
Đại lý toàn quyền
Shipping agent
Đại lý giao nhận
Charterer’s/Chartering agent
Đại lý thuê tàu
Collecting agent
Đại lý thu hộ
Insurance agent
Đại lý bảo hiểm
Special agent
Đại lý đặc biệt
To be out of business
vỡ nợ, phá sản
To do business with somebody
buôn bán với ai
Banking business
nghiệp vụ ngân hàng
Forwarding business
hãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận
Retail business
thương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ
Businessman
nhà kinh doanh
Business is business
Công việc là công việc
Cash business
việc mua bán bằng tiền mặt
Complicated business
công việc làm ăn rắc rối
Credit in business
tín dụng trong kinh doanh
International business
Việc kinh doanh quốc tế
Increase of business
Sự tăng cường buôn bán
Man of business
Người thay mặt để giao dịch
Stagnation of business
Sự đình trệ việc kinh doanh
Business coordinator
người điều phối công việc kinh doanh
Business circles/world
giới kinh doanh
Business expansion
sự khuếch trương kinh doanh
Business forecasting
dự đoán thương mại
Business experience
kinh nghiệm trong kinh doanh
Business is thriving
Sự buôn bán phát đạt
Business is bad
Sự buôn bán ế ẩm
Business knowledge
kiến thức kinh doanh
Business license
giấy phép kinh doanh
Business organization
tổ chức kinh doanh
Business relations
các mối quan hệ kinh doanh
Business tax
thuế doanh nghiệp
Business trip
cuộc đi làm ăn
To be in business
đang trong ngành kinh doanh
Credit against goods
Tín dụng trả bằng hàng
Acceptance credit
Tín dụng chấp nhận
Back-to-back credit
Thư tín dụng giáp lưng
Blank credit
Tín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống
Cash credit
Tín dụng tiền mặt
Clean credit
Tín dụng trơn, tín dụng để trống
Commercial credit
Tín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp
Confirmed credit
Thư tín dụng xác nhận
Confirmed irrevocable credit
Thư tín dụng không hủy ngang có xác nhận
Countervailing credit
Tín dụng giáp lưng
Divisible credit
Thư tín dụng chia nhỏ
Documentary credit
Tín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ
Export credit
Tín dụng xuất khẩu
Fractionable credit
Tín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ
Goverment credit
Tín dụng nhà nước
Import credit
Tín dụng nhập khẩu
Preference debenture
Trái khoán ưu đãi
Secured debenture
Trái khoán công ty có đảm bảo
Irrevocable credit
Thư tín dụng không hủy ngang
Instalment credit
Tín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần
Long term credit
Tín dụng dài hạn
Medium credit
Tín dụng trung hạn (thời hạn
1 đến 5 năm)
Medium term
Tín dụng trung hạn
Mercantile credit
Tín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp
Negotiation credit
Tín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu
Packing credit
Tín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước
Public credit
Tín dụng nhà nước
Revocable credit
Thư tín dụng hủy ngang
Revolving credit
Thư tín dụng tuần hoàn
Short term credit
Tín dụng ngắn hạn
Stand by credit
Tín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả
Supplier credit
Tín dụng người bán
Swing credit
Tín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội