Warning: Trying to access array offset on value of type bool in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 60
Deprecated: wordwrap(): Passing null to parameter #1 ($string) of type string is deprecated in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 60
Warning: Undefined array key 1 in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 80
Warning: Undefined array key 1 in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/plugins/Internallink Pro/internallink-pro.php on line 80
Xem Thêm : Điểm sàn xét tuyển đại học y hà nội năm 2022
Bắt đầu thi ngay
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9C©u 1: Tuần 1 Mức độ: Dễ Phần nội dung câu hỏi: C¨n bËc hai sè häc cña 36 b»ng:Các đáp án: A. 2)6(− B. -2)6(− C. -26 D. 2)6(− và -2)6(−.Đáp án đúng :A Câu 2: Tuần 1 Mức độ: Dễ Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x để x = 11 là: Các đáp án:A. 121 B. -121 C. 121 D. – 121 .Đáp án đúng :CCâu 3: Tuần 1 Mức độ: Dễ Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x thoả mãn x<0 là:Các đáp án:A. x <0 B. x > 0 C. x0≤ D. Không có giá trị x thỏa mãn.Đáp án đúng :DCâu 4: Tuần 1 Mức độ: Dễ Phần nội dung câu hỏi: x−1 có nghĩa khi:Các đáp án:A. x ≥ – 1 B. x > -1 C. x≤ 1 D. 0<x <1.Đáp án đúng :CCâu 5: Tuần 1 Mức độ: Dễ Phần nội dung câu hỏi: Kết quả của phép khai căn 2)51( −là:Các đáp án:A. 1-5 B. -1-5 C 1+5 D. 1+5Đáp án đúng :CCâu 6: Tuần 1 Mức độ: Dễ Phần nội dung câu hỏi: ABC∆ có  = 900, đường cao AH, HB =1, HC = 8. Độ dài AB là :Các đáp án:A. 1 B . 2 C . 3 D . 4 .Đáp án đúng :CCâu 7 : Tuần 1 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: ABC∆ có  = 900, đường cao AH = 4 , HB =1 , độ dài BC là :Các đáp án:A. 2 B. 3 C . 4 D . 17 Đáp án đúng :DCâu 8 : Tuần 1 Mức độ:Khá Phần nội dung câu hỏi: 2)6( −x= 6 – x khi :Các đáp án:A . x < 6 B . x > 6 C. x 6≤ D. x ≥ 6 .Đáp án đúng :CCâu 9 : Tuần 1 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Giá trị của biểu thức 324 − – 1bằng :Các đáp án:A . 3 B. 3 -2 C . 32 D. 2-3 Đáp án đúng :B Câu 10 : Tuần 1 Mức độ: Giỏi Phần nội dung câu hỏi: Với x <11 rút gọn biểu thức 222121 xx +− + x -11 được kết quả :Các đáp án:A. 0 B. 2x C. Không tính được D. 22-x .Đáp án đúng :CTUẦN 2Câu 1: Tuần 2 Mức độ: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi: Với A≤0, B≤0 ta có:Các đáp án: A. BA.=A .B B. BA=BA C. BA +=A+B D.BA −=A-BĐáp án đúng :ACâu 2: Tuần 2 Mức độ: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi: Tính 6,4.160 được kết quả là:Các đáp án:A. 3,2 B. 32 C. 320 D. – 32Đáp án đúng :BCâu 3: Tuần 2 Mức độ: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi: Với a > 0 thì aa232 bằng:Các đáp án:A. 9 B. 4 C. 8 D. 3.Đáp án đúng :BCâu 4: Tuần 2 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x thoả mãnx9=3 khi:Các đáp án:A. x = 0B. x =1C. x = 2D. x = 3Đáp án đúng : BCâu 5: Tuần 2 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Trong hình vẽ bên ta có: Các đáp án: A. 21a=21b+21c B. 21b=21h+21cC. 21h=21b+21c D. 21c=21b+21h.Đáp án đúng :C Câu 6: Tuần 2 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: ABC∆ có  = 900, AB = 6, AC = 8, BC =10. Độ dài đường cao AH là:Các đáp án: A. 4,8 B . 8,4 C . 4D . 8.Đáp án đúng :ACâu 7: Tuần 2 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: Với a >2 thì 2)2.(9.4 a−bằng:Các đáp án:A. 6.(1-a) B. – 6.(1+a)C . –6.(2-a)D . – 6.(a-1).Đáp án đúng :CCâu 8 : Tuần 2 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: )1).(1( yx −−=1−x.1−y khi :Các đáp án:A . x≠1, y≠1 B . x <1, y <1C. x≥1, y≥1 D. x≤1, y ≤1.Đáp án đúng :CCâu 9 : Tuần 2 Mức độ: GiỏiABCc/bh ab/bcPhần nội dung câu hỏi: Với x ≥ 0 rút gọn biểu thứcxxxx.4444++−+ được kết quả là :Các đáp án: A. 22+−xx B. 22+−xx C. )2(/2/+−−xx D. 2/2/+−xx Đáp án đúng :DCâu 10 : Tuần 2 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: ABC∆ có Bˆ = 900, AB = 3, BC =4 độ dài đường cao BH bằng :Các đáp án:A. 3.4B. 2C. 1,7 D. cả 3 đều sai .Đáp án đúng :DTUẦN 3Câu 1: Tuần 3 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Tính 169196được kết quả là: Các đáp án:A.1413B. 1314 C. -1413 D 1314 .Đáp án đúng :BCâu 2: Tuần 3 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của x để 4x−=1 là:Các đáp án:A. – 4 B. 4 C. 41D 41 .Đáp án đúng :ACâu 3: Tuần 3 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: ABC∆ có  = 900, đường cao AH. Có AB =3, BH = 2. Độ dài CH là:Các đáp án:A. 5B. 4,5 C.3,5D. 2,5.Đáp án đúng :DCâu 4: Tuần 3 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Cho hình vẽ, biểu thức nào sau đây sai:Các đáp án:A.ca=cc′B. ab=bb’ C. ‘ch=’bhD. ‘ch=hb’ .Đáp án đúng : C Câu 5: Tuần 3 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Trong ∆ABC góc  = 900 ta có:Các đáp án: A. sinB = BCABB. cosB = BCACC. tanB = ABACD. cotB =ABAC.Đáp án đúng :CCâu 6: Tuần 3 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: ho góc nhọn α, ta có:Các đáp án:A. sinα =1B. sinα >1C. 0 cos≤α1≤D. 0 <cosα< 1.Đáp án đúng :DCâu 7 : Tuần 3 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: Trong hình vẽ bên ta có : Các đáp án:A. 22cb=”cb B. 22cb=”bc C. 22cb=’cbAB Chcbb/c/aAB Chcbb/c/aD. 22cb=cb’ . Đáp án đúng : A Câu 8 : Tuần 3 Mức độ: Khá Phần nội dung câu hỏi: ∆ ABC có  = 900, cosC = 21, AC = 7, độ dài cạnh BC là :Các đáp án:A. 5 B. 14C. 72D. 27 .Đáp án đúng :BCâu 9 : Tuần 3 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Điều kiện x, y thoả mãn yx−−112 = 121−−yx là:Các đáp án:A. x ≥ 0,5 y ≤ 1 B. x > 0,5 y ≤ 1C . x ≥ 0,5 y <1 D. x ≤ 0,5 y >1 .Đáp án đúng :DCâu 10 : Tuần 3 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: ∆ ABC có  = 900, góc sinC = 0,5, AB = 3,7.Độ dài cạnh BC bằng: Các đáp án:A. 7,4B. 4,7C. 3,7D. 7,3 .Đáp án đúng :A TUẦN 4Câu 1: Tuần 4 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Biết 019,3119,9 ≈ thì giá trị gần đúng của 91190 là:Các đáp án:A. 3,019 B. 301,9 C. 30,19 D. 0,3019.Đáp án đúng :BCâu 2: Tuần 4 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Biết 871,15,3 ≈ thì giá trị gần đúng của 0000035,0 là:Các đáp án:A. 0,001871 B. 0,01871 C.0,1871 D.1,871 Đáp án đúng : ACâu 3: Tuần 4 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Cho α =25o , β = 65o ta có:Các đáp án:A. sin α = sinβ B. sin α = cosβC. tanα = tanβD. cotα = cot β.Đáp án đúng :BCâu 4: Tuần 4 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: ∆ ABC có  = 900 và tanB = 31 thì giá trị của tanC là:Các đáp án:A.3B. -3C. -31D. 31.Đáp án đúng :ACâu 5: Tuần 4 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Choα=27o,β=32o kết quả nào sau đây sai:Các đáp án:A. sinβ > sinαB. cosα > cosβC. cotα < cotβD. tanα <tanβ.Đáp án đúng : CCâu 6: Tuần 4 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:Các đáp án:A. cos 12o < cos 56o <cos 90oB . cos 90o < cos56o < cos12oC . cos 90o > cos 56o > cos 12oD . cos56o < cos12o < cos90o.Đáp án đúng :BCâu 7 : Tuần 4 Mức độ: Khá Phần nội dung câu hỏi: ABC∆ có Â=900, AC = 21BC , thì cos C bằng:Các đáp án:A. 2 B. -2 C .21D . -21.Đáp án đúng :CCâu 8 : Tuần 4 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: Giá trị biểu thức sin 27.5o – cos62.5o + sin 60 bằng:Các đáp án:A . 2sin 36o B . 2cos54oC. 23D.21 Đáp án đúng :CCâu 9: Tuần 4 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Với góc nhọnα tuỳ ý, giá trị biểu thức: sin4α+cos4α+2tanα2cosα4 bằng:Các đáp án:A . 0 B. 1 C . 2 D. 3 .Đáp án đúng :B Câu 10 : Tuần 4 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Giá trị biểu thức: sin210o + sin230o + sin280o + sin260o – tan30o.tan60o bằng:Các đáp án:A, 0B. 1C. 2D. 3 .Đáp án đúng :BTUẦN 5Câu 1: Tuần 5 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:Các đáp án:A. ba2 = – ab khi a≥ 0, b≤ 0 B. ba2= ab khi a < 0, b ≥ 0 C. ba2= ab khi a≥ 0,b≥ 0 D.ba2=- ab khi a≤ 0 , b ≤ 0. Đáp án đúng :CCâu 2: Tuần 5 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: A2B=BA4 khi: Các đáp án:A. A ≥ 0,B ≤ 0 B. A ≥ 0, B≥ 0C.A < 0, B ≥ 0D. ∀A,B≥ 0. Đáp án đúng :DCâu 3: Tuần 5 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: So sánh 43 và 12 ta được kết quả là :Các đáp án:A. 4 3= 12 B. 43 < 12C. 43 > 12 D. Cả 3 đều sai.Đáp án đúng :CCâu 4: Tuần 5 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Tính 45 + 5.4 được kết quả là:Các đáp án:A. 55 B. 45 C.35 D.25.Đáp án đúng :ACâu 5: Tuần 5 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Với góc nhọnα vàβ tuỳ ý và α >β ta có :Các đáp án:A.cosα – cosβ >0B. cosα – cosβ = 0C. cosα – cosβ< 0D. cosβ – cosα > 0 .Đáp án đúng :CCâu 6 : Tuần 5 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Cho các góc 280, 550, 780 ta có :Các đáp án:A. Cos 280 < Sin 550 < Sin 780B. Sin 550 < Sin 780< Cos 280 C. sin780 < Cos 280 < Sin 550D. Sin 550< Cos 280 < sin780 .Đáp án đúng :DCâu 7: Tuần 5 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: Tìm khẳng định sai, trong các khẳng định sau:Các đáp án:A. tan620 > tan300 >tan250 B . tan50 > cot750 >tan250C. tan550 < tan650 <cot200 D . tan 750 > cot270 >tan620Đáp án đúng :BCâu 8 : Tuần 5 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: Với a> 0 thì -2ab25bằng :Các đáp án:A. 4220 baB. -4220 baC. 4210 baD. -4210 ba Đáp án đúng :B Câu 9 : Tuần 5 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Điều kiện của a thoả mãn 45−a . )168(202+− aa = 105 là:Các đáp án:A. a = 0B. a = 4C. a > 4D. a <4 .Đáp án đúng :CCâu 10: Tuần 5 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Cho góc nhọn α tuỳ ý giá trị biểu thức ααcottan + ααtancot – 1-αα22cossin bằng Các đáp án: A. tan2αB . cot2αC . 0D. Tất cả đều sai.Đáp án đúng :DTUẦN 6Câu1: Tuần 6 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Cho 2so M và N, điều kiện của m và N để NM = NNM. là:Các đáp án:A. M ≥0, N ≥ 0 B. M.N≥ 0 , N ≠ 0 C. M ≥ 0, N > 0 D. M ≤ 0, N < 0.Đáp án đúng :CCâu 2 : Tuần 6 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Với x ≥0, y≥ 0 và x≠ y ta có :Các đáp án:A. yxm+ = yxyxm++ )( B. yxm+ = yxyxm+− )(C. yxm+ = yxm− D.yxm+ = yxyxm−− )(.Đáp án đúng :DCâu3: Tuần 6 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 212a+được kết quả là :Các đáp án:A.2+a1 B. 22 1/ /aa+ C. aa−+22 D. aa 22+.Đáp án đúng :BCâu 4: Tuần 6 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có : ∧B=900 , AC = b, BC = a .Thì độ dài cạnh a là :Các đáp án:A. a = b sinA B . b = a tanA C. b = a cosC D. a = b cotC.Đáp án đúng :ACâu 5: Tuần 6 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Điều kiện cho trước để giải được tam giác vuông là:Các đáp án:A. Biết độ dài một cạnh B. Biết số đo một gócC . Biết số đo hai gócD . Biết số đo của hai đại lượng trong đó ít nhất có số đo một cạnh.Đáp án đúng :DCâu 6 : Tuần 6 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có :  = 900 , BC = 10 , Ĉ = 600,độ dài cạnh AB là:Các đáp án: A . 310 B . 53 C . 103 D.5 – 3.Đáp án đúng :BCâu 7: Tuần 6 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: Với a > 0, b > 0, b ≠ 41, rút gọn biểu thức 1241+++aaa : 4814−−bb được kết quả là:Các đáp án:A. 1212++baB. 1212−+baC. 1212++ba D. 1212++ab. Đáp án đúng : C Câu 8: Tuần 6 Mức độ: KháPhần nội dung câu hỏi: Số đo góc BAN trong hình vẽ bên là: Các đáp án: A. 150 B. 600 C. 450 D. 300. Đáp án đúng :DCâu 9: Tuần 6 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Giá trị biểu thức: 121++231++341+ bằng: Các đáp án: A. 1B. 2C. 3 D. 4.Đáp án đúng :ACâu 10: Tuần 6 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: ∆ABC có  = 300, AB = 8 cm, AC = 15 cm, diện tích ∆ABC là:Các đáp án:A. 0,60 dm2B. 0,5 dm2C. 0,4 dm2D. 0,3 dm2.Đáp án đúng :DN150AC B5cm1dmTUẦN 7Câu1: Tuần 7 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Rút gọn biểu thức 3a5 – a80 +a45 được kết quả là:Các đáp án:A. 2a5B. 5a5 C . 6a5 D .7a5 .Đáp án đúng :ACâu 2: Tuần 7 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Giá trị biểu thức 5451 + 920 bằng :Các đáp án:A. 5 B . 55 C. 75 D . 95 .Đáp án đúng :ACâu 3 : Tuần 7 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: giá trị của x thoả mãn x121 – x = 100 là :Các đáp án:A. 1 B . 121 C . 65D .100 .Đáp án đúng :DCâu 4: Tuần 7 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có  = 900, AB = c, AC = b . Độ dài cạnh b là :Các đáp án:A. b = c sinB B . b = c cosB C . b = c cotB D . b = c tanB .Đáp án đúng :DCâu5 : Tuần 7 Mức độ: Trung bình Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có  = 900 , cos B=43 , BC = 36 . Độ dài cạnh AB là :Các đáp án:A . 123 B. 183 C. 63 D. 18 .Đáp án đúng :BCâu 6 : Tuần 7 Mức độ: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có  = 900 ,BC=28 , AB = 8 .Độ dài cạnh cosC bằng:Các đáp án:A . 23 B . 21 C . 43 D . 21.Đáp án đúng :BCâu 7: Tuần 7 Mức độ: Khá Phần nội dung câu hỏi: Giá trị của biểu thức 2381− + 2381+ bằng :Các đáp án:A . 231B . -238C. 32D 32.Đáp án đúng :BCâu8: Tuần 7 Mức độ: Khá Phần nội dung câu hỏi: Tam giác ABC có góc A bằng 750, Ĉ = 600, đường cao AH, HB = 10cm, độ dài AC là:Các đáp án: A. 320dm B. 32dm C . 23cm D. 320cm.Đáp án đúng :BCâu 9 : Tuần 7 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Giá trị của x thoả mãn 928 −+− xx = 1 là :Các đáp án:A . -9 B . –3 C. 9 và -9 D . một kết quả khác .Đáp án đúng :DCâu 10 : Tuần 7 Mức độ: GiỏiPhần nội dung câu hỏi: Độ dài AB trong hình vẽ bên là : Các đáp án: A . 5+3cm B. 5(3 -1)cm C. 53dm D. 15(3 -1)cm . Đáp án đúng : B CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÔN TOÁN 9 Đơn vị: Phòng GD&ĐT Việt TrìMôn học: Toán 9Thời gian nhập: 1/9/2011 – 20/10/2011Người nhập: Phạm Thị Thu HằngTrường: THCS Lý Tự TrọngCâu hỏi số: 071, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Căn bậc ba của 27 là:Các đáp án:A. 3.B. -3.C. 3 và -3.450300ABC5cmHD. 9.Đáp án đúng: ACâu hỏi số: 072, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:So sánh 3 và 330 ta được kết quả là:Các đáp án:A. 3 = 330. B. 3 > 330. C. 3 < 330.D. 3 ≥ 330.Đáp án đúng: CCâu hỏi số: 073, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Giá trị của x thoả mãn 3x = -2 là: Các đáp án:A. 6. B. – 6. C. 8. D. – 8.Đáp án đúng: DCâu hỏi số: 074, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Tam giác ABC có  = 900 , Ĉ = 600, AB = 30cm. Độ dài cạnh AC là:Các đáp án:A. 103dm. B. 3dm. C. 203cm. D. 153cm.Đáp án đúng: BCâu hỏi số: 075, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Tam giácABC có  = 900, AC =10 , Ĉ = 300. Độ dài BC là:Các đáp án:A. 20. B. 203. C. 1032. D. 320.Đáp án đúng: DCâu hỏi số: 076, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Tam giác ABC có  = 900, AC = 12, Ĉ = 600. Độ dài cạnh AB là:Các đáp án:A. 312. B. 123.C. 103. D. 10 – 3.Đáp án đúng: BCâu hỏi số: 077, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: KháPhần nội dung câu hỏi:Với x < 21 phương trình 2)12( −x = 3 có nghiệm là: Các đáp án:A. -1. B. 1. C. 2. D 2 .Đáp án đúng: A Câu hỏi số: 078, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: KháPhần nội dung câu hỏi:Hình bình hành ABCD có AD=12 cm, AB =15cm, góc D bằng 600 thì có diện tích là : Các đáp án:A. 303cm2. B. 603cm2. C. 903cm2. D. 1203cm2.Đáp án đúng: CCâu hỏi số: 079, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: GiỏiPhần nội dung câu hỏi:Hai biểu thức nào sau đây có giá trị bằng nhau:Các đáp án: A. 671− và 561−. B. 125 – 45 và 35.C. baba−− và abaaa2+ (a > 0 , b > 0 , a ≠b ). D. a ba b+− và 2a a a ba− (a > 0 , b > 0 , a ≠b ).Đáp án đúng: CCâu hỏi số: 080, Tuần: 8, Kỹ năng: Căn bậc ba. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Độ khó: GiỏiPhần nội dung câu hỏi:Tam giác ABC có  = 1200; AB = AC; BC = 12 . Độ dài đường cao AH là:Các đáp án:A. 3. B. 213 +. C. 232 +. D. 23.Đáp án đúng: DCâu hỏi số: 081, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác vuông, Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Rút gọn biểu thức 2)47( −- 27 được kết quả:Các đáp án:A. 4 – 7. B. – 4 – 37. C. 4 – 37. D. – 4 + 37.Đáp án đúng: CCâu hỏi số: 082, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác vuông,Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Giá trị của biểu thức (8- 32+32).2là:Các đáp án:A. 6. B. 62. C. 2. D. 82.Đáp án đúng: ACâu hỏi số: 083, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác vuông, Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:Các đáp án:A. 35< 26 <29. B. 29< 26 <35. C. 26< 29 <35.D. 29> 35> 26.Đáp án đúng: CCâu hỏi số: 084, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác vuông, Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Tam giác ABC có  = 900, AB = 4, AC = 3, BC = 5, ta có:Các đáp án:A. sinC = 53.B. cotC = 54. C. tanC = 43. D. cosC =53.Đáp án đúng: DCâu hỏi số: 085, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác vuông,Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Tam giác MNP vuông tại M , đường cao MK, khi đó cosP bằng:Các đáp án:A. MPMN. B. MPKP. C. NKMN. D. MKNK.Đáp án đúng: BCâu hỏi số: 086, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác vuông, Độ khó: Trung bìnhPhần nội dung câu hỏi:Trong tam giác ABC có Â= 900 , góc B bằng α, góc C bằngβ.Ta có:Các đáp án:A. sin2α + cos2β = 1. B. sin α = cosβ.C. cosβ = sin(900 – α). D. tanα.cotβ = 1.Đáp án đúng: BCâu hỏi số: 087, Tuần: 9, Kỹ năng: Căn bậc hai. căn bậc ba. hệ thức lượng trong tam giác vuông, Độ khó: KháPhần nội dung câu hỏi:Biến đổi ab ba3 – a2ab3 = mab3 với a > 0 , b > 0 thì m bằng:
Bạn Đang Xem: Đề trắc nghiệm Toán 9 có đáp an
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Blog