Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo, Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo có bảng ma trận
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo có bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để có thêm nhiều kinh nghiệm soạn đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn và nắm được cấu trúc đề thi cuối học kì 1. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán 6. Vậy mời thầy cô cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Chủ đề 3: Trang phục và thời trang |
– Biết được tính chất của các loại vải. – Biết được ảnh hưởng màu sắc, hoa văn của vải, kiểu mẫu quần áo đến vóc dáng người mặc.
|
– Hiểu được cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường xã hội. – Hiểu được các kí hiệu quy định về giặt, là, tẩy, hấp các sản phẩm may mặc. |
– Phân biệt được các loại vải. |
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 1 Số điểm:0,5 |
|
|
Số câu: 1 Số điểm:2 |
Số câu:3 Số điểm:1,5 |
|
|
|
Số câu: 5 4 điểm=40% |
|
Chủ đề 4: Đồ dùng điện trong gia đình |
– Biết được công dụng, cách lựa chọn một số đồ điện nhà ở. – Biết được nguyên tắc cơ bản trong sử dụng đồ điện. – Phân biệt các loại đèn điện. |
– Biết được cách sử dụng đồ điện. – Biết cách giữ gìn đồ điện an toàn.
|
– Sắp xếp đồ điện khoa học.
|
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
Số câu:1 Số điểm: 2 |
Số câu:1 Số điểm:0,5 |
|
Số câu:3 Số điểm:1,5 |
Số câu:1 Số điểm:2 |
|
|
Số câu:6 6điểm 60% |
|
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% |
Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% |
Số câu: 7 Số điểm:5 50% |
Số câu: 11 Số điểm: 10 100% |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
PHÒNG GD& ĐT…… TRƯỜNG THCS………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 |
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải cotton
d. Vải tơ tằm.
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.
b. Vải có độ hút ẩm thấp.
c. Vải phồng, giữ ấm.
d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải
a. 35% cotton, 65% polyeste.
b. 100% xatanh.
c. 100% cotton.
d. 100% nilon.
Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?
a. Vải sợi thiên nhiên.
b. Vải sợi tổng hợp.
c. Vải tơ tằm.
d. Vải sợi nhân tạo.
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí
a. yên tĩnh.
b. sáng, thoáng.
c. trang nghiêm.
d. sắp xếp thật ít đồ đạc.
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý
a. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi.
b. không cần sắp xếp, không chừa lối đi
c. không cần sắp xếp, chừa lối đi.
d. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn học nên chọn:
a. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
b. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
c. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
d. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì?
a. cất vào nơi đã quy định sẵn.
b. cất vào một vị trí bất kì trong nhà
c. tiện đâu em để đó.
d. không cần cất giữ.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (2 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường?
Câu 10. (2 điểm) Trình bày cách sử dụng đồ điện trong gia đình?
Câu 11. (2 điểm) Em cần làm gì để sắp xếp đồ điện hợp lí?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
b | a | c | d | a | d | a | a |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 2 điểm |
– Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo… – Kiểu may đơn giản, rộng – Chọn màu tối: đen, xanh sẫm……. – Chọn giày ba ta, dép thấp |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 10
2 điểm |
Bước 1 : Sử dụng đồ điện phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình. Bước 2: Sắp xếp đồ điện gọn gàng. Bước 3: Sử dụng tiết kiệm. Bước 4 : Đặt đồ điện phù hợp vị trí không gian nhà ở. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 2 điểm |
– Chọn đồ dùng phù hợp không gian nhà ở. – Thường xuyên vệ sinh đồ điện sạch sẽ. – Sử dụng tiết kiệm an toàn |
0,5 0,75 0,75 |