Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (6 môn), Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Chân trời sáng tạo gồm 6 môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Âm nhạc, Khoa học tự
Kế hoạch giáo dục lớp 6 sách Chân trời sáng tạo gồm 6 môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Âm nhạc, Khoa học tự nhiên và Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp.
Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giáo dục theo Công văn 5512 dễ dàng hơn. Đây chính là cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học 2021 – 2022. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
- 1 Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
- 2 Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo
- 3 Kế hoạch giáo dục môn Âm nhạc 6 sách Chân trời sáng tạo
- 4 Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
- 5 Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
- 6 Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ Văn gồm các chủ đề học. Mỗi chủ đề học là phân bổ các kỹ năng và các Yêu cầu cần đạt cho các bài học. Các thầy cô tham khảo nội dung của từng tiết họ sau đây:
- Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết
- Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
- Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ Văn 6 học kì 1
STT | Tên bài/chủ đề | Tên văn bản | Số tiết | Số thứ tự tiết | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | |
1 |
Bài mở đầu: Hòa nhập vào môi trường mới (2 tiết) |
Nói và nghe: |
Chia sẻ cảm nghĩ về môi trường THCS. |
1 tiết |
1 |
– Nhận biết được nội dung cơ bản của SGK NV6. |
|
Đọc: |
Khám phá một chặng hành trình |
– Biết được một số phương pháp học tập môn NV |
|
||||
Viết: |
Lập kế hoạch CLB đọc sách |
1 tiết |
2 |
– Biết lập kế hoạch CLB đọc sách – Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân |
|
||
2 |
Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình (14 tiết) |
Đọc: (8 tiết) |
– VB1: Thánh Gióng |
2 tiết |
3-4 |
– Tìm hiểu khái niệm truyền thuyết, chi tiết, cốt truyện, nhân vật, tìm hiểu văn bản Thánh Gióng. |
|
– VB2: Sự tích Hồ Gươm |
2 tiết |
5-6 |
– Thực hành đọc – hiểu: Sự tích Hồ Gươm |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn |
1 tiết |
7 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Thánh Gióng và Sự tích Hồ Gươm để hiểu hơn về chủ điểm: Lắng nghe lịch sử nước mình. |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
2 tiết |
8-9 |
– Tìm hiểu từ đơn, từ phức (từ ghép, từ láy) – Hoàn thành phần thực hành Tiếng Việt |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Bánh chưng, bánh giầy |
1 tiết |
10 |
– Nhận biết yếu tố truyền thuyết: cốt truyện, nhân vật, người kể qua văn bản Bánh chưng, bánh giầy. |
|
|||
Viết: |
Tóm tắt nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ |
3 tiết |
11-12-13 |
– Tóm tắt được nội dung chính của một văn bản bằng sơ đồ tư duy. |
|
||
Nói và nghe: |
Thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có |
2 tiết |
14-15 |
– Biết thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải quyết |
|
||
Ôn tập |
1 tiết |
16 |
– Củng cố lại kiến thức về truyền thuyết |
|
|||
3 |
Bài 2: Miền cổ tích (12 tiết) |
Đọc: (7 tiết) |
– VB 1: Sọ Dừa |
2 tiết |
17-18 |
– Tìm hiểu khái niệm truyện cổ tích, phân biệt giữa truyền thuyết và cổ tích. – Tìm hiểu văn bản Sọ Dừa |
|
– VB 2: Em bé thông minh |
2 tiết |
19-20 |
– Thực hành đọc – hiểu: Em bé thông minh |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: Chuyện cổ nước mình |
1 tiết |
21 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Sọ Dừa và Em bé thông minh để hiểu hơn về chủ điểm: Miền cổ tích |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
1 tiết |
22 |
– Nhận biết đặc điểm và chức năng liên kết câu của trạng ngữ. – Biết cách sử dụng trạng ngữ để lien kết khi viết câu. |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Non-bu và Heng-bu |
1 tiết |
23 |
– Biết được một số yếu tố của truyện cổ tích: cốt truyện, nhân vật, người kể, lời nhân vật. |
|
|||
Viết: |
Kể lại một truyện cổ tích |
2 tiết |
24-25 |
– Hướng dẫn học sinh cách thức viết bài văn kể lại một truyện cổ tích (1 tiết) – Thực hành viết bài văn (1 tiết) |
|
||
Nói và nghe: |
Kể lại một truyện cổ tích |
2 tiết |
26-27 |
– Hướng dẫn học sinh cách thức kể lại một truyện cổ tích bằng lời văn của em (1 tiết) – Luyện nói trước lớp (1 tiết) |
|
||
Ôn tập |
1 tiết |
28 |
– Ôn lại kiến thức về truyện cổ tích |
|
|||
4 |
Bài 3: Vẻ đẹp quê hương (13 tiết) |
Đọc: (7 tiết) |
– VB 1: Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương |
2 tiết |
29-30 |
– Tìm hiểu đặc điểm thể thơ lục bát, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản, bước đầu nhận xét được nét độc đáo của bài thơ. – Tìm hiểu những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương. |
|
– VB 2: Việt Nam quê hương ta |
2 tiết |
31-32 |
– Thực hành đọc – hiểu: Việt Nam quê hương ta |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: Về bài ca dao Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng |
1 tiết |
33 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Những câu hát dân gian về vẻ đẹp quê hương và Việt Nam quê hương ta để hiểu hơn về chủ điểm: Vẻ đẹp quê hương |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
1 tiết |
34 |
– Lựa chọn được từ ngữ phù hợp với việc thể hiện nghĩa của văn bản |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Hoa bìm |
1 tiết |
35 |
– Biết được số tiếng, số dòng, thanh điệu, vần, nhịp của thơ lục bát. – Bước đầu nhận diện được từ ngữ và biện pháp tu từ nghệ thuật |
|
|||
|
– Ôn tập giữa kì I |
1 tiết |
36 |
– Gợi ý trả lời những câu hỏi KT giữa kì I |
|
||
|
– Kiểm tra giữa kì I |
2 tiết |
37-38 |
|
|||
Viết: |
– Làm một bài thơ lục bát |
1 tiết |
39 |
– Bước đầu làm được bài thơ lục bát |
|
||
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát |
2 tiết |
40-41 |
– Biết chuẩn bị các bước ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát: tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm – Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ lục bát |
|
|||
Nói và nghe: |
– Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát |
2 tiết |
42-43 |
– Trình bày được cảm xúc về một bài thơ lục bát |
|
||
– Ôn tập |
1 tiết |
44 |
– Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm |
|
|||
5 |
Bài 4: Những trải nghiệm trong đời (13 tiết)
|
Đọc: (8tiết) |
– VB 1: Bài học đường đời đầu tiên |
2 tiết |
45-46 |
– Tìm hiểu khái niệm truyện đồng thoại, phân biệt giữa cổ tích và đồng thoại. – Tìm hiểu văn bản: Bài học đường đời đầu tiên |
|
– VB 2: Giọt sương đêm |
2 tiết |
47-468 |
– Thực hành đọc – hiểu: Giọt sương đêm |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: – Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ |
1 tiết |
49 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Bài học đường đời đầu tiên và Giọt sương đêm để hiểu hơn về chủ điểm: Những trải nghiệm trong đời |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
2 tiết |
50-51 |
– Nhận biết tác dụng của việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ. – Biết cách mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ. |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Cô Gió mất tên |
1 tiết |
52 |
– Nhận viết được thể loại vb, tình cảm, cảm xúc của người viết qua ngôn ngữ vb – Tóm tắt ngắn gọn nội dung vb |
|
|||
Viết: |
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân |
2 tiết |
53-54 |
– Hướng dẫn học sinh cách thức viết bài văn kể lại một trải nghiệm của bản thân. – Đảm bảo được các bước làm bài văn tự sự: tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm – Viết được một trải nghiệm của bản thân dùng ngôi kể thứ nhất để kể. |
|
||
Nói và nghe: |
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân |
2 tiết |
55-56 |
– Kể được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân |
|
||
– Ôn tập |
1 tiết |
57 |
– Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm |
|
|||
6 |
Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên (12 tiết) |
Đọc: (8 tiết) |
– VB 1: Lao xao ngày hè |
2 tiết |
58-59 |
– Tìm hiểu về thể loại hồi kí, biết được hình thức ghi chép, cách kể việc, người kể dùng ngôi thứ nhất của hồi kí. – Nhận biết chủ đề, tình cảm, cảm xúc của người viết qua ngôn ngữ vb. |
|
– VB 2: Thương nhớ bầy ong |
2 tiết |
60-61 |
– Thực hành đọc – hiểu: Thương nhớ bầy ong – Bước đầu nhận diện thể loại hồi kí, cách dùng ngôn ngữ, hình ảnh để để diễn tả tâm trạng của nhân vật. |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: – Đánh thức trầu |
1 tiết |
62 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Lao xao ngày hè và Thương nhớ bầy ong để hiểu hơn về chủ điểm: Trò chuyện cùng thiên nhiên |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
2 tiết |
63-64 |
– Nhận biết được biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ. – Tác dụng của của ẩn dụ, hoán dụ. – Vận dụng được biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ trong nói và viết |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Một năm ở tiểu học |
1 tiết |
65 |
– Nhận biết được thể loại, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí. |
|
|||
Viết: |
– Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
2 tiết |
66-67 |
– Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm. – Viết được bài tả cảnh sinh hoạt |
|
||
Nói và nghe: |
– Trình bày về một cảnh sinh hoạt |
1 tiết |
68 |
– Nghe và nói về cảnh sinh hoạt |
|
||
– Ôn tập |
1 tiết |
69 |
– Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm |
|
|||
|
Ôn tập cuối kì I |
Ôn tập cuối kì I |
1 tiết |
70 |
– Gợi ý trả lời các câu hỏi ôn tập HKI |
|
|
|
Kiểm tra cuối kì I |
Kiểm tra cuối kì I |
2 tiết |
71-72 |
|
||
TC |
|
72 tiết |
|
|
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ Văn 6 học kì 2
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì)
STT | Tên bài/chủ đề | Tên văn bản | Số tiết | Số thứ tự tiết | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú | |
1 |
Bài 6: Điểm tựa tinh thần (12 tiết) |
Đọc: (8 tiết) |
– VB 1: Gió lạnh đầu mùa |
2 tiết |
73-74 |
– Nhận biết chủ đề, đề tài, nhân vật chính của chuyện. – Phân tích nhân vật qua ngoại hình, cử chỉ, hành động, ý nghĩa của nhân vật. – Hiểu được bài học về cách nghĩ và ứng xử của nhân vật trong vb. |
|
– VB 2: Tuổi thơ tôi |
2 tiết |
75-76 |
– Thực hành đọc – hiểu: Tuổi thơ tôi |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: – Con gái của mẹ |
1 tiết |
77 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Gió lạnh đầu mùa và Tuổi thơ tôi để hiểu hơn về chủ điểm: Điểm tựa tinh thần |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
2 tiết |
78-79 |
– Nhận biết được nghĩa của từ ngữ khi được đặt trong dấu ngoặc kép. – Chỉ ra được những đặc điểm, chức năng của đoạn văn có sử dụng dấu ngoặc kép. |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Chiếc lá cuối cùng |
1 tiết |
80 |
– Nhận biết được đặc điểm nhân vật, chủ đề, đề tài, các chi tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể của tác phẩm. |
|
|||
Viết: |
– Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc. |
2 tiết |
81-82 |
– Viết được biên bản, ghi ghép đúng quy cách. |
|
||
Nói và nghe: |
– Tóm tắt nội dung trình bày của người khác |
1 tiết |
83 |
– Tóm tắt được nội dung trình bày của người khác |
|
||
|
– Ôn tập |
1 tiết |
84 |
– Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm |
|
||
2 |
Bài 7: Gia đình yêu thương (12 tiết) |
Đọc: (7 tiết) |
– VB 1: Những cánh buồm |
2 tiết |
85-86 |
– Bước đầu nhận biết đặc trưng hình thức của bài thơ, tác dụng của yếu tố tự sự, miêu tả của bài thơ. – Nhận biết tình cảm, cảm xúc của người viết qua ngôn ngữ thơ. – Biết yêu thương, quan tâm người thân trong gia đình. |
|
– VB 2: Mây và sóng |
2 tiết |
87-88 |
– Thực hành đọc – hiểu: Mây và sóng – Tìm hiểu văn bản : Mây và sóng |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: – Chị sẽ gọi em bằng tên |
1 tiết |
89 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Những cánh buồm và Mây và song để hiểu hơn về chủ điểm: Gia đình yêu thương |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
1 tiết |
90 |
– Nhận biết được từ đa nghĩa, từ đồng âm và phân tích được tác dụng của chúng. |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Con là… |
1 tiết |
91 |
– Bước đầu nhận xét được một số nét độc đáo của bài thơ; nêu được tác dụng của yếu tố tự sự và miêu tả của bài thơ. – Nhận biết tình cảm, cảm xúc của người viết qua bài thơ |
|
|||
Viết: |
– Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ |
2 tiết |
92-93 |
– Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm. – Viết lại được đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ |
|
||
Nói và nghe: |
– Tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất |
2 tiết |
94-95 |
– Biết tham gia thảo luận nhóm nhỏ về một vấn đề cần có giải pháp thống nhất. |
|
||
|
– Ôn tập |
1 tiết |
96 |
– Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm |
|
||
3 |
Bài 8: Những góc nhìn cuộc sống (12 tiết) |
Đọc: (6 tiết) |
– VB 1: Học thầy, học bạn |
2 tiết |
97-98 |
– Nhận biết được đặc điểm văn bản nghị luận; các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong vb, mối quan hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng. – Tóm tắt được nội dung chính trong vb nghị luận. – Nêu được bài học, cách ứng xử được rít ra từ vb. |
|
– VB 2: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” |
1 tiết |
99 |
– Thực hành đọc – hiểu: Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” – Tìm hiểu văn bản |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: – Góc nhìn |
1 tiết |
100 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Học thầy, học bạn và Về hai cách hiểu bài ca dao “Ra đi anh nhớ quê nhà” để hiểu hơn về chủ điểm: Những góc nhìn cuộc sống |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
1 tiết |
101 |
– Nhận biết được từ mượn, trình bày cách sử dụng từ mượn. – Nhận biết nghĩa của một số yếu tố Hán – Việt thông dụng và từ có yếu tố Hán – Việt |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Phải chăng chỉ có ngọt ngào mới làm nên hạnh phúc |
1 tiết |
102 |
– Nhận biết đặc điểm của văn bản nghị luận; các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong vb. – Chỉ ra được mối quan hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng |
|
|||
|
– Ôn tập giữa kì II |
1 tiết |
103 |
– Gợi ý trả lời những câu hỏi KT giữa kì II |
|
||
|
– Kiểm tra giữa kì II |
2 tiết |
104-105 |
|
|||
Viết: |
– Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. |
3 tiết |
106-107-108 |
– Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm. – Viết lại được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. |
|
||
Nói và nghe: |
– Trình bày ý kiến về một vấn đề, hiện tượng trong đời sống |
2 tiết |
109-110 |
– Trình bày được ý kiến về một vấn đề, hiện tượng trong đời sống |
|
||
|
– Ôn tập |
1 tiết |
111 |
– Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm |
|
||
4 |
Bài 9: Nuôi dưỡng tâm hồn (12 tiết) |
Đọc: (8 tiết) |
– VB 1: Lẵng quả thông |
2 tiết |
112-113 |
– Nhận biết được đề tài, chủ đề, nhân vật, trong tác phẩm. – Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của tác giả qua ngôn ngữ – Phân tích được nhân vật qua: hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩa. – Nêu được ý nghĩa được rút ra từ vb |
|
– VB 2: Con muốn làm một cái cây |
2 tiết |
114-115 |
– Thực hành đọc – hiểu: Con muốn làm một cái cây – Tìm hiểu văn bản |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: – Và tôi nhớ khói |
1 tiết |
116 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Lẵng quả thông và Con muốn làm một cái cây để hiểu hơn về chủ điểm: Nuôi dưỡng tâm hồn |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
2 tiết |
117-118 |
– Nhận biết được tác dụng của lựa chọn cấu trúc câu đối với việc thể hiện nghĩa của vb |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Cô bé bán diêm |
1 tiết |
119 |
|
|
|||
Viết: |
– Kể lại một trải nghiệm của bản thân |
2 tiết |
120-121 |
– Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm. – Viết lại được bài văn Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân |
|
||
Nói và nghe: |
– Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân |
1 tiết |
122 |
– Kể lại được một trải nghiệm đáng nhớ đối với bản thân |
|
||
|
– Ôn tập |
1 tiết |
123 |
– Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm |
|
||
5 |
Bài 10: Mẹ thiên nhiên (12 tiết) |
Đọc: (8 tiết) |
– VB 1: Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro |
2 tiết |
124-125 |
– Nhận biết được vb thuật lại một sự kiện, nêu được mối quan hệ giữa đặc điểm vb với mục đích của nó. – Hiểu được tác dụng của yếu tố thông tin như nhan đề, sa-po, đề mục, chữ đậm số thứ tự và đầu dòng trong vb – Biết được cách triển khai vb thông tin theo trật tự thời gian và theo quan hệ nhân quả. – Biết được vai trò của các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu…) |
|
– VB 2: Trái Đất – Mẹ của muôn loài |
2 tiết |
126-127 |
– Thực hành đọc – hiểu: Trái Đất – Mẹ của muôn loài – Tìm hiểu văn bản |
|
|||
Đọc kết nối chủ điểm: – Hai cây phong |
1 tiết |
128 |
– Thực hành đọc kết nối chủ điểm với văn bản Lễ cúng thần lúa của người Chơ-ro và Trái Đất – Mẹ của muôn loài để hiểu hơn về chủ điểm: Mẹ thiên nhiên |
|
|||
– Thực hành Tiếng Việt |
2 tiết |
129-130 |
– Biết được dấu chấm phẩy – Biết được vai trò của phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu…) |
|
|||
Đọc mở rộng theo thể loại: – Ngày môi trường thế giới và hành động của tuổi trẻ |
1 tiết |
131 |
– Hiểu được tác dụng của một số yếu tố trong vb thông tin như nhan đề, sa-po, hình ảnh, chữ đậm số thứ tự và đầu dòng trong vb. |
|
|||
Viết: |
– Viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện |
2 tiết |
132-133 |
– Viết được vb đảm bảo các bước tìm ý, lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm. – Bước đầu biêt viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện |
|
||
Nói và nghe: |
– Tóm tắt nội dung trình bày của người khác |
1 tiết |
134 |
– Tóm tắt nội dung trình bày của người khác |
|
||
|
– Ôn tập |
1 tiết |
135 |
– Ôn lại kiến thức về những bài tập đã làm |
|
||
6 |
Bài 11: Bạn sẽ giải quyết việc này như thế nào? (2 tiết) |
|
– Làm thế nào để giúp Cô Bé Rắc Rối lựa chọn sách? |
2 tiết |
136-137 |
– Biết vận dụng kiến thức đời sống, văn học. Các kĩ năng đọc, viết, nói và nghe để giải quyết tình huống. – Phát triển năng lực giải quyết vấn đề qua các bước: xác định vấn đề; đề xuất, lựa chọn giải pháp; thực hiện giải pháp; đánh giá giải pháp – Phát triển tư duy độc lập, biết đánh giá sự vật, hiện tượng, biết đánh giá vấn đề, tình huống dưới góc nhìn khác nhau. – Quan tâm, yêu thương người khác |
|
– Làm thế nào để bày tỏ tình cảm với bố mẹ? |
|||||||
– Làm thế nào để thực hiện một sản phẩm cho Góc truyền thông của trường? |
|||||||
7 |
Ôn tập cuối kì II |
Ôn tập cuối kì II |
1 tiết |
138 |
– Gợi ý trả lời các câu hỏi ôn tập HKII |
|
|
8 |
Kiểm tra cuối kì II |
Kiểm tra cuối kì II |
2 tiết |
139-140 |
|
|
|
TC |
|
|
68 tiết |
|
|
Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỊCH SỬ LỚP 6
(Năm học 20….. – 20…..)
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | |
ST | TT | |||||
1 |
Bài 1. Lịch sử và cuộc sống |
1 |
1 |
1 |
Máy tính, tivi – Tranh chụp về các sự kiện – Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại |
Lớp học |
2 |
Các nhà sử học dựa vào đâu để biết và phục dựng lại lịch sử |
1 |
2 |
2 |
Máy tính, tivi – Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổ- trung đại – phim khai quật di tích hoàng thành thăng long |
Lớp học |
3 |
Bài 3. Cách tính thời gian trong lịch sử |
1 |
3 |
3 |
Máy tính, tivi – Tờ lịch treo tường |
Lớp học |
4 |
Bài 4, Nguồn gốc loài người |
2 |
4.5 |
3.5 |
Máy tính, tivi – Bản đồ dấu tích khảo cổ trên đất nước Việt Nam và khu vực ĐNA – Tranh các hiện vật khảo cổ học – Phim về các hiện vật khảo cổ học tiêu biểu |
Lớp học |
5 |
Bài 5. Xã hội nguyên thủy |
2 |
6, 7 |
6, 7 |
Máy tính, tivi – Phim mô phỏng đời sống xã hội nguyên thuỷ |
Lớp học |
6 |
Bài 6. Sự chuyển và phân hoá của xã hội nguyên thuỷ |
2 |
8, 9 |
8, 9 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
7 |
Kiểm tra giữa kỳ I |
1 |
10 |
10 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
8 |
Bài 7 . Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại |
3 |
11, 12, 13 |
11, 12, 13 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Ai cập, Lưỡng Hà cổ đại |
Lớp học |
9 |
Bài 8. Ấn Độ cổ đại |
3 |
14, 15, 16 |
14, 15, 16 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Ấn độ cỏ đại |
Lớp học |
10 |
Ôn tập học kỳ |
1 |
17 |
17 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
11 |
Kiểm tra học kỳ |
1 |
18 |
18 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
12 |
Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII |
2 |
19, 20 |
19 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Trung Quốc cổ đại |
Lớp học |
13 |
Bài 10. Hy Lạp – Rô Ma cổ đại |
3 |
21, 22, 23 |
20, 21 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Hy Lạp, La Mã cổ đại |
Lớp học |
14 |
Bài 11. Các quốc gia sơ kỳ Đông Nam Á |
2 |
24, 25 |
21, 22 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Đông Nam Á cổ đại |
Lớp học |
15 |
Bài 12. Sự hình thành và bước đầu phát triển của các vương quốc ĐNA (thế kỷ VII- X) |
1 |
26 |
22 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Đông Nam Á khoảng thế kỉ VII Bản đồ Đông Nam Á thế kỉ X |
Lớp học |
16 |
Bài 13. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỷ 10 |
1 |
27 |
23 |
Máy tính, tivi – Bản đồ thể hiện hoạt động thương mại trên biển đông – Video về ngôi đền nổi tiếng Barabodur – Video về văn hoá Ốc eo |
Lớp học |
17 |
Bài 14. Nhà nước Văn Lang Âu Lạc |
4 |
28, 29, 30.31 |
23, 24, 25 |
Máy tính, tivi – Bản đồ thể hiện nước Văn Lang Âu Lac – video về đời sống xã hội và phong tục của ngừoi văn Lang Âu Lạc |
Lớp học |
18 |
Bài 15. Chính sách cai trị của phong kiến hướng bắc và sự chuyển biến của Việt Nam thời kỳ Bắc thuộc |
3 |
32, 33, 34 |
25, 26 |
Máy tính, tivi – Bản đồ Việt Nam dưới thời Bắc thuộc |
Lớp học |
19 |
Ôn tập |
35 |
27 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
|
20 |
Kiểm tra giữa kỳ 2 |
36 |
27 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
|
21 |
Bài 16. Các cuộc đấu tranh giành độc lập trước thế kỉ X |
5 |
37, 38, 39, 40, 41 |
28, 29, 30 |
Máy tính, tivi – Video tóm tắt các cuộc khởi nghĩa |
Lớp học |
22 |
Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt |
1 |
42 |
30 |
Máy tính, tivi Video giới thiệu về một số di tích lịch sử Việt nam |
Lớp học |
23 |
Bào 18. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉX |
2 |
43, 44 |
31 |
Máy tính, tivi Video tóm tắt về cuộc vận động tự chủ và chiến thắng Bạch Đằng 938 |
Lớp học |
24 |
Bài 19. Vương quốc Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X |
2 |
45, 46 |
32 |
Máy tính, tivi Bản đồ Cham Pa từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV – Video |
Lớp học |
25 |
Bài 20. Vương quốc Phù Nam |
2 |
47, 48 |
33 |
Máy tính, tivi Bản đồ Phù Nam từ thế kỉ I TCN đến thế kỉ XV |
Lớp học |
26 |
Lịch sử địa phương |
1 |
49 |
34 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
27 |
Ôn tập |
1 |
50 |
34 |
Máy tính, tivi |
Lớp học |
28 |
Kiểm tra cuối học kỳ 2 |
1 |
51 |
35 |
Đề kiểm tra |
Lớp học |
29 |
Chữ bài kiểm tra, đánh giá cuối năm |
1 |
52 |
35 |
Lớp học |
Kế hoạch giáo dục môn Âm nhạc 6 sách Chân trời sáng tạo
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:……………………………….. TỔ: XÃ HỘI Họ và tên giáo viên:………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: ÂM NHẠC LỚP 6
(Năm học 2021 – 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
Chủ đề 1: “ Vui bước đến trường” Tiết 1: – Học bài hát: Mùa khai trường. Tiết 2: – Nhạc cụ: Bài thực hành số 1. – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 1 Tiết 3: – Lí thuyết âm nhạc: Các thuộc tính cơ bản của âm thanh có tính nhạc. – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ Lưu Hữu Phước – Nghe nhạc bài hát lên đàng Tiết 4: – Ôn tập chủ đề 1 |
4 |
Từ tuần 1 đến tuần 4 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
2 |
Chủ đề 2:“Bài ca hòa bình” Tiết 5: – Học Hát: Tiếng chuông và ngọn cờ – Lí thuyết âm nhạc: Kí hiệu âm bằng hệ thống chưc cái la tinh. Tiết 6: – Nhạc cụ: Tiết tấu – Giai điệu – Nhạc Cụ. – Đọc nhạc: bài đọc nhạc số 2. Tiết 7: – ôn tập – Thường thức âm nhạc: Nhạc sĩ:Văn Cao – Nghe nhạc: bài Tiến về Hà Nội. Tiết 8: Ôn tập chủ đề 1 và 2 |
4 |
Từ tuần 5 đến tuần 8 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
3 |
Tiết 9: – Kiểm tra giữa kì |
1 |
Tuần 9 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
4 |
Chủ đề 3:“ Biết ơn thầy cô giáo” Tiết 10: – Học Hát: Niềm tin thắp sáng trong tim em. Tiết 11: – Lí thuyết âm nhạc: Nhịp 4/4 – Nhạc cụ: Tiết tấu – Giai điệu – Nhạc Cụ Tiết 12: – Đọc nhạc: bài đọc nhạc số 3 – Thường thức âm nhạc: +Nhạc sĩ AntonioVivaldi. +Nghe nhạc: Nghe trích đoạn tác phẩm: Concerto số 3 Tiết 13: Ôn tập chủ đề 3 |
4 |
Từ tuần 10 đến tuần 13 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
5 |
Chủ đề 4: “Khúc hát quê hương” Tiết 14 – Học Hát: Đi cắt lúa. – Nhạc cụ: Nhạc cụ giai điệu, Nhạc cụ sáo. Tiết 15 – Đọc nhạc : Bài đọc nhạc số 4 – Lí thuyết âm nhạc : Cung và nửa cung. Tiết 16 : – Ôn tập – Thường thức âm nhạc: Giới thiệu một số nhạc cụ truyền thống Việt Nam – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn tác phẩm: Cung đàn mùa xuân |
3 |
Từ tuần 14 đến tuần 16 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
6 |
Tiết 17: Ôn tập cuối kì I |
1 |
Tuần 17 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
7 |
Tiết 18: kiểm tra học kì I |
1 |
Tuần 18 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
8 |
Chủ đề 5: “Bài ca lao động” TIẾT 19: – Học bài hát: Hò ba lí. TIẾT 20: – Nhạc cụ: Bài thực hành số 4. – Nhạc cụ giai điệu: Bài thực hành số 4 TẾT 21: – Đọc nhạc: Bài đọc nhạc số 5 Nhạc cụ sáo recorder hoặc kèn phím. – Thường thức âm nhạc: Nghệ nhân Hà Thị Cầu – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn “ Xẩm thập âm” Tiết 22: – Ôn tập chủ đề 5
|
4 |
Từ tuần 19 đến tuần 22 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
9 |
Chủ đề 6:“Cùng vui hòa ca” Tiết 23: – Học Hát: Em đi trong tươi xanh Tiết 24: – Nhạc cụ: Tiết tấu bài thực hành số 5 – Nhạc cụ giai điệu: Bài thực hành số 5 Nhạc cụ sáo recorder hoặc kèn phím. Tiết 25: – Đọc nhạc: bài đọc nhạc số 6. – Thường thức âm nhạc: Hát bè – Nghe nhạc: Nghe trích đoạn hợp xướng ca ngợi tổ quốc Tiết 26: Ôn tập chủ đề 5 và 6 |
4 |
Từ tuần 23 đến tuần 26 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
10 |
Tiết 27: Kiểm tra giữa kì II |
1 |
Tuần 27 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
11 |
Chủ đề 7:“ Giai điệu năm châu” Tiết 28: -Đọc nhạc: Đọc nhạc số 7 – Học Hát: Kỉ niệm xưa. Tiết 29: – Lí thuyết âm nhạc: Các bậc chuyển hóa, dấu hóa Tiết 30: – Âm nhạc thường thức: giới thiệu một số nhạc cụ phương Tây. -Nghe nhạc: Nghe trích đoạn tác phẩm: Czardas Tiết 31: Ôn tập chủ đề 7 |
4 |
Từ tuần 28 đến tuần 31 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
12 |
Chủ đề 8: “Ca khúc tình bạn” Tiết 32: – Học Hát: Tia nắng hạt mưa – Nhạc cụ: Tiết tấu bài thực hành số Tiết 33 : – Nhạc cụ giai điệu: Bài thực hành số 5 Nhạc cụ sáo recorder hoặc kèn phím. – Nghe trích đoạn hợp xướng Ode to joy |
2 |
Từ tuần 32 đến tuần 33 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
13 |
Tiết 34: Ôn tập cuối học kì II |
1 |
Tuần 34 |
– Đàn, thanh phách, trống nhỏ, loa đài, âm ly, máy tính, máy chiếu, kèn, kèn phím, bộ gõ. |
Phòng nhạc trường THCS Võ Thị Sáu |
14 |
Tiết 35: Kiểm tra cuối học kì II |
1 |
Tuần 35 |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG |
|
… ngày….. tháng …..năm……. GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
I. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục cho các lớp, nhóm lớp
Lớp/ nhóm lớp |
Học kì |
Số tiết (cả năm học) | ||||||||||||||||
Các hoạt động dạy học trên lớp (dành cho cả lớp) | Số tiết trải nghiệm, ngoại khóa (hoạt động ngoài lớp học, dành cho cả lớp/nhóm lớp, gắn với môn học, một buổi = 3 tiết) | |||||||||||||||||
Số tiết theo khung quy định ( theo QĐ 16/2006) | Phân loại số tiết theo khung chương trình quy định | Tăng thời lượng (dành cho cả lớp) | Tổng số tiết Khung quy định + tăng thời lượng | |||||||||||||||
Quy định dành cho môn học |
số tiết tự chọn dành cho môn học |
Tổng |
Lý thuyết |
Bài tập/ luyện tập |
Ôn tập |
Thực hành |
Trả bài |
Kiểm tra (từ 45 phút trở lên) |
Bổ trợ, củng cố |
Ôn tập, ôn thi (xen kẽ vào PPCT) |
Tổng tăng thời lượng |
Trải nghiệm sáng tạo |
Ngoại khóa |
Tổng số tiết hoạt động giáo dục |
||||
6 |
Học kì I |
70 |
70 |
63 |
5 |
2 |
70 |
|||||||||||
Học kì II |
70 |
70 |
63 |
5 |
2 |
70 |
||||||||||||
Cả năm |
140 |
140 |
126 |
10 |
4 |
140 |
II. Chương trình cụ thể
1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm
– Điểm hệ số 1: Mỗi học sinh có tối thiểu 3 điểm hệ số 1(ít nhất 1 điểm miệng và 2 điểm 15 phút)
– Điểm hệ số 2: Mỗi HS có 1 bài, thời gian 45 phút (Bài kiểm tra giữa học kì)
– Điểm hệ số 3: 01 bài, thời gian 45 phút (Kiểm tra cuối học kì )
2. Phân bố số tiết cho các chủ đề, chương
STT | Tên chủ đề | Số tiết theo phân môn | Ôn tập và KT | Ghi chú | ||
Lý | Hóa | Sinh | ||||
1 | MỞ ĐẦU | 7 | Phần chung | |||
2 | CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT | 21 | 1 | |||
3 | VẬT SỐNG | 53 | 6 | |||
4 | NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI | 35 | 4 | |||
5 | TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | 10 | 3 | |||
Tổng: 140 tiết | 45 | 28 | 53 | 14 |
3. Phân phối chương trình chi tiết
Tiết thứ | Tên bài hoặc mạch nội dung kiến thức | Yêu cầu cần đạt(về KT, KN, TĐ, PC, NL) | Hình thức tổ chức dạy học (theo lớp, nhóm, trải nghiệm, ngoại khóa…) | Thiết bị dạy học cần sử dụng | Nội dung bổ sung, cập nhật, tích hợp | Nội dung loại bỏ | Ghi chú | ||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
||
HỌC KÌ I |
|||||||||
I. MỞ ĐẦU (7 tiết) |
|||||||||
1-3 |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên |
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||
4- 5 |
Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên |
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||
6-7 |
Một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành |
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi họ Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, …). – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phần chung |
||||
II. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT (21 tiết + 1 tiết ôn tập) Chất có ở xung quanh ta |
|||||||||
8-11 |
Các thể (trạng thái) của chất |
– Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh…). – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. – Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…… |
|||||
12-14 |
Oxygen và không khí |
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
15-22 |
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng |
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, …); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, …); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, …); + Một số lương thực – thực phẩm. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, …) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…… |
|||||
23-25 |
Dung dịch |
– Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
26-28 |
Tách chất ra khỏi hỗn hợp |
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
29 |
Ôn tập cuối chủ đề |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
||||||
III. VẬT SỐNG (53 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) 1. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống |
|||||||||
30-34 |
Khái niệm |
– Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
35-39 |
Cấu tạo và chức năng tế bào |
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
40 |
Ôn tập giữa học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần chung |
|||||
41 |
Ôn tập giữa học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần chung |
|||||
42 |
Kiểm tra giữa học kì I |
Phần chung |
|||||||
43-47 |
Từ tế bào đến cơ thể |
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào… → n tế bào). – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
2. Đa dạng thế giới sống |
|||||||||
48-51 |
Phân loại thế giới sống |
– Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. – Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
52-56 |
Virus và vi khuẩn |
– Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. – Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). – Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. – Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. – Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. – Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, …). – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
57-61 |
Đa dạng nguyên sinh vật |
– Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, …). – Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. – Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. – Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
|||||
62-66 |
Đa dạng nấm |
– Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, …). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. – Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, …). – Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. – Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, … – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
67-69 |
Đa dạng thực vật |
– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, …). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
70 |
Ôn tập cuối học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần chung |
|||||
71 |
Ôn tập cuối học kì I |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phần chung |
|||||
72 |
Kiểm tra cuối học kì I |
Phần chung |
|||||||
HỌC KÌ II |
|||||||||
73-74 |
Đa dạng thực vật (tiếp) |
– Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). – Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, …). – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
75-79 |
Đa dạng động vật |
– Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. – Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. – Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
80-84 |
Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn |
– Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường,…). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
85-88 |
Sự cần thiết bảo vệ đa dạng sinh học |
– Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. – Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. – Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, …). – Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. – Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. – Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). – Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
|||||
IV. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI ( 35 tiết + 4 tiết ôn tập và KT) 1. Các phép đo |
|||||||||
89-93 |
Đo chiều dài, khối lượng và thời gian |
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. – Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. – Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
94-98 |
Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. – Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
99 |
Ôn tập giữa học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
|||||
100 |
Ôn tập giữa học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
|||||
101 |
Kiểm tra giữa học kì II |
Phân môn Vật lý |
|||||||
2. Lực và chuyển động |
|||||||||
102-104 |
Lực và tác dụng của lực |
– Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. – Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. – Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
105-107 |
Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc |
– Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). – Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. – Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
108-110 |
Ma sát |
– Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ. – Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
111-113 |
Khối lượng và trọng lượng |
– Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. – Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. – Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn trong nước (hoặc không khí). |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
114-116 |
Biến dạng của lò xo |
– Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). – Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
3. Năng lượng và cuộc sống |
|||||||||
117 |
Khái niệm về năng lượng |
– Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
118-119 |
Một số dạng năng lượng |
– Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. – Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
120-121 |
Sự chuyển hoá năng lượng |
– Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. – Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác – Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
122-123 |
Năng lượng hao phí |
– Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
124-125 |
Năng lượng tái tạo |
– Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi |
Phân môn Vật lý |
||||
126 |
Tiết kiệm năng lượng |
– Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
127 |
Ôn tập cuối chủ đề |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
|||||
V. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (10 tiết + 3 tiết ôn tập và KT) |
|||||||||
128-130 |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời |
– Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. – Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi….. |
Phân môn Vật lý |
||||
131-133 |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng |
– Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi…. |
Phân môn Vật lý |
||||
134-135 |
Hệ Mặt Trời |
– Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
||||
136-137 |
Ngân Hà |
– Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phân môn Vật lý |
||||
138 |
Ôn tập cuối học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phần chung |
|||||
139 |
Ôn tập cuối học kì II |
Học theo lớp, học nhóm |
Máy tính, ti vi… |
Phần chung |
|||||
140 |
Kiểm tra cuối học kì II |
Phần chung |
Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS……..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: ĐỊA LÍ 6
Sách chân trời sáng tạo (Áp dụng năm học 2021 – 2022)
Cả năm: 35 tuần x 1,5 tiết/tuần = 53 tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x1 tiết/tuần = 17 tiết
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết thứ (3) |
Thời điểm (4) |
Thiết bị dạy học (5) |
Địa điểm dạy học (6) |
Ghi chú (6) |
1 |
Bài mở đầu |
1 |
1 |
Tuần 1 |
Máy chiếu |
Lớp học |
|
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (7 tiết) |
|||||||
2 |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
2 |
2 |
Tuần 1 |
Máy chiếu, Bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I phần III |
Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
3 |
Tuần 2 |
Máy chiếu, Bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
3 |
Bài 2: Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng. |
1 |
4 |
Tuần 2 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội |
Lớp học |
|
4 |
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ |
3 |
5 |
Tuần 3 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ |
6 |
Tuần 3 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
Bài 3: Tìm đường đi trên bản đồ |
7 |
Tuần 4 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ Hành chính Hà Nội, 1 số bản đồ trống |
Lớp học |
Tiết 3: Phần III |
||
5 |
Bài 4: Lược đồ trí nhớ |
1 |
8 |
Tuần 4 |
Máy chiếu, bảng phụ, 1 số loại lược đồ |
Lớp học |
|
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI (7 tiết) |
|||||||
6 |
Bài 5: Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng kích thước của Trái Đất |
1 |
9 |
Tuần 5 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
|
7 |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
2 |
10 |
Tuần 5 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và phần II.2 |
Bài 6: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
11 |
Tuần 6 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II.1 và II.3 |
||
8 |
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
2 |
12 |
Tuần 6 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và phần II.1 |
Bài 7: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
13 |
Tuần 7 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II.2 |
||
9 |
Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
2 |
14 |
Tuần 7 |
Máy chiếu, la bàn |
Lớp học/sân trường |
Tiết 1: Phần I |
Bài 8: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
15 |
Tuần 8 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học/sân trường |
Tiết 2: Phần II |
||
Ôn tập giữa kì I |
1 |
16 |
Tuần 8 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
||
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
17 |
Tuần 9 |
Lớp học |
|||
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT (6 tiết) |
|||||||
10 |
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất núi lửa
|
2 |
18 |
Tuần 9 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh vể cáu tạo Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và II |
Bài 9: Cấu tạo của Trái Đất. Động đất núi lửa |
19 |
Tuần 10 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh vể cáu tạo Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 3: Phần III và phần IV |
||
11 |
Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. |
2 |
20 |
Tuần 10 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu, 1 số mẫu khoáng sản, bản đồ sự phân bố các loại khoáng sản |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I,III |
Bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. |
21 |
Tuần 11 |
Máy chiếu, bảng phụ, quả địa cầu, 1 số mẫu khoáng sản, bản đồ sự phân bố các loại khoáng sản |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
12 |
Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. |
2 |
22 |
Tuần 11 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ địa hình và lát cắt địa hình |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 11: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. |
23 |
Tuần 12 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ địa hình và lát cắt địa hình |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (10 tiết) |
|||||||
13 |
Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất. |
3 |
24 |
Tuần 12 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I.1 |
Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất. |
25 |
Tuần 13 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 2: Phần I.2 và II |
||
Bài 12: Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất. |
26 |
Tuần 13 |
Máy chiếu, bảng phụ, lược đồ sự phân bố các khối khí, các loại gió chính trên Trái Đất |
Lớp học |
Tiết 3: Phần III |
||
14 |
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
3 |
27 |
Tuần 14 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và Phần II |
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
28 |
Tuần 14 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 2: Phần III và Phần IV |
||
Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất |
29 |
Tuần 15 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 3: Phần V |
||
15 |
Bài 14: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
2 |
30 |
Tuần 15 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về hiện tượng biến đổi khí hậu |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 14: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu. |
31 |
Tuần 16 |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
|||
16 |
Bài 15: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. |
2 |
32 |
Tuần 16 |
Máy chiếu, bảng phụ, Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa |
Lớp học |
Tiết 1: Bài tập 1 |
Bài 15: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. |
33 |
Tuần 17 |
Máy chiếu, bảng phụ, Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa |
Lớp học |
Tiết 1: Bài tập 2 |
||
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT (6 tiết) |
|||||||
17 |
Bài 16: Thủy quyển. Vòng tuần hoàn của nước. Nước ngầm, băng hà. |
2 |
34 |
Tuần 17 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh vòng tuần hoàn của nước |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và Phần II |
Bài 16: Thủy quyển. Vòng tuần hoàn của nước. Nước ngầm, băng hà. |
35 |
Tuần 18 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 2: Phần III |
||
Ôn tập cuối kì I |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
|||||
Kiểm tra cuối kì I |
1 |
36 |
Tuần 18 |
Lớp học |
HỌC KÌ II
18 |
Bài 17: Sông và hồ. |
2 |
37 |
Tuần 19 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các con sông, hồ |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 17: Sông và hồ. |
38 |
Tuần 20 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các con sông, hồ |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II và Phần III |
||
19 |
Bài 18: Biển và đại dương |
2 |
39 |
Tuần 21 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và Phần II |
Bài 18: Biển và đại dương |
40 |
Tuần 22 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Tiết 2: Phần III |
|||
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT (4 tiết) |
|||||||
20 |
Bài 19: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình. |
2 |
41 |
Tuần 23 |
Máy chiếu, bảng phụ, 1 số mẫu đất, hình ảnh 1 số phẫu diện đất |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 19: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình. |
42 |
Tuần 24 |
Máy chiếu, bảng phụ, 1 số mẫu đất, hình ảnh 1 số phẫu diện đất |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II và Phần III |
||
21 |
Bài 20: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới. |
1 |
43 |
Tuần 25 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về các loài sinh vật tiêu biểu ở các đới khí hậu |
Lớp học |
|
Ôn tập giữa kì II |
1 |
44 |
Tuần 26 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
||
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
45 |
Tuần 27 |
Lớp học |
|||
22 |
Bài 21: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương qua tài liệu và tham quan địa phương. |
1 |
46 |
Tuần 28 |
Bản đồ, phần mềm Google earth |
Thực địa/ lớp học |
|
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN (6 tiết) |
|||||||
23 |
Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư. |
2 |
47 |
Tuần 29 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ sự phân bố dân cư |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I và III |
Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư. |
48 |
Tuần 30 |
Máy chiếu, bảng phụ, bản đồ sự phân bố dân cư |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
24 |
Bài 23: Con người và thiên nhiên |
3 |
49 |
Tuần 31 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 1: Phần I |
Bài 23: Con người và thiên nhiên |
50 |
Tuần 32 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 2: Phần II |
||
Bài 23: Con người và thiên nhiên |
51 |
Tuần 33 |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
Tiết 3: Phần III |
||
Ôn tập cuối kì II |
Máy chiếu, bảng phụ |
Lớp học |
|||||
Kiểm tra cuối kì II |
1 |
52 |
Tuần 34 |
Lớp học |
|||
25 |
Bài 24: Thực hành: Tác động của con người đến thiên nhiên |
1 |
53 |
Tuần 35 |
Máy chiếu, bảng phụ, tranh ảnh về tác động của con người đến thiên nhiên |
Thực địa/ lớp học |
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày…. tháng…. năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TH&THCS.………………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
……, ngày….. tháng 8 năm 2021 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HĐTNB, HN, LỚP 6
(Năm học 2021 – 2022)
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết;
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết; Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Tiết PPCT |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
||
1 |
Tên chủ đề |
Hoạt động |
Tên bài |
Tuần 1 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
Chủ đề 1: Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới |
SHDC |
Chào mừng năm học mới |
1 |
1 |
||||
HĐGD |
NV1: Khám phá trường THCS của em NV2: Tìm hiểu bản thân |
1 |
2 |
|||||
SHL |
Xây dựng tổ chức lớp |
1 |
3 |
|||||
SHDC |
Tìm hiểu về truyền thống nhà trường |
1 |
4 |
Tuần 2 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV3: Điều chỉnh thái độ, cảm xúc của bản thân NV4: Rèn luyện để tự tin bước vào tuổi mới lớn NV5: Rèn luyện sự tập trung trong học tập |
1 |
5 |
|||||
SHL |
Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm học |
1 |
6 |
|||||
SHDC |
Tham gia xây dựng văn hoá trường học |
SHDC |
7 |
Tuần 3 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV6: Dành thời gian cho sở thích của em NV7: Rèn luyện để thích ứng với sự thay đổi NV8: Giúp bạn hòa đồng với môi trường học tập mới |
HĐGD |
8 |
|||||
SHL |
Thực hiện nội qui học tập lớp học. |
SHL |
9 |
|||||
SHDC |
Hát những bài hát truyền thống về nhà trường |
1 |
10 |
Tuần 4 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV9: Tự tin vào bản thân NV10: Thể hiện hình ảnh của bản thân NV11: Đánh giá |
1 |
11 |
|||||
SHL |
Thực hiện nội qui trường, lớp |
1 |
12 |
|||||
2 |
Chủ đề 2 Chăm sóc cuộc sống cá nhân |
SHDC |
Tìm hiểu phương pháp học tập hiệu quả |
1 |
13 |
Tuần 5 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
HĐGD |
NV1: Chăm sóc sức khỏe qua việc thực hiện chế độ sinh hoạt hàng ngày NV2: Tìm hiểu tư thế đi, đứng, ngồi đúng NV3: Sắp xếp không gian học tập, sinh hoạt |
1 |
14 |
|||||
SHL |
Vệ sinh, sắp xếp các góc của lớp học |
1 |
15 |
|||||
SHDC |
Lan toả giá trị yêu thương |
1 |
16 |
Tuần 6 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV4: Kiểm soát nóng giận NV5: Tạo niềm vui và sự thư giãn NV6: Kiểm soát lo lắng |
1 |
17 |
|||||
SHL |
Hát ca ngợi Phụ nữ |
1 |
18 |
|||||
SHDC |
Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam |
1 |
19 |
Tuần 7 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV7: Suy nghĩ tích cực để kiểm soát cảm xúc NV8: Sáng tạo chiếc lọ thần kì NV9: Chiến thắng bản thân |
1 |
20 |
|||||
SHL |
Làm quà tăng mẹ tặng cô |
1 |
21 |
|||||
SHDC |
Tổ chức diễn đàn phòng chống tai nạn thương tích trong trường học |
1 |
22 |
Tuần 8 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV10: Xử lí tình huống kiểm soát nóng giận và lo lắng NV11: Tự đánh giá |
1 |
23 |
|||||
SHL |
Thực hành phòng chống tai nạn thương tích trong trường học |
1 |
24 |
|||||
3 |
Chủ đề 3 Xây dựng tình bạn, tình thầy trò |
SHDC |
Thi đua “Dạy tốt, học tốt” |
1 |
25 |
Tuần 9 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
HĐGD |
NV1: Khám phá cách thiết lập và mở rộng quan hệ bạn bè NV2: Tìm hiểu các cách thiết lập mối quan hệ với thầy cô NV3: Tìm hiểu các bước giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với bạn bè |
1 |
26 |
|||||
SHL |
KIỂM TRA GIỮA KÌ |
1 |
27 |
|||||
SHDC |
Kỉ niệm ngày Pháp Luật Việt Nam |
1 |
28 |
Tuần 10 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV4: Giữ gìn mối quan hệ với bạn bè, thầy cô NV5: Phát triển kĩ năng tạo thiện cảm trong giao tiếp |
1 |
29 |
|||||
SHL |
Thảo luận: Sống có đạo đức và sống theo pháp luật |
1 |
30 |
|||||
SHDC |
Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam |
1 |
31 |
Tuần 11 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV6: Xác định một số vấn đề thường xảy ra trong mối quan hệ của em ở trường NV7: Giải quyết vấn đề nảy sinh trong mối quan hệ bạn bè NV8: Ứng xử đúng mực với thầy cô |
1 |
32 |
|||||
SHL |
Tri ân thầy cô |
1 |
33 |
|||||
SHDC |
Phòng chống dịch bệnh, tệ nạn xã hội |
1 |
34 |
Tuần 12 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV9: Sưu tầm danh ngôn về tình bạn, tình thầy trò NV10: Xây dựng sổ tay giao tiếp của lớp NV11: Tự đánh giá |
1 |
35 |
|||||
SHL |
Chung tay đẩy lùi tệ nạn XH |
1 |
36 |
|||||
4 |
Chủ đề 4: Nuôi dưỡng quan hệ gia đình |
SHDC |
Giáo dục truyền thống gia đình |
1 |
37 |
Tuần 13 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
HĐGD |
NV1: Giới thiệu gia đình em NV2: Tìm hiểu cách nuôi dưỡng các mối quan hệ trong gia đình |
1 |
38 |
|||||
SHL |
Yêu gia đình của em |
1 |
39 |
|||||
SHDC |
Bảo vệ chủ quyền biên giới biển đảo |
1 |
40 |
Tuần 14 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV3: Thực hiện những việc làm chăm sóc gia đình thường xuyên NV4: Chia sẻ khó khăn cùng bố mẹ, người thân NV5: Quan tâm đến sở thích của người thân |
1 |
41 |
|||||
SHL |
Quan tâm đến “chú bộ đội” của gia đình |
1 |
42 |
|||||
SHDC |
Giữ gìn truyền thống văn hoá địa phương |
1 |
43 |
Tuần 15 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV6: Xác định vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình và cách giải quyết NV7: Tạo bầu không khí gia đình vui vẻ |
1 |
44 |
|||||
SHL |
Xây dưng gia đình văn hóa |
1 |
45 |
|||||
SHDC |
Tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam |
1 |
46 |
Tuần 16 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV8: Vẽ gia đình mơ ước của em NV9: Tự đánh giá |
1 |
47 |
|||||
SHL |
Tự hào về gia đình của em |
1 |
48 |
|||||
4 |
Chủ đề 5: Kiểm soát chi tiêu |
SHDC |
Vui xuân ấm no |
1 |
49 |
Tuần 17 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học, |
Sân trường/ Lớp học |
HĐGD |
NV1: Xác định các khoản tiền của em NV2: Chỉ ra những lí do xác định khoản chi ưu tiên của em NV3: Xác định cái mình cần và cái mình muốn |
1 |
50 |
|||||
SHL |
Trang trí lớp đón Tết |
1 |
51 |
|||||
SHDC |
Sơ kết học kì I |
1 |
52 |
Tuần 18 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV4: Xác định khoản chi ưu tiên NV5: Quyết định khoản chi ưu tiên NV6: Tự đánh giá |
1 |
53 |
|||||
SHL |
Sơ kết của lớp |
1 |
54 |
|||||
6 |
Chủ đề 6: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện |
SHDC |
Tổ chức hoạt động tập thể |
1 |
55 |
Tuần 19 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
HĐGD |
NV1: Xác định không gian công cộng NV2: Tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng |
1 |
56 |
|||||
SHL |
Sơ kết tuần |
1 |
57 |
|||||
SHDC |
Chào năm mới |
1 |
58 |
Tuần 20 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV3: Thực hành nói, cười đủ nghe nơi công cộng NV4: Xếp hàng trật tự nơi công cộng NV5: Lựa chọn trang phục phù hợp nơi công cộng |
1 |
59 |
|||||
SHL |
Ứng xử văn minh khi tham gia lễ hội |
1 |
60 |
|||||
SHDC |
Văn nghệ Mừng Đảng, mừng xuân |
1 |
61 |
Tuần 21 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV6: Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên NV7: Giúp đỡ và chia sẻ với mọi người NV8: Ứng xử trước hành vi thiếu văn minh |
1 |
62 |
|||||
SHL |
Hát mừng Đảng, mừng xuân |
1 |
63 |
|||||
SHDC |
Thực hiện tuần lễ xanh-sạch-đẹp |
1 |
64 |
Tuần 22 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
– Nhiệm vụ 8: Thể hiện thái độ trước hành vi thiếu văn minh – Nhiệm vụ 9: Tuyên truyền, vận động ngưòi thân, bạn bè ứng xử văn minh noi công cộng. |
1 |
65 |
|||||
SHL |
Vẽ tranh chủ đề: Mừng Đảng, mừng Xuân. |
1 |
66 |
|||||
7 |
Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề truyền thống Việt Nam
|
SHDC |
Tham gia lao động vệ sinh trường, lớp |
1 |
67 |
Tuần 23 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
HĐGD |
NV1: Kể tên các làng nghề truyền thống ở Việt Nam và sản phẩm tiêu biểu NV2: Tìm hiểu hoạt động đặc trưng và lưu ý an toàn khi làm nghề truyền thống |
1 |
68 |
|||||
SHL |
Sắp xếp lớp học gọn gàng |
1 |
67 |
|||||
SHDC |
Phát triển nghề truyền thống trong Hội nhập quốc tế. |
1 |
70 |
Tuần 24 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV3: Phỏng vấn nghệ nhân NV4: Rèn luyện những phẩm chất năng lực cuả người làm |
1 |
71 |
|||||
SHL |
Hạnh phúc được làm nghề truyền thống |
1 |
72 |
|||||
SHDC |
Tôn vinh vẻ đẹp người phụ nữ |
1 |
73 |
Tuần 25 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV5: Thực hiện trách nhiệm giữ gìn các làng nghề truyền thống NV6: Sáng tạo sản phẩm |
1 |
74 |
|||||
SHL |
Giới thiệu người phụ nữ đảm đang của làng nghề |
1 |
75 |
|||||
SHDC |
Tiến bước lên Đoàn |
1 |
76 |
Tuần 26 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV7: Tuyên truyền quảng bá nghề truyền thống NV8: Tự đánh giá |
1 |
77 |
|||||
SHL |
Chia sẻ trách nhiệm |
1 |
78 |
|||||
8 |
Chủ đề 8 Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu |
SHDC |
Hát về hòa bình thế giới |
1 |
79 |
Tuần 27 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
HĐGD |
NV1: Tìm hiểu về một số thiên tai NV2: Tìm hiểu tác động của biến đôi khí hậu |
1 |
80 |
|||||
SHL |
Thảo luận: cuộc sống quanh ta |
1 |
81 |
|||||
SHDC |
Hưởng ứng phong trào bảo vệ môi trường |
1 |
82 |
Tuần 28 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV3: Tự bảo vệ khi có bão NV4: Tự bảo vệ trước lũ lụt NV5: Tự bảo vệ khi sạt lở đất |
1 |
83 |
|||||
SHL |
Nâng cao ý thức tự bảo vệ |
1 |
84 |
|||||
SHDC |
Tổng vệ sinh toàn trường |
1 |
85 |
Tuần 29 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV6: Phòng chống dịch bệnh sau thiên tai NV7: Thực hiện những việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
86 |
|||||
SHL |
Sắp xếp lại lớp học |
1 |
87 |
|||||
SHDC |
Tuyên truyền giảm thiểu biến đổi khí hậu |
1 |
88 |
Tuần 30 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV8: Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè “Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu”. NV9: Tự dánh giá |
1 |
89 |
|||||
SHL |
Chăm sóc vườn trường |
1 |
90 |
|||||
9 |
Chủ đề 9 Tôn trọng người lao động |
SHDC |
Nói chuyện về vẻ đẹp người lao động |
1 |
91 |
Tuần 31 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
HĐGD |
NV1: Kể tên một số nghề NV2: Khám phá giá trị của nghề |
1 |
92 |
|||||
SHL |
Khám phả bản thân |
1 |
93 |
|||||
SHDC |
Mừng ngày thống nhất đất nước 30/4 và Quốc tế Lao động 1/5 |
1 |
94 |
Tuần 32 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV3: Khám phá một số yếu tố ở người lao động tạo nên giá trị của nghề NV4: Thể hiện thái độ tôn trọng người lao động |
1 |
95 |
|||||
SHL |
Hát ca ngợi đất nước |
1 |
96 |
|||||
SHDC |
Mừng ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh |
1 |
97 |
Tuần 33 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV5: Trân quý nghề của bố mẹ |
1 |
98 |
|||||
SHL |
Tự hào là đội viên |
1 |
99 |
|||||
SHDC |
Nhớ về Bác |
1 |
100 |
Tuần 34 |
Loa, đài, Trang phục, Tranh, ảnh, clip, phiếu học… |
Sân trường/ Lớp học |
||
HĐGD |
NV6: Tự đánh giá |
1 |
101 |
|||||
SHL |
Hát ca ngợi Bác Hồ |
1 |
102 |
|||||
10 |
TỔNG KẾT NĂM HỌC |
3 |
103, 104, 105 |
Tuần 35 |
Nội dung, đề cương tổng kết |
Sân trường/ Lớp học |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
TỔ TRƯỞNG |
|
…….. ngày…… tháng…. năm…… GIÁO VIÊN |