ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Hai, Tháng Tám 8, 2022
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Cộng thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x

Tiny Edu by Tiny Edu
24 Tháng Năm, 2022
in Blog
0
ADVERTISEMENT

Các câu hỏi tương tự

Có thể bạn quan tâm
  • Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta trong những năm 1939 đến năm 1945 được xây dựng ở
  • Số nghiệm của phương trình x bình trừ x trên x 2 2 trên x trừ 2 là
  • Phương pháp nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời
  • Playable character là gì
  • damn yous là gì – Nghĩa của từ damn yous

  • Toán lớp 7
  • Ngữ văn lớp 7
  • Tiếng Anh lớp 7

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 7
  • Ngữ văn lớp 7
  • Tiếng Anh lớp 7

Ngày đăng: 02/07/2020

Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ $x$, kí hiệu |$x$| là khoảng cách từ điểm $x$ đến điểm 0 trên trục số.

Bạn Đang Xem: Cộng thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x

          |$x$| = -$x$ khi $x$ <0<>

  1. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

– Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số

– Trong thực hành ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên

– Khi chia số thập phân $x$ cho số thập phân y (y ≠ 0), ta áp dụng quy tắc: Thương của hai số thập phân $x$, y là thương của |$x$| và |y| với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” đằng trước nếu $x$ và y trái dấu

B. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1. CÁC BÀI TẬP VỀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Phương pháp giải 

– Cần nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

                                                               |x| = x nếu x ≥ 0;

                                                              |x| = -x nếu x < 0.

– Các tính chất rất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối:

Với mọi x ∈ Q: |x| ≥ 0 ; |x| = |-x| ; |x| ≥ x

Ví dụ 1. ( ?2 tr.14 SGK)

Tìm |$x$|, biết:

$a)x=frac{-1}{7}$                     b) $x=frac{1}{7}$                 $c)x=-3frac{1}{5}$                   $d)x=0$

Giải

$a),left| x right|=left| frac{1}{7} right|=frac{1}{7}$                

$b),left| x right|=left| frac{1}{7} right|=frac{1}{7}$            

$c),left| x right|=left| -3frac{1}{5} right|=3frac{1}{5}$            

$d),left| x right|=left| 0 right|=0$

Ví dụ 2. (Bài 17 tr.15 SGK)

1) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

ADVERTISEMENT

A. |-2,5| = 2,5;

B. |-2,5| = -2,5;

C.|-2,5| = -(-2,5)

2) Tìm $x$, biết:

a) |$x$| = $frac{1}{5}$;

b) $x$ = ±0,37;

c) |$x$| = 0;

d) $,left| x right|=1frac{2}{3}$

Trả lời 

1) Các khẳng định đúng là: a) và c)

2)

a) $x$ = ±$frac{1}{5}$;

b) $x$ = ±0,37;

c) $x$ = 0;

d) $x=pm 1frac{2}{3}$

Ví dụ 3. (Bài 25 tr.16 SGK)

Tìm $x$ biết:

a) |$x$ – 1,7| = 2,3

b) $,left| x+frac{3}{4} right|-frac{1}{3}=0$

Giải

a) Bài này có thể giải theo hai cách:

Cách 1: (Căn cứ vào định nghĩa của giá trị tuyệt đối)

– Nếu $xtext{ }text{ }1,7~ge text{ }0$ tức là $x$ ≥ 1,7 thì |$x$ – 1,7| = $x$ – 1,7

Trong trường hợp này ta có: $x$ – 1,7 = 2,3

                                                   $x$          = 2,3 + 1,7

                                                   $x$         = 4 (thỏa mãn điều kiện $x$ ≥ 1,7)

– Nếu $x$ – 1,7 < 0 tức là $x$ <1,7>

|$x$ – 1,7| = -(x – 1,7) = 1,7 – $x$

Trong trường hợp này ta có :

                                                                   1,7 – $x$ = 2,3

                                                                            $x$ = 1,7 – 2,3

                                                                            $x$ = -0,6 (thỏa mãn điều kiện x < 1,7)

Vậy: $x$ = 4, $x$ = -0,6

Cách 2: (Căn cứ vào tính chất |$x$| = |-$x$|)

|$x$ – 1,7| = 2,3 suy ra: $x$ – 1,7 = 2,3 (1) hoặc: -($x$ – 1,7) = 2,3 tức là $x$ – 1,7 = -2,3 (2)

Từ (1) ta có: $xtext{ }=text{ }2,3text{ }+text{ }1,7text{ }=text{ }4$

Từ (2) ta có: $xtext{ }=text{ }-2,3~+text{ }1,7text{ }=text{ }-0,6$

Vậy: $xtext{ }=text{ }4,text{ }xtext{ }=text{ }-0,6.$

b) Hướng dẫn: Viết $,left| x+frac{3}{4} right|-frac{1}{3}=0$ thành $,left| x+frac{3}{4} right|=frac{1}{3}$ rồi giải bằng một trong hai cách như câu a).

Đáp số: $x=frac{-5}{12}$ ; $x=frac{-13}{12}$

Ví dụ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

A = |$x$ – $frac{1}{2}$|;

B = $,left| x+frac{3}{4} right|+2$

Giải

Với mọi $x$ ∈ Q ta luôn có |$x$| ≥ 0. Vì vậy: A = |x –$frac{1}{2}$ | ≥ 0.

Biểu thức A có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi $x$ – $frac{1}{2}$ = 0 tức là $x$ =$frac{1}{2}$.

Ta có $,left| x+frac{3}{4} right|$ ≥ 0 nên $,left| x+frac{3}{4} right|$ + 2 ≥ 2.

 Vậy B = $,left| x+frac{3}{4} right|$ + 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi $x+frac{3}{4}$= 0 tức là $x$ = $frac{3}{4}$

Xem Thêm : Bị chặn đăng nhập Facebook trong bao lâu? Nguyên nhân & cách khắc phục 1712

Ví dụ 5. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 

C = $-,left| x+frac{2}{5} right|$; 

D = $frac{5}{17}-left| 3x-2 right|$

Giải

  Với mọi $x$∈ Q, ta có |$x$| ≥ 0 nên -|$x$| ≤ 0. Do đó: C = $-,left| x+frac{2}{5} right|$ ≤ 0.

 Biểu thức C có giá trị lớn nhất là 0 khi $x+frac{2}{5}$ = 0 tức là $x$ = – $frac{2}{5}$.

  Vì -|3$x$ – 2| ≤ 0 nên $frac{5}{17}$ – |3$x$ – 2| ≤ $frac{5}{17}$.

Vậy biểu thức D có giá trị lớn nhất là $frac{5}{17}$ khi 3$x$ – 2 = 0 tức là $x$ = $frac{2}{3}$

Ví dụ 6. Chứng minh rằng với mọi $x$, y ∈ Q ta luôn có: |$x$ + y| ≤ |$x$| + |y|.

Khi nào ta có đẳng thức?

Giải

Với mọi $x$ ∈ Q ta luôn có $x$ ≤ |$x$| (dấu bằng xảy ra khi $x$ ≥ 0)

a) Nếu $x$ + y ≥ 0 thì |$x$ + y| = $x$ + y

Vì $x$ ≤ |$x$|, y ≤ |y| với mọi $x$, y ∈ Q nên: |$x$ + y| = $x$ + y ≤ |$x$| + |y|

b) Nếu $x$ + y < 0 thì |$x$ + y| = -($x$ + y) = -$x$ – y

Mà -$x$ ≤ |$x$|, -y ≤ |y| nên: |$x$ + y| = -$x$ – y ≤ |$x$| + |y|

Vậy với mọi $x$, y ∈ Q ta đều có: |$x$ + y| ≤ |$x$| + |y|.

Dấu bằng xảy ra khi $x$, y cùng dấu hoặc khi ít nhất một số bằng 0.

Dạng 2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ BẰNG CÁC PHÂN SỐ KHÁC NHAU

Phương pháp giải

Sử dụng tính chất cơ bản của phân số

 $frac{a}{b}=frac{a.m}{b.m}$ với m ∈ Z và m ≠ 0

 $frac{a}{b}=frac{a:n}{b:n}$ với n ∈ ƯC(a,b)

Ví dụ 7. (Bài 21 tr.14 SGK)

a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ: 

$frac{-14}{35};frac{-27}{63};frac{-26}{65};frac{-36}{84};frac{34}{85}$

b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ $frac{-3}{7}$

Xem Thêm : Địa danh nào gắn liền với chiến công

Hướng dẫn

a) Rút gọn các phân số đã cho

Trả lời: Các phân số $frac{-27}{63}$ và $frac{-36}{84}$  biểu diễn cùng một số hữu tỉ; các phân số $frac{-14}{35};frac{-26}{65};frac{34}{85}$ biểu diễn cùng một số hữu tỉ

b) Chú ý rằng $frac{-3}{7}$ là phân số tối giản nên chỉ cần nhân cả tử và mẫu của nó với cùng một số nguyên khác 0

Dạng 3. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ THẬP PHÂN

Phương pháp giải

– Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân chia các số thập phân 

– Chú ý vận dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp, phân phối,… trong các trường hợp có thể để việc tính toán được nhanh chóng và chính xác.

Ví dụ 8. (Bài 18 tr.15 SGK)

Tính:

a) – 5,17 – 0.469;

b) – 2,05 + 1,73;

c) (- 5,17).( – 3.1); 

d) (- 9,18) : 4,25 

Đáp số

a) -5,639;

b) -0,32;

c) 16,027

d) -2,16

Ví dụ 9. (Bài 19 tr.15 SGK)

Với bài tập: Tính tổng S = (- 2,3) + (+ 41,5) + (- 0,7) + (- 1,5) hai bạn Hùng và Liên đã làm như sau:

Bài làm của Hùng:

S = (- 2,3) + (+ 41,45) + (- 0,7) + (- 1,5) 

   = [(- 2,3) + (- 0,7) + (- 1,5)] + 41,5

   = (- 4,5) + 41,5

   = 37

Bài làm của Liên:

S = (- 2,3) + (+ 41,5) + (- 0,7) + (- 1,5)

   = [(- 2,3) + (-0,7)] + [(+ 41,5) + (-1,5)]

   = (-3) + 40

   = 37

a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn

b) Theo em nên làm theo cách nào?

Giải

a) Bạn Hùng cộng các số âm với nhau được  – 4,5 rồi cộng tiếp với 41,5 để được kết quả là 37.

Bạn Liên đã nhóm từng cặp số hạng có tổng là số nguyên được – 3 và 40 rồi cộng 2 số này được 37.

b) Hai cách làm của hai bạn đều áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính được hợp lý nhưng cách của bạn Liên có thể tính nhẩm nhanh hơn. Do đó nên làm theo cách của bạn Liên

Ví dụ 10. Bài 20 tr.15 SGK)

Tính nhanh:

  1. a) 6,3 + (- 3,7) + 2,4 + (- 0,3);
  2. b) (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5);
  3. c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (- 2,9) + 4,2;
  4. d) (- 6,5).2,8 + 2,8.(- 3,5).

Hướng dẫn 

  1. a) (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)];
  2. b) [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)];
  3. c) [2,9 + (-2,9)] + [(-4,2) + 4,2] + 3,7;
  4. d) 2,8 + [(-6,5) + (-3,5)].

Ví dụ 11. (Bài 24 tr.16 SGK)

Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh:

  1. a) (- 2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(- 8)];
  2. b) [(- 20,83).0,2 + (- 9,17).0,2] : [2,47.0,5 – (- 3,53).0,5].

Xem Thêm : Địa danh nào gắn liền với chiến công

Hướng dẫn

  1. a) [(-2,5.0,4).0,38] – [(-8.0,125).3,15]

Đáp số: 2,77

  1. b) [(-20,83 – 9,17).0,2] : [(2,47 + 3,53).0,5]

Đáp số: -2

Dạng 4. SO SÁNH CÁC SỐ HỮU TỈ

Phương pháp giải 

Khi so sánh hai số hữu tỉ cần chú ý:

– Số hữu tỉ dương lớn hơn số 0.

– Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số 0.

– Trong hai số hữu tỉ âm, số nào có giá trị truyệt đối nhỏ hơn thì số đó lớn hơn

– Có thể sử dụng tính chất “bắc cầu” để so sánh.

Ví dụ 12. (Bài 22 tr.16 SGK)

Sắp xếp số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:     $0,3;,,,,frac{-5}{6};,,,,-1frac{2}{3};,,,,frac{4}{3};,,,,0;,,,,-0,875$

Trả lời

$,-1frac{2}{3}<,-0,875<frac{-5}{6}<0<0,3<frac{4}{13}$<>

 Ví dụ 13. (Bài 23 tr.16 SGK)

Dựa vào tính chất “Nếu $x$ < y và y < z thì $x$ < z”, hãy so sánh:

  1. a) $frac{4}{5}$ và 1,1;
  2. b) -500 và 0,0001;
  3. c) $frac{13}{38}$ và $frac{-12}{-37}$

Trả lời

  1. a) Ta có $frac{4}{5}<1$>
  2. b) -500 < 0 và 0 < 0,0001 nên -500 < 0,0001
  3. c) $frac{-12}{-37}$ = $frac{12}{37}<frac{12}{36}$suy>

              $frac{1}{3}=frac{13}{39}<frac{13}{38}$suy>

Từ (1) và (2) ta có : $frac{-12}{-37}$< $frac{13}{38}$.

Dạng 5. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ LÀM CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

Phương pháp giải

Nắm vững cách sử dụng các nút:

 

Ví dụ 14. (Bài 26 tr.16 SGK)

Dùng máy tính bỏ túi để tính:

a) (- 3,1597) + (- 2,39);

b) (- 0,793) – (-2,1068);

c) (- 0,5).(- 3,2) + (- 10,1).0,2;

d) 1,2.(- 2,6) + (- 1,4) : 0,7.

Đáp án 

  1. a) -5,5497           b) 1.3138            c) – 0,42              d) -5,12

Bài tập

1.Tìm |$x$|, biết:

$a)x=frac{-4}{7}$

$b)x=frac{-3}{-11}$

$c)x=-0,749$

$d)x=-5frac{1}{7}$

2.Tìm $x$, biết:

a) |$x$| = 0

b) |$x$| = 1,375

$c)left| x right|=frac{1}{5}$

$d)left| x right|=3frac{1}{4}$

3.Tìm $x$, biết:

 a)|$x$ – 1,5| = 2;

$b)left| x+frac{3}{4} right|-frac{1}{2}=0$

4.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $A=left| x+frac{3}{4} right|-frac{1}{2}=0$

5.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $B=2-left| x+frac{2}{3} right|$

6. Tìm $x$, biết: |4$x$| – |−13,5| = |−7,5|

7.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $C=2.left| x-frac{2}{3} right|-1$

8.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: $D=3-frac{5}{2}.left| frac{2}{5}-x right|$

9.Tìm $x$, biết:

$begin{align} a),,x+left| x right|=frac{1}{3} \ b),,x-left| x right|=frac{3}{4} \end{align}$

10.Tìm $x$, biết:

a) |$x$ – 2| = $x$;                                                                                     b)|$x$ + 2| = $x$

11.Tìm $x$,y biết: |$x$ – 3,5| + |y – 1,3| = 0

12.Tìm $x$, biết: |$x$ – 3,4| + |2,6 – $x$| = 0

13.Tính giá trị của các biểu thức sau với: |a| = 1,5 ; b = -0,5

14.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = |$x$ -500| + |$x$ – 300|

15.Trong các phân số sau, các phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ:

                                      $frac{-8}{14},frac{6}{27},frac{12}{-21},frac{-36}{63},frac{-12}{-54},frac{-16}{27}$

16.Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ – 0,75

17.Tính nhanh các tổng sau đây:

a) (+5,3) + (−0,7) + (−5,3);

b) (+5,3) + (−10) + (+3,1) + (+4,7);

c) (−4,1) + (−13,7) + (+31) + (−5,9) + (−6,3)

19.Tính:

a) (+9) + (−3,6) – (+4,1) – (−1,3);

b) (+5,2) – (+6,7) – (−2,3) + (−4,1);

c) (+2,7) – (−4,3) + (−8,5) – (−0,6)

Tác giả: Vinastudy

********************************

Hỗ trợ học tập:

_Kênh Youtube:http://bit.ly/vinastudyvn_tieuhoc

_Facebook fanpage:https://www.facebook.com/767562413360963/

_Hội học sinh Vinastudy Online:https://www.facebook.com/groups/online.vinastudy.vn/

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Blog

Liên Quan:

Cách qua môn triết học mác – lênin Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 năm 2020 – 2021 Toán 6 Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số Cánh diều Default ThumbnailTác giả cuốn văn học sử phổ thông bằng chữ quốc ngữ
ADVERTISEMENT
Previous Post

Uống nước đỗ đen rang hàng ngày có tốt không

Next Post

Dùng cần cẩu nâng thùng hàng trọng lượng 2500 N lên cao 12 m công thực hiện trong trường hợp này là

Related Posts

Làm thế nào để tìm bạn quanh đây trên Zalo
Blog

Làm thế nào để tìm bạn quanh đây trên Zalo

21 Tháng Sáu, 2022
Sử dụng QR code trên Zalo 11
Blog

Sử dụng QR code trên Zalo 11

21 Tháng Sáu, 2022
Blog

Lỗi 2028 khi cài đặt zalo trên PC 83

21 Tháng Sáu, 2022
3 bước khắc phục lỗi Zalo 2017 trên máy tính đơn giản nhất 58
Blog

3 bước khắc phục lỗi Zalo 2017 trên máy tính đơn giản nhất 58

21 Tháng Sáu, 2022
Lỗi Zalo không tìm được bạn quanh đây 508
Blog

Lỗi Zalo không tìm được bạn quanh đây 508

21 Tháng Sáu, 2022
Blog

Lỗi “Không Thể Gõ Tiếng Việt Trong Zalo Trên Máy Tính”

21 Tháng Sáu, 2022
Next Post

Dùng cần cẩu nâng thùng hàng trọng lượng 2500 N lên cao 12 m công thực hiện trong trường hợp này là

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Điện thoại Flagship là gì? Có nên mua không? Có trên thương hiệu nào?
Giáo dục - Đào tạo

Điện thoại Flagship là gì? Có nên mua không? Có trên thương hiệu nào?

by Tiny Edu
21 Tháng Bảy, 2022
0

Điện thoại Flagship là gì? Có nên mua không? Có trên thương hiệu nào? dù rằng đã nhìn thấy hoặc...

Read more
Zoom quang học và zoom kỹ thuật số là gì? Sự khác nhau giữa 2 zoom

Zoom quang học và zoom kỹ thuật số là gì? Sự khác nhau giữa 2 zoom

21 Tháng Bảy, 2022
Tai nghe True Wireless là gì? Cơ chế hoạt động và ưu nhược điểm

Tai nghe True Wireless là gì? Cơ chế hoạt động và ưu nhược điểm

21 Tháng Bảy, 2022
Card đồ họa rời NVIDIA GeForce GTX 1650 Max-Q là gì? Có mạnh không?

Card đồ họa rời NVIDIA GeForce GTX 1650 Max-Q là gì? Có mạnh không?

21 Tháng Bảy, 2022
Chip xử lý Snapdragon 765/765G là gì? Điểm nổi bật? Dùng có tốt không? 62

Chip xử lý Snapdragon 765/765G là gì? Điểm nổi bật? Dùng có tốt không? 62

21 Tháng Bảy, 2022
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus là gì? Ưu, nhược điểm?

Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus là gì? Ưu, nhược điểm?

21 Tháng Bảy, 2022
Màn hình Dynamic AMOLED 2X là gì? Điểm nổi bật? Có trên điện thoại nào

Màn hình Dynamic AMOLED 2X là gì? Điểm nổi bật? Có trên điện thoại nào

21 Tháng Bảy, 2022
Mẹo chống cận thị khi ngồi máy tính, điện thoại mà bạn cần biết ngay

Mẹo chống cận thị khi ngồi máy tính, điện thoại mà bạn cần biết ngay

21 Tháng Bảy, 2022
Khám phá chip Exynos 9820 của Samsung – Có gì đặc biệt ở sản phẩm này? 17

Khám phá chip Exynos 9820 của Samsung – Có gì đặc biệt ở sản phẩm này? 17

21 Tháng Bảy, 2022
Công nghệ bản lề ErgoLift trên laptop là gì? Có trên thiết bị nào? 2

Công nghệ bản lề ErgoLift trên laptop là gì? Có trên thiết bị nào? 2

21 Tháng Bảy, 2022

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny