Danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, Danh mục ngành nghề nặng nhọc độc hại mới nhất hiện nay được thực hiện theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ
Danh sách nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới nhất hiện nay được thực hiện theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành ngày, có hiệu lực kể từ ngày 01/03/2021.
Theo đó, Thông tư 11 đã quy định 1838 nghề, công việc có yếu tố nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, chia thành 42 lĩnh vực khác nhau. So với quy định trước đây, danh mục nghề có yếu tố nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đã được bổ sung thêm số lượng đáng kể các nghề, công việc nhưng vẫn được chia theo từng lĩnh vực cụ thể và phân loại theo điều kiện lao động loại IV, V, VI. Vậy sau đây là toàn bộ danh mục ngành nghề độc hại, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Danh mục ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
I. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
2 |
Khai thác mỏ hầm lò |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2. |
3 |
Sấy, nghiền, trộn, đóng gói, vật liệu nổ. |
Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hóa chất độc (TNT, Cl2, Licacmon…). |
4 |
Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
5 |
Đội viên cứu hộ mỏ. |
Nghề đặc biệt nguy hiểm. |
6 |
Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2 |
7 |
Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,…). |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất. |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay |
Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. |
2 |
Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi |
Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
3 |
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò |
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. |
4 |
Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm sạc ắc quy trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
5 |
Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. |
6 |
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
7 |
Vận tải than trong hầm lò. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
8 |
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. |
9 |
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. |
Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. |
10 |
Thủ kho mìn trong hầm lò. |
Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. |
11 |
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác. |
12 |
Làm và sửa chữa đường mỏ |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. |
13 |
Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. |
14 |
Bắn mìn lộ thiên |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. |
15 |
Khai thác đá thủ công. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. |
16 |
Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. |
Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động cả bụi, ồn và rung. |
17 |
Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thủy chở vật liệu nổ |
Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. |
18 |
Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. |
19 |
Thử nổ. |
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
20 |
Bắn mìn để khai thác cao lanh |
Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
21 |
Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
22 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). |
Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2. |
23 |
Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. |
Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí. |
24 |
Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,…) |
Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại… |
25 |
Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,…) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất. |
26 |
Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2. |
27 |
Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn…), sản xuất đồng thỏi. |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao. |
28 |
Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại… |
29 |
Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại… |
30 |
Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màu |
Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc và các hơi khí độc, dung môi khác |
31 |
Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
32 |
Quan trắc khí mỏ trong hầm lò. |
Thường xuyên làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
33 |
Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180 CV trở lên. |
Tư thế làm việc gò bó,chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh. |
34 |
Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm tiền khử silic, bồn kiềm, khử silic nhà máy Alumin |
Chịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
35 |
Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm khu vực hòa tách; tách hơi nhà máy Alumin |
Chịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
36 |
Vận hành khu vực lọc hydrat và nung Alumin. |
Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động của búc xạ nhiệt, khí CO; tiếng ồn, rung vượt chỉ tiêu cho phép |
37 |
Vận hành lò khí hóa than |
Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm |
Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội, chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn. |
2 |
Vận hành máy sàng quay to tuyển quặng sắt. |
Làm việc trên sàn cao, chịu tác động của tiếng ồn cao |
3 |
Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt. |
Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn. |
4 |
Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm |
Công việc nặng nhọc, ồn cao |
5 |
Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt |
Ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung |
6 |
Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng |
Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao |
7 |
Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng. |
Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục |
8 |
Vận hành súng bắn nước tuyển quặng |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao |
9 |
Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi. |
10 |
Vận hành máy bơm nước dưới moong |
Chịu tác động của ồn, rung và nóng. |
11 |
Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên. |
Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu khai thác than thủ tác động của ồn, bụi. |
12 |
Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 |
Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. |
Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc. |
14 |
Thí nghiệm vật liệu nổ. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất và bụi độc. |
15 |
Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ. |
Chịu tác động của hóa chất và bụi độc. |
16 |
Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ. |
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hóa chất và bụi độc. |
17 |
Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp vật liệu nổ. |
Công việc thủ công, năng nhọc, chịu tác động sản xuất của hóa chất và bụi độc. |
18 |
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất và bụi độc. |
19 |
Lái máy gạt,ủi công suất dưới 180 CV |
Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
20 |
Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4 m3. |
Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
21 |
Vận hành máy nghiền sàng đá. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. |
22 |
Lái xe vận tải chở than, đá trong khu khai thác mỏ |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 |
Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ. |
Chịu tác động của nóng, hóa chất độc trong suốt ca làm việc. |
24 |
Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên |
Làm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao. |
25 |
Chế biến cao lanh thủ công |
Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
26 |
Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. |
Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
27 |
Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tuyển than. |
Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
28 |
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
29 |
Thay mỡ, bơm dầu ô trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ; ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
30 |
Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
31 |
Xúc dọn thủ công than và tạp chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc nặng nhọc; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
32 |
Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than. |
Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
33 |
Dỡ tải than (chọc than, đô than, mở máng than…) trong nhà máy sàng tuyển than. |
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm. |
34 |
Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió…) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
35 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi…). |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc với bụi bẩn và dầu |
36 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). |
Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
37 |
Vận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than. |
Thường xuyên chịu tác động ồn cao, bụi, độc hóa chất. |
38 |
Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ. |
Công việc thủ công, chịu tác động của ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp. |
39 |
Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than. |
Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công việc nguy hiểm. |
40 |
Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò. |
Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít. |
41 |
Công nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. |
Làm việc trên cao, công việc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
42 |
Thủ kho vật liệu nổ công nghiệp. |
Làm việc ngoài lò, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
43 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác bauxit lộ thiên và tuyển quặng bau xít (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). |
Chịu tác động của môi trường nóng ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
44 |
Vận hành băng tải vận chuyển quặng bauxit trong sản xuất Alumin. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần; vị trí làm việc chật hẹp. |
45 |
Vận hành hệ thống bơm bùn tuyển quặng bauxit |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. Thường xuyên tiếp xúc với các loại axit, kiềm, xút…. |
46 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong nhà máy Khí hóa than và sản xuất Alumin (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). |
Chịu tác động hơi kiểm, ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép |
47 |
Vận hành hệ thống điều khiển trung tâm toàn nhà máy sản xuất alumin và tại các phân xưởng. |
Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn, rung. |
48 |
Vận hành máy dỡ liệu; rải liệu quặng bauxít. |
Công việc đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, rung vượt tiêu chuẩn cho phép. |
49 |
Vận hành các thiết bị khu vực lắng rửa bùn đỏ. |
Chịu tác động hơi nóng, độ cao và nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
50 |
Vận hành các thiết bị khu vực kết tinh hydrat. |
Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
51 |
Vận hành máy nghiền quặng bauxit |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung |
52 |
Vận hành hệ thống dỡ vôi, sữa vôi và tôi vôi, nhà máy Alumin |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép; thường xuyên tiếp xúc với sữa vôi |
53 |
Vận hành thiết bị nâng, hạ sản phẩm trong nhà máy Alumin |
Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
54 |
Sữa chữa các thiết bị điện, C&I trong dây chuyền tuyển quặng và sản xuất Alumin |
Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi, leo trèo làm việc nơi cao |
55 |
Sữa chữa bảo dưỡng các thiết bị cơ điện, cơ khí, cơ giới trong khai thác, tuyển quặng bauxit và sản xuất Alumin. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi, tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép, tiếp xúc với dầu, mỡ. |
56 |
Vận hành hệ thống băng tải cấp than nhà máy khí hóa than |
Làm việc dưới hầm , chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt chỉ tiêu cho phép; công việc có yếu tổ nguy hiểm |
57 |
Vận hành các thiết bị hòa loãng xút, a xít và cô đặc hiệu chỉnh dung dịch. |
Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
58 |
Vận hành, tháo lắp đường ống hồ bùn đỏ |
Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời chịu tác động của hơi kiềm, bùn đỏ |
59 |
Vận hành đóng bao sản phẩm Hydrat và Alumin. |
Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
60 |
Vận hành quạt khí, quạt gió trong sản xuất khí hóa than |
Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao. |
61 |
Giám sát môi trường nhà máy Alumin |
Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép; lấy mẫu tại các vị trí chật hẹp, hầm, cống nước thải. |
62 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy Alumin |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép; |
63 |
Trực y tế trong hầm lò |
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
64 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển – Vận hành hệ thống sấy than bùn kiểu thùng quay. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác. |
II. CƠ KHÍ, LUYỆN KIM
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI |
||
1 |
Làm việc trên đỉnh lò cốc |
Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Lái xe chặn than cốc nóng |
Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi |
2 |
Sửa chữa nóng lò cốc |
Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi |
3 |
Điều nhiệt độ lò cốc |
Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi |
4 |
Lái xe tống cốc, đập cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2 |
5 |
Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc |
Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao. |
6 |
Luyện Fero. |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao |
7 |
Đúc thỏi thép. |
Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2 |
8 |
Phá, đầm tường, xây lò luyện thép |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn |
9 |
Sản xuất hồ cực điện; |
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồng độ cao và các hóa chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
10 |
Cán thép nóng |
Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng, bụi và ồn cao, rất cao |
11 |
Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn) |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO và CO2. |
12 |
Đúc nhôm, cán nhôm nóng |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 |
Hàn điện trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2. MnO2 và ồn |
14 |
Hàn trong nồi hơi xitéc |
Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2 |
15 |
Gõ rỉ trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. |
16 |
Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu |
Làm ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao. |
17 |
Tẩy bavia bằng hơi ép |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
18 |
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cut-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
19 |
Sơn chống gỉ trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hóa chất khác trong sơn. |
20 |
Nung đá mài |
Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng, chịu tác động của CO, CO2 |
21 |
Luyện Corindon sản xuất đá mài |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn và khí CO |
22 |
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa. |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 |
Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc |
24 |
Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, Sb. |
25 |
Nấu, luyện thiếc có Asen bằng lò phản xạ |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, Sb. |
26 |
Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, chì và Sb. |
27 |
Luyện quặng chì. |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, chì và Sb. |
28 |
Tuyển nổi quặng kim loại mầu, thủy luyện kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết) |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. |
29 |
Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, CO, ZnO. |
30 |
Vận hành, sửa chưa thiết bị thu bụi kim loại màu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO. |
Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ vào, tiếp xúc với hơi chì, |
31 |
Nấu rót kim loại. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. |
32 |
Nung, đúc liên tục phôi cán thép. |
Công việc nặng nhọc,chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
33 |
Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc. |
34 |
Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu |
Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
35 |
Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các oxit kim loại. |
36 |
Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu |
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
37 |
Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng. |
38 |
Chế biến thủ công quặng kim loại màu |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì… |
39 |
Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
40 |
Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc |
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
41 |
Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc |
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
42 |
Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
43 |
Xử lý thải xỉ lò cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. |
44 |
Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
45 |
Sấy bàn khuôn, cần nút |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
Điều kiện lao động loại IV |
||
1 |
Lái cầu trục nạp luyện thép Fero |
Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO |
2 |
Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
3 |
Xây bàn khuôn đúc thép |
Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc |
4 |
Lái máy cán thép |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và CO2 |
5 |
Vận hành máy nghiền sàng quặng |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2 |
6 |
Lái cầu trục gian buồng cán thép |
Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. |
7 |
Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao |
8 |
Cắt đậu rót thép nóng |
Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. |
9 |
Thải xỉ nóng lò luyện thép |
Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
10 |
Kiểm tra kỹ thuật thép cán |
Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2 |
11 |
Phân loại thép phế để luyện thép |
Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
12 |
Vận hành điện lò luyện thép, Fero |
ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và CO2 |
13 |
Sấy thùng rót thép |
Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
14 |
Vận hành quạt khí than lò luyện cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao |
15 |
Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao |
16 |
Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc |
Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi nồng độ cao |
17 |
Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao |
18 |
Vận hành băng tải than cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2 |
19 |
Nhiệt luyện kim loại có dùng hóa chất |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao |
20 |
Hàn điện trong thùng dài |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang. |
21 |
Hàn vỏ phương tiện thủy |
Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang |
22 |
Hàn thủ công vành bánh xe lửa |
Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì |
23 |
Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công. |
Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
24 |
Gõ rỉ các phương tiện vận tải thủy |
Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
25 |
Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tay |
Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao |
26 |
Lồng băng đa bánh xe lửa |
Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn |
27 |
Sơn vỏ phương tiện thủy |
Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hóa chất độc trong sơn và Tôluen |
28 |
Sơn toa xe |
Tiếp xúc thường xuyên với hóa chất độc |
29 |
Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên |
Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2và ồn rất cao |
30 |
Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa |
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. |
31 |
Mạ kẽm |
Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì |
32 |
Khám, chữa toa xe lửa |
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. |
33 |
Tiện vành bánh xe lửa |
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao |
34 |
Sản xuất và lắp ráp ghi |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
35 |
Đột, dập nóng |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
36 |
Rèn búa máy từ 350 kg trở lên |
Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao |
37 |
Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà) |
Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ |
38 |
Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài. |
Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn |
39 |
Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài |
Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
40 |
Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung đá mài |
Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
41 |
Tiện đá mài |
Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
42 |
Ngâm rửa, sấy hạt mài |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3. |
43 |
Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài |
Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
44 |
Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
45 |
Sản xuất chất kết dính đá mài |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
46 |
Mài đá mài bằng máy, bằng tay |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
47 |
Thử tốc độ đá mài |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi |
48 |
Rèn thủ công. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO. |
49 |
Sơn bằng phương pháp thủ công. |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc trong sơn. |
50 |
Mạ kim loại và xyanua. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. |
51 |
Sơn, sấy lõi tôn silíc. |
Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. |
52 |
Hàn điện, hàn hơi. |
Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
53 |
Mài khô kim loại. |
Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. |
54 |
Bả ma tít và sơn xì thân máy. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. |
55 |
Đập gang bằng tay. |
Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. |
56 |
Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. |
57 |
Phá khuôn đúc bằng chầy hơi. |
Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. |
58 |
Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc. |
Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
59 |
Ép nhựa bakêlít. |
Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. |
60 |
Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. |
61 |
Vận hành máy đột dập kim loại. |
Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. |
62 |
Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí. |
Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý |
63 |
Tiện gang và cao su rulô xát gạo. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. |
64 |
Kéo dây đồng và nhôm. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn lớn. |
65 |
Nung, ép định hình đồng, nhôm. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
66 |
Tráng, sơn cách điện dây điện. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
67 |
Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc. |
68 |
Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE. |
Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. |
69 |
Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi. |
70 |
Làm sạch vật đúc. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
71 |
Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng). |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
72 |
Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu. |
Tiếp xúc với nóng và hóa chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. |
73 |
Kéo, cuộn dây thép. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
74 |
Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại. |
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. |
75 |
Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb. |
76 |
Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hóa chất độc, tư thế lao động gò bó. |
77 |
Sấy, đóng bao quặng crôm. |
Công việc nặng nhọc,tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2. |
78 |
Khai thác thủ công quặng kim loại màu. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. |
79 |
Nhúng dung dịch xilen kìm điện. |
Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. |
80 |
Ép gen kìm điện. |
Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. |
81 |
Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. |
82 |
Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm |
Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. |
83 |
Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. |
Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. |
84 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. |
85 |
Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc. |
86 |
Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. |
87 |
Vận hành xe hứng liệu luyện gang |
Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. |
88 |
Đốt lò gió nóng |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
89 |
Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
90 |
Thủ kho dầu cốc |
Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. |
91 |
Nạp liệu lò cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2 |
92 |
Coi nước lò cao |
Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2 |
93 |
Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết |
Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
94 |
Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán) |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
95 |
Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng |
Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. |
96 |
Phối liệu thiêu kết |
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao |
97 |
Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi. |
98 |
Vận hành máy, van hơi thiêu kết |
Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2. |
99 |
Bơm nước dập lửa than cốc |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi nồng độ rất cao. |
100 |
Sấy, phân loại quặng |
Công việc nặng nhọc, nóng, bụi. |
101 |
Vận hành máy nghiền bùn để luyện, đúc gang thép |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. |
102 |
Thao tác phễu thành phẩm thiêu kết |
Chịu tác động của nóng, bụi nồng độ cao. |
103 |
Vận hành máy lọc bụi quặng thiêu kết |
Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
104 |
Trực tiếp chỉ đạo kỹ thuật luyện gang, thép, cán thép |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
105 |
Làm việc trên sàn nguội, cắt, bó sản phẩm thép cán. |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
106 |
Sản xuất, sữa chữa khuôn kéo dây thép |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với bụi, nóng. |
107 |
Tu sửa đường ống khí than, khí nén, nước nhà máy luyện kim |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của bụi, nóng. |
108 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy luyện kim |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
109 |
Nghiền sàng Đôlômít và vôi |
Chịu tác động của rung, ồn và bụi. |
110 |
Xuống than và gom than |
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của bụi nồng độ rất cao. |
111 |
Thủ kho dầu cốc |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi dầu cốc nóng và độc. |
112 |
Bảo quản kim khí |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ. |
113 |
Vận hành máy nghiền, sàng bột xây dựng |
Chịu tác động của ồn, rung và bụi có nồng độ rất cao. |
114 |
Vận hành máy mài, băng dũa |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi. |
115 |
Nhiệt luyện kim loại bằng lò tôi cao tần |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi. |
116 |
Vận hành máy cắt phôi dũa, máy cán mũi và chuôi dũa |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung. |
117 |
Nung kim loại bằng lò trung tần |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao. |
118 |
Đốt, vận hành lò ủ kim loại |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2. |
119 |
Tẩy rửa, nhuộm đen kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hóa chất |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại axít, xút…. |
120 |
Mạ Niken, Crôm. |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại. |
121 |
Chà sàng, cạo rỉ, đánh bóng kim loại |
Tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
122 |
Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại |
Thường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hóa chất độc |
123 |
Vận hành máy quay, đánh bóng bi kim loại |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn |
124 |
Cà đá mài bi |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn. |
125 |
Đúc chì để gắn đá mài bi |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hơi chì. |
126 |
Chọn bi kim loại (đường kính dưới 1cm) bằng mắt |
Công việc nặng nhọc, đơn điệu, rất căng thẳng thị giác, tư thế lao động gò bó. |
127 |
Hàn bằng phương pháp nung chảy |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
128 |
Hàn cao áp. |
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc. |
129 |
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ. |
130 |
Vệ sinh công nghiệp nhà máy cơ khí |
Công việc thủ công nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất. |
131 |
Khoan, bào, tiện gang |
Bụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. |
132 |
Tiện, phay, bào, cưa phíp, bakelit. |
Chịu tác động của bụi gỗ phíp, bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao. |
133 |
Sơn tĩnh điện. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. |
134 |
Vận hành búa máy. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
……………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm danh mục nghành nghề nặng nhọc độc hại