
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, TOP 3 Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo có
- Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về cách làm bánh trôi nước (Dàn ý + 4 mẫu)
- Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lấy trẻ làm trung tâm cho trẻ 5-6 tuổi
- Đề thi học sinh giỏi tỉnh Ninh Thuận môn tiếng Anh cấp THPT năm học 2011 – 2012
- 200 đề thi môn Toán vào trường chuyên THPT
- Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Bạn Đang Xem: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
TOP 3 Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng đặc tả đề thi giữa kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em luyện giải đề, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện.
Với 3 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin 6, thầy cô còn dễ dàng xây dựng ma trận, đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên 6. Mời thầy cô và các em tải miễn phí 3 đề giữa kì 1 môn Tin học 6:
Câu 1: Dãy Bít là:
A. Là dãy gồm các số từ 1 đến 9.
B. Gồm các chữ cái từ A đến Z.
C. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
D. Gồm những kí hiệu 0 hoặc 1.
Câu 2: Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là:
A.Vật mang tin.
B. Dữ liệu.
C. Thông tin.
D. Văn bản, hình ảnh
Câu 3: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. CPU.
Câu 4: Thiết bị nào để giúp máy tính thu nhận thông tin?
A.Bàn phím.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Bộ nhớ
Câu 5: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối?
A. Bộ định tuyến không dây.
B. Bộ chia.
C. Bộ chuyển mạch.
D. Máy tính để bàn.
Câu 6: Máy tính kết nối với nhau để
A. Chia sẻ các thiết bị.
B. Tiết kiệm điện.
C. Trao đổi dữ liệu.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 8: Thông tin đúng giúp em điều gì?
A. Đem lại sự hiểu biết, giúp em đưa ra lựa chọn tốt.
B. Giúp em đưa ra các lựa chọn tốt.
C. Giúp hoạt động của em đạt hiệu quả.
D. A và C
Câu 9: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Dãy bit
D. Văn bản
Câu 10: Theo em máy tính có thể hỗ trợ con người trong những công việc nào dưới đây?
A. Thực hiện các tính toán
B. Nếm thức ăn
C. Sờ bề mặt bàn
D. Ngửi mùi hương
Câu 11: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần để thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính là.
A. Thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối, bàn phím, con chuột, phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng, màn hình.
D. Thiết bị đầu cuối, máy in, loa, dây mạng, phần mềm mạng.
Câu 13: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì
A. Biểu diễn các số, văn bản.
B. A và B
C. Biểu diễn số và hình ảnh.
D. Biểu diễn số,văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 14: Máy tính kết nối với nhau để:
A. Tiết kiệm điện
B. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu.
C. Trao đổi dữ liệu
D. Cả A và C.
Câu 15: Ưu điểm của việc sử dụng máy tính là gì?
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin, không mệt mỏi.
C. Chính xác, chi phí thấp.
D. Tốc độ tính toán nhanh, chính xác, không mệt mỏi.
Câu 16: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin thông tin là:
A. KB
B. Byte
C. Bit
D. MG
Câu 17: 1MB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn byte
B. Một triệu byte
C. Tám triệu byte
D. Một tỉ byte
Câu 18: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Xử lí thông tin
Câu 19: Các thành phần của mạng máy tính bao gồm:
A. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính cập nhật, tính dễ tiếp cận
B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính chủ sở hữu, tính ẩn danh
C. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu
D. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu, tính lưu trữ
Câu 20: Mã hóa số 5 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 kết quả sẽ là?
0
1
2
3
4
5
6
7
A.000
B. 101
C. 010
D. 111
1.D
2.C
3.C
4.A
5.D
6.D
7.B
8.D
9.C
10.A
11.C
12.A
13.D
14.B
15.D
16.C
17.B
18.C
19.C
20.B
Bài 1. Thông tin và dữ liệu
Nêu được khái niệm thông tin, dữ liệu, vật mang tin
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
3
30%
1
2,5
25%
Bài 2. Xử lí thông tin
Trình tự xử lí thông tin của con người.
Vận dụng được kiến thức xử lý thông tin vào thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1/2
2.0
20%
1/2
1.0
Xem Thêm : Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Ngãi
10%
1
3đ
30%
Bài 3. Thông tin trong máy tính
Biết được thông tin trong máy tính biểu diễn bằng dãy bít và biết được đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là bit
Mã hóa số 3 và số 6 thành dãy bit gồm 2 kí hiệu 0 và 1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1/2
1.0
Xem Thêm : Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Ngãi
10%
1/2
1
Xem Thêm : Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Ngãi
10%
1
Xem Thêm : 402 bài tập trắc nghiệm Hình học lớp 12
2.0đ
20%
Bài 4. Mạng máy tính
Nêu được mạng máy tính là gì ? Lợi ích của mạng máy tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2.0
20%
1
2.0
20%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1.5
4.0
40%
1.5
4.0
40%
1
2.0
20%
4
10.0
100%
Câu 1: (3 điểm)
Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin?
Câu 2: (3 điểm)
a. Quá trình xử lý thông tin gồm những hoạt động cơ bản nào?
b. Mỗi việc dưới đây thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin:
* Em đang thực hiện một phép tính nhẩm
* Em chép bài trên bảng
Câu 3:
a. Thông tin trong máy tính được biểu diễn như thế nào? Đơn vị nào nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin ?
b. Em hãy mã hóa số 3 thành dãy các kí tự 0 và 1?
Câu 4: Mạng máy tính là gì? Nêu lợi ích của mạng máy tính?
1
– Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính mình.
– Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,…
– Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,…
1.0đ
1.0đ
1.0đ
2
a. Các hoạt động xử lý thông tin:
Thu nhận thông tin
Xử lý thông tin
Lưu trữ thông tin
Truyền thông tin
b. Em đang thực hiện một phép tính nhẩm – Xử lý thông tin
* Em chép bài trên bảng –Lưu trữ thông tin.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1.0đ
3
a. Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng dãy các bit hay dãy nhị phân.
Bít là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.
b. Mã hóa số 3 (1đ)
0 1 2 3 4 5 6 7
Lần 1: 0 1 2 3 Trái = 0
Lần 2: 2 3 Phải = 1
Lần 3: 3 Phải = 1
Số 3: 011
0.5đ
0.5đ
1.0đ
4
Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nốt để truyền thông tin cho nhau tạo thành một mạng máy tính.
Lợi ích của mạng máy tính: Người dùng có thể liên lạc với nhau để trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị mạng.
1.0đ
Bài 1. Thông tin và dữ liệu
Nêu được khái niệm thông tin, dữ liệu, vật mang tin
Phân biệt thông tin, dữ liệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
0,5
5%
1
2,5
25%
Bài 2. Xử lí thông tin
Chức năng của bàn phím, chuột
Trình tự xử lí thông tin của con người.
Ưu điểm của sử dụng máy tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
1
0.5
5%
3
1,5đ
Xem Thêm : Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Ngãi
10%
Bài 3. Thông tin trong máy tính
Biết được đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là bit
Mã hóa số 3 và số 6 thành dãy bit gồm 2 kí hiệu 0 và 1
Đổi GB ra MB
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
2
20%
1
0.5
5%
3
3.0đ
30%
Bài 4. Mạng máy tính
Liệt kê được các thành phần của mạng tính
Phân loại được 1 số loại thiết bị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1/2
1,5
15%
1/2
1,5
15%
1
3đ
30%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
Xem Thêm : Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Ngãi
10%
3/2
3,5
35%
1
0.5
5%
1
2
20%
2
1.0
Xem Thêm : Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Quảng Ngãi
10%
1/2
1,5
15%
1
0.5
5%
9
10.0
100%
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu
C. Vật mang tin
D. Cả A và B
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là:
A. Thu nhận thông tin.
B. Hiển thị thông tin.
C. Xử lí thông tin.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính:
1. Truyền thông tin
2. Thu nhận thông tin
3. Lưu trữ thông tin
4. Xử lí thông tin
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4
B. 4-3-2-1
C. 2-4-3-1
D. 2-3-4-1
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Bit
B. Byte (B)
C. Kilobyte (KB)
D. Megabyte (MB)
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy?
A. 200
B. 500
C. 2000
D. 2 triệu
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến …
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1:
– Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,…) và về chính mình. 0.5đ
– Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… 0.75đ
– Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,…0.75đ
Câu 2:
Mã hóa số 3 (1đ)
Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0
Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1
Lần 3: 2 3 phải = 1
Số 3: 011
Mã hóa số 6 (1đ)
Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1
Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1
Lần 3: 6 7 Trái = 0
Số 6: 110
Câu 3:
– Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối
+ Thiết bị kết nối
+ Phần mềm mạng
– Phân biệt: (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh …
+ Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi
+ Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học