
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022, Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 12 là tài liệu vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có
- Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Tĩnh – Lần 1
- Soạn bài Ôn tập tác phẩm trữ tình
- Khoa học lớp 4 Bài 51: Nóng, lạnh và nhiệt độ (Tiếp theo)
- Thông tư 145/2017/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở với sĩ quan, quân nhân quốc phòng
- Sách Giáo Khoa Âm Nhạc Và Mĩ Thuật Lớp 9
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022
Bạn Đang Xem: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022
Đề cương ôn tập cuối kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 – 2022 là tài liệu cực kì hữu ích, tóm tắt lý thuyết và các dạng bài tập Hóa 12 kèm theo ma trận đề thi.
Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 12 là tài liệu vô cùng quan trọng giúp cho các bạn học sinh có thể ôn tập tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Đề cương ôn thi HK2 Hóa học 12 được biên soạn rất chi tiết, cụ thể với những dạng bài, lý thuyết và cấu trúc đề thi được trình bày một cách khoa học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Đề cương Hóa học 12 học kì 2, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
Số CH
Thời gian
(phút)
TN
TL
1
Chương 5. Đại cương về kim loại
Điều chế kim loại
1
0,75
1
1
1*
2
1,75
5
2
Chương 6:
Kim loại kiềm. Kim loại kiềm thổ. Nhôm
Kim loại kiềm
2
Xem Thêm : Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Kiên Thành năm học 2016 – 2017
1,5
1
1
1*
3
2,5
7,5
3
Kim loại kiềm thổ và hợp chất
4
3
2
2
1*
6
5
15
4
Nhôm và hợp chất
2
Xem Thêm : Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Kiên Thành năm học 2016 – 2017
1,5
2
2
1*
4,5
4
1
8
20
5
Chương 7:
Sắt và một số kim loại quan trọng
Sắt
2
Xem Thêm : Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Kiên Thành năm học 2016 – 2017
1,5
1
1
1*
1**
6
2
1
8,5
12,5
6
Hợp chất của sắt
2
Xem Thêm : Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Kiên Thành năm học 2016 – 2017
1,5
1
1
1*
1**
3
2,5
7,5
7
Crom và hợp chất
2
Xem Thêm : Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học Kiên Thành năm học 2016 – 2017
1,5
1
1
1*
3
2,5
7,5
8
Chương 9:
Hóa học với vấn đề kinh tế, xã hội, môi trường
Hóa học và vấn đề môi trường
1
0,75
1
0,75
2,5
9
Tổng hợp kiến thức vô cơ
3
3
1*
4,5
1**
6
3
2
13,5
22,5
Tổng
16
12
12
12
2
9
2
12
28
4
45
100%
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
I. ĂN MÒN KIM LOẠI
II. KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ – NHÔM
1. Kim loại kiềm
* Cấu hình electron ngoài cùng tổng quát là: ns1
* Tính chất hóa học: Tính khử: M → M+ + 1e
– Tác dụng với phi kim:
– Tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng → Muối + H2
– Tác dụng với H2O → H2
* Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen
2. Kim loại kiềm thổ.
a. Kim loại kiềm thổ
* Cấu hình electron ngoài cùng tổng quát là: ns2
* Tính chất hóa học: Tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm): M → M+2 + 2e
– Tác dụng với phi kim
– Tác dụng với axit:
– Tác dụng với H2O (Be không khử được, Mg khử chậm) → H
* Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogen.
b. Hợp chất của kim loại kiềm thổ: Nước cứng, cách làm mềm nước cứng.
3. Nhôm
* Cấu hình electron ngoài cùng: 3s23p1
* Tính chất hóa học: Tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm, kiềm thổ): M → M+3 + 3e
– Tác dụng với phi kim
– Tác dụng với axit:
– Tác dụng với H2O (không khử được)
* Hợp chất của nhôm:
III. SẮT VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRONG
1. Sắt.
a. Vị trí ô 26, nhóm VIIIB, Ck 4. Cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d64s2
b. TCHH: Tính khử trung bình: (Với chất oxi hóa mạnh Fe bị oxi hóa thành Fe3+: Cl2, O2, HNO3, H2SO4đặc)
Fe → Fe2+ + 2e
Fe → Fe3+ + 3e
– Tác dụng với pk
– Tác dụng với axit:
– Tác dụng với muối: Chú ý phản ứng Fe với dung dịch AgNO3
2. Hợp chất của sắt II: Tính khử đặc trưng
a. FeO: Chất rắn màu đen, tác dụng được với HNO3 → Muối sắt III
b. Fe(OH)2: Chất rắn màu trắng hơi xanh trong khôn khí → Hidroxit sắt III màu nâu đỏ.
c. Muối sắt II: FeCl2 + Cl2 → FeCl3
3. Hợp chất của sắt III: Tính oxi hóa.
Fe3+ + e → Fe2+
Fe3+ + 3e → Fe
a. Oxit Sắt III Chất rắn màu nâu đỏ
b. Sắt III hidroxit
Xem Thêm : Tuyển tập 60 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6
c. Muối sắt III
3. Hợp kim của sắt
Khái niệm, thành phần, tính chất, phân loại của gang, và các pư xảy ra trong hóa trình luyện gang
Khái niệm, thành phần, tính chất, phân loại của thép, và các pư xảy ra trong hóa trình luyện thép
4. Crôm và Hợp chất của Crôm
* Tính chất hóa học: Có tính khử mạnh hơn sắt (số oxi hóa thường gặp là +2,+4,+6)
* Hợp chất của Crôm
– Hợp chất crôm (III):
– Crôm (VI): Tính oxi hóa mạnh
Câu 1: Kim loại nào không tac dụng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Be
B. Na
C. K
D. Ba
Câu 2: Oxit dể bị H2 khử ở nhiệt độ cao là:
A. Na2O
B. CaO
C. K2O
D. CuO
Câu 3: Kim loại nào sau đây pư với CuSO4 tạo thành Cu:
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Na
Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd HCl:
A. Al
B. Zn
C. Fe
D. Ag
Câu 5: Khi để lâu trong không khí ẩm vật lảm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:
A. Fe bị ăn mòn hóa học
B. Fe bị ăn mòn điện hóa
C. Sn bị ăn mòn điện hóa
D. Sn bị ăn mòn hóa học
Câu 6: Ở nhiệt độ cao CO có thể khử được:
A. K2O
B. MgO
C. CaO
D. Fe2O3
Câu 7: Để hòa tan sắt ta không thể dùng dd:
A. FeCl3
B. H2SO4 (đ,n)
C. NaOH (đ,n)
D. HNO3 (đ,n)
Câu 8: Cho pư Cu + 2FeCl3 → FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ ion:
A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+
C. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Cu2+
D. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+
Câu 9: Fe tác dụng với dd H2SO4 (l) sản phẩm thu được là:
A. FeSO4 và H2
B. FeSO4 và SO2
C. Fe2(SO4)3 và H2
D. Fe2(SO4)3 và SO2
Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 (l):
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 11: Các kim loại nào sau đây không phản ứng với HNO3 và H2SO4 (đ/nguội):
A. Al, Cu, Mg
B. Al, Cu, Fe
C. Al, Cr, Mg
D. Al, Cr, Fe
Câu 12: Kim loại M tác dụng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là:
A. Al
B. Ag
C. Zn
D. Fe
Câu 13: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng:
A. Fe + Cu(NO3)2
B. Cu + AgNO3
C. Zn + Fe(NO3)2
D. Ag + Cu(NO3)2
Câu 14: Cho pư sau: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + d NO + e H2O: hệ số a,b,c,d,e, là số nguyên tối giản. Tổng (a+b) là;
A. 7
B. 5
C. 4
D. 10
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng:
A. Na + H2O → Na2O + H2
B. MgCl2 + NaOH → NaCl + Mg(OH)2
C. 2NaCl + Ca(NO3)2 → CaCl2 + 2NaNO2
D. 2NaHCO3 → Na2O + 2CO2 + H2O
Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH tạo ra kết tủa là:
A. KNO3
B. FeCl3
C. BaCl2
D. K2SO4
Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất:
A. Au
B. Ag
C. Cu
D. Al
………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Hóa học 12
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học