
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, TOP 4 Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022
- Kể về một ngày hội ở quê em (Dàn ý + 18 Mẫu)
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2021 – 2022
- Hóa học 10 Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
- Văn mẫu lớp 10: Cảm nhận 8 câu giữa bài Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt năm 2013 – Trường THCS Nguyễn Tri Phương
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bạn Đang Xem: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TOP 4 Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, ma trận và bản đặc tả đề thi giữa kì 1. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 4 đề thi giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 KNTT, các em sẽ nắm vững cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Anh, Giáo dục công dân, Toán, Ngữ văn 6. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Sinh học
Mở đầu KHTN (04 tiết)
1,3
2
3
Tế bào – đơn vị cơ bản của sự sống (11 tiết)
5,7,14,19
4,6,8,9,15,16,17
11,12,18,20
10,13
17
Số câu
6
8
4
2
20
Số điểm
Tỉ lệ %
1.5
15%
2
20%
1
10%
0.5
5%
5
50%
Vật lí
Mở đầu KHTN (01 tiết)
31, 32
33
3
Các phép đo (7 tiết)
34, 38
35, 36, 37
39
40
7
Số câu
4
4
1
1
10
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
0.25
2.5%
0.25
2.5%
2.5
25%
Hóa học
Mở đầu KHTN (01 tiết)
Chất quanh ta (7 tiết)
23, 26, 30
21, 22, 24, 25
27, 28
29
10
Số câu
3
4
2
1
10
Số điểm
Tỉ lệ %
0.75
7,5%
1
10%
0.5
5%
0.25
0.25%
2.5
25%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
13
3.25
32.5%
16
4
40%
7
1.75
17.5%
4
1
10%
40
10
100%
UBND HUYỆN……….
TRƯỜNG THCS …….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: KHTN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang )
A. Phân môn: Sinh học (20 câu – 5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Sinh Hóa
C. Lịch sử
B. Thiên văn
D. Địa chất
Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
Xem Thêm : 6 đề thi hóa lớp 9 học kì 2 đà nẵng hay nhất, đừng bỏ lỡ
A. Tế bào biểu bì vảy hành
C. Con ong
B. Con kiến
D. Tép bưởi
Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
C. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào lông hút (rễ)
D. Tế bào lá cây
Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 6. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động
C. Hô hấp
B. Sinh trưởng và vận động
D. Cả A,B,C đúng
Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:
A. Con gà, con chó, cây nhãn
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 11. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí
C. Ngồi học đúng tư thế
B. Tập thể dục thể thao thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên đúng
Câu 12.Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá:
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt
Câu 13. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
Câu 14. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:
A. Giúp tăng số lượng tế bào
C. Giúp cơ thể lớn lên
B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết
D. Cả A,B, C đúng
Câu 15. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào
C. Có nhân
B. Có tế bào chất
D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 16. Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ:
A. Có nhân
C. Có thành tế bào
B. Có màng tế bào
D. Có ti thể
Câu 17. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào:
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Câu 18. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D
C. A → C → B → D
B. A → D→ C →B
D. B → C → D → A
Câu 19. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 20. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
B. Phân môn: Hóa học (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 21: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 22: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 23: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?
A. Tạo thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thổi
D. Lốc xoáy
Câu 24: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện:
A. Chất dễ nén được
C. Chất dễ hóa hơi
B. Chất dễ nóng chảy
D. Chất không chảy được
Câu 25: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen
A. Hô hấp
C. Hòa tan
B. Quang hợp
D. Nóng chảy
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước
C. Oxygen không mùi và không vị
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
Câu 27: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 28: Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit
A. Oxygen
C. Cacbon đi oxit
B. Nitrogen
D. Sulfur đi oxit
Câu 29: Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ từ từ tắt
B. Tàn đỏ tắt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 30: Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Không xả rác bừa bãi
B. Bảo vệ và trồng cây xanh
D. Cả A, B, C
C. Phân môn:Vật lý (10 câu – 2,5 điểm)
Câu 31: Nhà Nam có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Nam là sai?
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng
B. Cất kính vào hộp kín.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
Câu 32: Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ :
A. Nhìn vật xa hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 33: Tấm kính dùng làm kính lúp có:
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
C. Có hai mặt phẳng
B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
D. Có phần giữa bị lõm.
Câu 34: Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là:
A. mm
C. km
B. cm
D. m
Câu 35: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5cm
Câu 36: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 37: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?
A. Khối lượng của cả hộp sữa
C. Khối lượng của sữa trong hộp
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa
D. Khối lượng hộp sữa là 900g
Câu 38: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. gam
C. Tạ
B. Kilogam
D. Tấn
Câu 39: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Câu 40: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ điện tử
B. Đồng hồ quả lắc.
D. Đồng hồ bấm giây
UBND HUYỆN……….
TRƯỜNG THCS …
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: KHTN 6
Câu 1: Vật nào sau đây là vật sống?
A. Con robot
B. Con gà
C. Lọ hoa
D. Trái Đất
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 3: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 4: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
B. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình.
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình.
Câu 5: Khi đo khối lượng của một vật bằng cân có ĐCNN là 10g. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. 302g
B. 200g
C. 105g
D. 298g
Câu 6: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ quả lắc
B. Đồng hồ treo tường
C. Đồng hồ bấm giây
D. Đồng hồ để bàn
Câu 7: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Tan rất ít trong nước
B. Chất khí, không màu
C. Không mùi, không vị
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
Câu 8: Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?
A. Oxygen
B. Nitrogen
C. Khí hiếm
D. Carbon dioxide
Câu 9: Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 10: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng là gì?
A. Cát
B. Đá vôi
C. Đất sét
D. Đá
Câu 11: Loại sinh vật đơn bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường?
A. Tảo lục
B. Trùng roi
C. Vi khuẩn lam
D. Tảo bong bóng
Câu 12: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc
B. Kích thước
C. Hình dạng
D. Số lượng tế bào tạo thành
Câu 13: Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn?
A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản
B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản
C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng
D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản
Câu 14: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng
Câu 15: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid
B. Xanthophyll
C. Phycobilin
D. Diệp lục
Câu 16: Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?
A. Ti thể
B. Không bào
C. Ribosome
D. Lục lạp
Xem Thêm : Tập làm văn lớp 4: Mở bài gián tiếp Tả đồ dùng học tập (5 mẫu)
Câu 17: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì?
A. Mô
B. Tế bào
C. Biểu bì
D. Bào quan
Câu 18: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
Câu 19: Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?
A. Chứa sắc tố
B. Co bóp, tiêu hóa
C. Chứa chất thải
D. Dự trữ dinh dưỡng
Câu 20: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất
C. Thành tế bào
D. Nhân/vùng nhân
Câu 21. Dùng búa đóng một chiếc đinh vào tường, lực nào đã làm cho đinh chuyển động vào tường?
A. Lực của búa tác dụng vào đinh.
B. Lực của tường tác dụng vào đinh.
C. Lực của đinh tác dụng vào búa.
D. Lực của búa tác dụng vào tường.
Câu 22. Trong xây dựng, người ta sử dụng dụng cụ nào để xác định phương thẳng đứng của một cột bê tông?
A. Lực kế
B. Thước vuông
C. Dây chỉ dài
D. Quả dọi gồm một quả nặng được buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây, mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với 1 N)?
A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.
B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.
C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.
D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60o, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.
Câu 24. Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ….. là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
A. Vectơ
B. Thay đổi
C. Vận tốc
D. Lực
Câu 25. Câu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật?
A. Điểm đặt tại trọng tâm vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N.
C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 30N.
D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.
Câu 26. Trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào do tác dụng của trọng lực?
A. Xe đi trên đường.
B. Thác nước đổ từ trên cao xuống.
C. Mũi tên bắn ra từ cánh cung.
D. Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.
Câu 27. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương, chiều
B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn.
D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.
Câu 28. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó.
B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
C. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
D. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó.
Câu 29. Chỉ có thể nói về trọng lượng của vật nào sau đây?
A. Trái Đất
B. Mặt trăng
C. Mặt trời
D. Hòn đá trên mặt đất
Câu 30. Niu tơn (N) là đơn vị đo của đại lượng nào?
A. Khối lượng.
B. Trọng lượng.
C. Trọng lực.
D. B và C.
1 – B
2 – C
3 – C
4 – A
5 – B
6 – C
7 – D
8 – D
9 – D
10 -B
11- C
12 – D
13 – D
14 – C
15 – D
16 – D
17 – B
18 – A
19 – B
20 – C
21-A
22 – D
23 – A
24 – D
25 – A
26 – B
27 -D
28 -C
29 – D
30 – D
UBND THÀNH PHỐ ……
TRƯỜNG THCS……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng cho câu trả lời sau. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Nhiệt kế.
B. Cân điện tử.
C. Đồng hồ bấm giây.
D. Bình chia độ.
Câu 2. Cách nào sau đây là cách nên thực hiện để bảo quản kính hiển vi?
A. Khi di chuyển kính hiển vi, một tay cầm vào thân kính, tay kia đỡ chân đế của kính.
B. Không được để tay ướt hay bẩn lên kính hiển vi.
C. Lau thị kính và vật kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 3. Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia của tế bào là gì?
A. Là giúp cơ thể lớn lên và thay thế các tế bào bị tổn thương hay chết.
B. Là giúp cơ thể to lên và thay thế các tế bào bị tổn thương hay chết.
C. Là giúp cơ thể lớn lên và biến đổi các tế bào bị tổn thương hay chết.
D. Là giúp cơ thể nhân đôi và thay thế các tế bào bị tổn thương hay chết.
Câu 4. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là
A. ti thể.
B. lục lạp.
C. không bào.
D. trung thể.
Câu 5. Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là sinh vật đơn bào?
A. Trùng roi, tảo lục, cây hoa mai.
B. Trùng giày, tảo thuyền, con gà.
C. Trùng biến hình, vi khuẩn, tảo lục.
D. Trùng roi, trùng biến hình, con mèo.
Câu 6. Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì
A. nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.
B. nó có đầy đủ các loại bào quan cần thiết.
C. nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
D. nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 7. Các cấp độ tổ chức của cơ thể cây xanh theo thứ tự từ thấp đến cao là
A. tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan.
B. tế bào – mô – cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể.
C. tế bào – mô – hệ cơ quan – cơ thể.
D. tế bào – mô – cơ thể.
Câu 8. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 9. Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Nghiêng đèn cồn để châm lửa.
B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
Câu 10. Tính chất nào dưới đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu.
B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
Câu 11: Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Vận hành nhà máy Bau xit để sản xuất nhôm
B. Hái rau để bán
C. Vệ sinh nhà cửa, nơi sinh sống
D. Theo dõi sự lớn lên của cây cà phê
Câu 12: Thiên văn học là lĩnh vực nghiên cứu về
A. Vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi.
B. Chất và sự biến đổi của chúng
C. Các vật sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường.
D. Quy luật vận động và biến đổi của các vật thể trên bầu trời.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13
a) (1,0 điểm) Lập bảng báo cáo kết quả quan sát tế bào trứng cá theo mẫu bảng gợi ý sau:
Tế bào
Mô tả hình dạng
Hình vẽ
Tế bào trứng cá
b) (2,0 điểm) Phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào theo bảng sau:
Tiêu chí
Sinh vật đơn bào
Sinh vật đa bào
Số lượng tế bào
Số loại tế bào
Cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực
Ví dụ
Câu 14
a) (1,0 điểm) Em hãy kể tên một số chất có trong: Nước biển, bình chứa khí oxygen, cây mía, quả cam.
b) (1,0 điểm) Em hãy cho biết các kí hiệu cảnh báo sau có ý nghĩa gì?
Câu 15
a) (1,0 điểm) Để đo chiều dài của một vật, người ta thường dùng dụng cụ nào để đo? Khi đo cần nắm được điều gì?
b) ( 1,0 điểm) Với những dụng cụ sau: giấy, bút chì, thước kẻ. Hãy thiết kế phương án đo đường kính của nắp chai.
…
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
t thi rồi nha, kh có mấy câu này. May ra thi có 1,2 câu huii. Tốt nhất là mấy bà nên ôn chứ kh nên lên gg rồi tìm bài thi nha!! Ai đọc đc comment này thì thi tốt nhoo <3
đề tham khảo thui mà b
Ko có tự luận à:)
hay quá
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học