Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Đông Á được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Đông Á năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Xem Tắt
Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2021
Đại học Đông Á (mã trường DAD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Đông Á xét theo điểm thi THPT 2021
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 như sau:
– Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non C00, D01, M01, M06: 19,0 điểm
– Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, D01, M06: 19,0 điểm
– Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, D07, D90: 21,0 điểm
– Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90: 19.0 điểm
– Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; C15; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; C15; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; C15; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01: 15,0 điểm
– Mã ngành: 7380101 Luật A00; C00; D01; D78: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D90: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01: 18.0 điểm
– Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90: 15,0 điểm
– Mã ngành: 7510103 CNKT xây dựng A00; A01; D01; D90: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7510205 CNKT ô tô A00; A01; D01; D90: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7510301 CNKT điện, điện tử A00; A01; D01; D90: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7510303 CNKT điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D90: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7620101 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; D10: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; D10: 15.0 điểm
– Mã ngành: 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; C00; D01; D10: 15.0 điểm
Điểm sàn đại học Đông Á 2021
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Á thông báo điểm sàn trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ
Đại học Đông Á đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK)
Xét kết quả học tập 3
học kỳ
Xét kết quả môn học lớp 12
(tổ hợp)
Xét kết quả học tập năm lớp 12
1
Giáo dục Mầm non
7140201
24.0
24.0
24.0
8.0
2
Giáo dục Tiểu học
7140202
24.0
24.0
24.0
8.0
3
Dược
7720201
24.0
24.0
24.0
8.0
4
Điều dưỡng
7720301
19.5
19.5
19.5
6.5
5
Dinh dưỡng
7720401
18.0
18.0
18.0
6.0
6
Quản trị kinh doanh
7340101
18.0
18.0
18.0
6.0
7
Marketing
7340115
18.0
18.0
18.0
6.0
8
Kinh doanh quốc tế
7340120
18.0
18.0
18.0
6.0
9
Thương mại điện tử
7340122
18.0
18.0
18.0
6.0
10
Tài chính – Ngân hàng
7340201
18.0
18.0
18.0
6.0
11
Kế toán
7340301
18.0
18.0
18.0
6.0
12
Quản trị nhân lực
7340404
18.0
18.0
18.0
6.0
13
Quản trị văn phòng
7340406
18.0
18.0
18.0
6.0
14
Luật
7380101
18.0
18.0
18.0
6.0
15
Luật kinh tế
7380107
18.0
18.0
18.0
6.0
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
18.0
18.0
18.0
6.0
17
Công nghệ thông tin
7480201
18.0
18.0
18.0
6.0
18
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
7480112
18.0
18.0
18.0
6.0
19
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510103
18.0
18.0
18.0
6.0
20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
18.0
18.0
18.0
6.0
21
CNKT Điều khiển và tự động hóa
7510303
18.0
18.0
18.0
6.0
22
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
18.0
18.0
18.0
6.0
23
Công nghệ thực phẩm
7540101
18.0
18.0
18.0
6.0
24
Nông nghiệp
7620101
18.0
18.0
18.0
6.0
25
Quản trị DV du lịch và lữ hành
7810103
18.0
18.0
18.0
6.0
26
Quản trị Khách sạn
7810201
18.0
18.0
18.0
6.0
27
Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống
7810202
18.0
18.0
18.0
6.0
28
Ngôn ngữ Anh
7220201
18.0
18.0
18.0
6.0
29
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
18.0
18.0
18.0
6.0
30
Ngôn ngữ Nhật
7220209
18.0
18.0
18.0
6.0
31
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
18.0
18.0
18.0
6.0
32
Tâm lý học
7310401
18.0
18.0
18.0
6.0
33
Truyền thông đa phương tiện
7320104
18.0
18.0
18.0
6.0
Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2020
Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2020
Điểm chuẩn đại học Đông Á 2019
Đại học Đông Á đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019
Điểm chuẩn đại học Đông Á 2019
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Đông Á năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Đánh giá bài viết