ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Sáu, Tháng Năm 27, 2022
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Học phí đại học khoa học tự nhiên – đại học quốc gia hà nội

Tiny Edu by Tiny Edu
26 Tháng Tư, 2022
in Blog
0
ADVERTISEMENT

Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2021.

Có thể bạn quan tâm
  • trash talkers là gì – Nghĩa của từ trash talkers
  • cut offs là gì – Nghĩa của từ cut offs
  • Tải về mọi thứ từ Instagram với phím tắt InstaSave
  • Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam từ dãy Bạch Mã trở vào của nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu
  • Hòa tan hoàn toàn 13 gam kẽm trong dung dịch hno3 loãng dư thu được dung dịch x và 0,448 lít khí n2

Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết dưới đây.

Bạn Đang Xem: Học phí đại học khoa học tự nhiên – đại học quốc gia hà nội

Xem Tắt

  • 1 GIỚI THIỆU CHUNG
  • 2 THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
    • 2.1 1. Các ngành tuyển sinh
    • 2.2 2. Tổ hợp môn xét tuyển
    • 2.3 3. Phương thức tuyển sinh
      • 2.3.1     Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
      • 2.3.2     Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
      • 2.3.3     Phương thức 3: Xét tuyển theo các phương thức khác
    • 2.4 4. Quy đổi điểm chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (tiếng Anh)
  • 3 HỌC PHÍ
  • 4 ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU-HUS)
  • Mã trường: QHT
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – THPT chuyên
  • Lĩnh vực: Nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học công nghệ
  • Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 858 4615
  • Email:
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HusFanpage

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Toán học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT01
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 40
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Ngành Toán – Tin
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT02
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 40
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Ngành Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT40
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 70
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Ngành Khoa học dữ liệu (Thí điểm)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT93
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D08
  • Ngành Vật lý học
  • Mã xét tuyển: QHT03
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 65
    • Phương thức khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Khoa học vật liệu
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT04
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 55
    • Phương thức khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT05
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT:
    • Phương thức khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử và tin học (Thí điểm)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT94
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Hóa học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT06
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Hóa học (Chương trình tiên tiến)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT41
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 30
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT42
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 65
    • Phương thức khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Hóa dược (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT43
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 65
    • Phương thức khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Sinh học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT08
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 75
    • Phương thức khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT44
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 120
    • Phương thức khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D08
  • Ngành Địa lý tự nhiên
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT10
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 25
    • Phương thức khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
  • Ngành Khoa học thông tin địa không gian (Thí điểm)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT91
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 27
    • Phương thức khác: 3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT12
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 70
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
  • Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản (Thí điểm)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT95
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 50
    • Phương thức khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D10
  • Ngành Khoa học môi trường
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT13
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 85
    • Phương thức khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT46
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 52
    • Phương thức khác: 8
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học và công nghệ thực phẩm (Thí điểm)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT96
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 62
    • Phương thức khác: 8
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khí tượng và khí hậu học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT16
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 35
    • Phương thức khác: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Hải dương học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT17
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 27
    • Phương thức khác: 3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Tài nguyên và môi trường nước (Thí điểm)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT92
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 27
    • Phương thức khác: 3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Địa chất học
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT18
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 27
    • Phương thức khác: 3
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (Thí điểm)
  • Mã đăng ký xét tuyển: QHT97
  • Chỉ tiêu tuyển sinh:
    • Thi THPT: 28
    • Phương thức khác: 2
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội năm 2021 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lí, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lí, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lí, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Quốc gia Hà Nội.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Tổ hợp xét tuyển các môn thi/bài thi theo từng ngành trong bảng trên.

Kết quả thi tốt nghiệpTHPT năm 2021 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường ĐHQGHN quy định và ngưỡng yêu càu của trường theo từng ngành.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ tiếng Anh: Có điểm thi môn Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 >= 4.0 hoặc có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo bảng bên dưới.

    Phương thức 3: Xét tuyển theo các phương thức khác

Đối tượng xét tuyển

  • Xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2021 và các chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT, IELTS và chứng chỉ quốc tế tương đương theo quy định của ĐHQGHN).
  • Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài. Hồ sơ xin học bao gồm đơn xin học, học bạ THPT, bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và các kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ ngoại ngữ.
  • Nếu vào học các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt, thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ tiếng Việt. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho vào học.
  • Nếu vào học các chương trình đào tạo mà ngôn ngữ giảng dạy bằng Tiếng Anh (các chương trình đào tạo tiên tiến, chuẩn quốc tế), thí sinh phải có kết quả kiểm tra kiến thức và trình độ Tiếng Anh. Căn cứ vào hồ sơ xin học và yêu cầu của ngành đào tạo, Hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho vào học.

Xem Thêm : Ghi nhớ sinh học lớp 6

Điều kiện xét tuyển

  • Kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chưucs năm 2021 đạt >= 80/150 điểm
  • A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán (hoặc Văn) theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đạt >= 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range >= 60). Chứng chỉ còn hạn sử dụng trong thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi.
  • Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT >= 1100/1600. Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
  • Kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT >= 22/36 trong đó các điểm thành phần môn Toán >= 35/60 và môn khoa học >= 22/40.
  • Chứng chỉ IELTS >= 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 >= 12 điểm trở lên
  • Các chứng chỉ trên đều còn hạn sử dụng trong thời gian 2 năm kể từ ngày dự thi.

Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
  • Đợt bổ sung (nếu có): Sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và của Trường ĐHKHTN.
  • Các chương trình đào tạo (CTĐT) tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021 hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT; Ngay khi thí sinh trúng tuyển nhập học, Trường ĐHKHTN sẽ công bố điều kiện đăng ký học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao;

Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học tự nhiên có nguyện vọng theo học các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo tổ hợp xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao do HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng kể trên.

4. Quy đổi điểm chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (tiếng Anh)

Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định được quy đổi sang thang điểm 10 cho môn Anh làm điểm xét tuyển hoặc tiêu chí phụ vào trường.

Ngoài các hồ sơ theo yêu cầu, thí sinh thuộc đối tượng này khi trúng tuyển cần nộp thêm 1 bản photo công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kèm bản gốc để đối chiếu.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nhưng vẫn dự thi và có điểm thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế của trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN như sau:

Chứng chỉ tiếng Anh
Điểm quy đổi

IELTS
TOEFL iBT
TOEFL ITP

4.0
45-49
450-479
7.0

4.5
50-55
480-499
7.5

5.0
55-64
500-529
8.0

5.5
65-78
530-559
8.5

6.0
79-87
560-579
9.0

6.5
88-75
580-599
9.25

7.0
96-101
600-629
9.5

7.5
102-109
630-649
9.75

8.0 – 9.0
110-120
650- 677
10

HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:

  • Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng
  • Chương trình tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng
  • Chương trình chất lượng cao:

+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 3.500.000 đồng/tháng

+ Ngành Máy tính và Khoa học thông tin: 3.000.000 đồng/tháng

Xem Thêm : Lần đầu của con trai có bị chảy máu không

Các sinh viên có kết quả học tập cao sẽ được xét nhận học bổng như sau:

2.1 Học bổng tài trợ do các tổ chức, cá nhân, cơ quan doanh nghiệp tài trợ (gần 400 suất) > 5 tỷ đồng.

2.2 Học bổng khuyến khích học tập:

  • Sinh viên các chương trình đào tạo tài năng, CLC, đạt chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo chuẩn sẽ nhận học bổng theo học kỳ, cao nhất là 17 triệu/sinh viên/năm.
  • Sinh viên học tại các chương trình đào tạo ưu tiên đầu tư (Địa lý, Địa chất, Tài nguyên và môi trường nước, Hải dương học) se xnhanaj học bổng hỗ trợ chi phí học tập ngay từ HK1 năm nhất, cao nhất là 25 triệu/sinh viên/năm.
  • Sinh viên chương trình chất lượng cao sẽ có khoảng 20% được nhận học bổng các mức từ 30 – 100% học phí.

Ngoài các chương trình học bổng trên, sinh viên Đại học Khoa học tự nhiên có nhiều cơ hội để nhận học bổng du học trao đổi ngắn hạn, dài hạn (đại học, sau đại học) của các trường đại học quốc tế tại Đức, Mỹ, Tây Ban Nha, Pháp, Nhật, Hàn, Hồng Kông, Đài Loan, Singapore…

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội

Ngành học
Điểm chuẩn

2019
2020
2021

Toán học
20.0
23.6
25.5

Toán tin
22.0
25.2
26.35

Vật lý học
18.0
22.5
24.25

Khoa học vật liệu
16.25
21.8
24.25

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
16.25
20.5
23.5

Hóa học
20.5
24.1
25.4

Công nghệ kỹ thuật hóa học
21.75
24.8

Sinh học
20.0
23.1
24.2

Công nghệ sinh học
22.75
25.9

Địa lý tự nhiên
16.0
18
20.2

Quản lý đất đai
16.0
20.3
24.2

Khoa học môi trường
17.0
17
21.25

Khoa học đất
17.0

Công nghệ kỹ thuật môi trường
17.0
18.0
18.5

Khí tượng và khí hậu học
16.0
18.0
18.0

Hải dương học
16.0
17.0
18.0

Địa chất học
16.0
17.0
18.0

Kỹ thuật địa chất
16.0

Quản lý tài nguyên và môi trường
16.0
17.0
22.6

Máy tính và khoa học thông tin
23.5
26.1

Khoa học thông tin địa không gian
16.0
18.0
22.4

Tài nguyên và môi trường nước
16.0
17.0
18.0

Khoa học dữ liệu

25.2

Kỹ thuật điện tử và tin học

25.0
26.05

Khoa học và công nghệ thực phẩm

24.4
25.45

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

17.0
18.0

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

21.4
25

Hóa học (CTTT)
16.0
18.5
23.5

Khoa học môi trường (CTTT)
16.0
17.0

Máy tính và khoa học thông tin (CLC)
20.75
24.8

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
16.0
18.5
23.6

Hóa dược (CLC)
20.25
23.8
25.25

Công nghệ sinh học (CLC)
18.75
21.5
24.4

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)
16.0
18.0

  • TAGS
  • đại học quốc gia hà nội

ADVERTISEMENT

Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Blog

Liên Quan:

Cách qua môn triết học mác – lênin Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên Default ThumbnailĐiểm sàn Khoa Quản trị Kinh doanh Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 Default ThumbnailKế hoạch đánh giá học sinh sau Nửa kì 1 năm lớp 3 môn Tiếng Anh Module 1
ADVERTISEMENT
Previous Post

Hoài đức hà nội ở đầu

Next Post

Hướng dẫn viết thiệp mời thôi nôi

Next Post

Hướng dẫn viết thiệp mời thôi nôi

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Blog

the hyd là gì – Nghĩa của từ the hyd

by Tiny Edu
27 Tháng Năm, 2022
0

the hyd là gì - Nghĩa của từ the hyd

Read more

Vở bài tập toán lớp 5 trang 22 23

27 Tháng Năm, 2022

Bút pháp ước lệ nghĩa là gì

27 Tháng Năm, 2022

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ axit glutamic

27 Tháng Năm, 2022

Những loại trái cây tốt cho phụ nữ

27 Tháng Năm, 2022

seafarer là gì – Nghĩa của từ seafarer

27 Tháng Năm, 2022

Tại sao phải cắt giảm chi tiêu công

27 Tháng Năm, 2022

hmmmmmmm là gì – Nghĩa của từ hmmmmmmm

27 Tháng Năm, 2022

Hướng dẫn nấu ăn đơn giản

27 Tháng Năm, 2022

Tiểu đường có uống trà sữa được không

27 Tháng Năm, 2022

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny