Kế hoạch giáo dục môn Sinh học 7 năm 2021 – 2022, Kế hoạch giáo dục môn Sinh học 7 là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học,
Kế hoạch giáo dục môn Sinh học 7 là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học 2021 – 2022. Giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Đây là mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên được thực hiện theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây dựng cho riêng mình kế hoạch giáo dục hoàn chỉnh, chi tiết và đúng yêu cầu. Ngoài ra thầy cô tham khảo thêm Kế hoạch giảng dạy lớp 7 môn Ngữ văn.
PHÒNG GDĐT …………… TRƯỜNG THCS ………………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN SINH HỌC 7
Áp dụng trong năm học 2021 – 2022
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
Tiết |
Tên bài học/Chủ đề |
Mạch nội dung kiến thức |
Yêu cầu cần đạt
|
Thời lượng dạy học (Tiết) |
Hình thức tổ chức dạy học |
Ghi chú |
|||||
Ngành giun đốt |
|||||||||||
15 |
Bài 15. Giun đất ( Không dạy lý thuyết) Bài 16. Thực hành: Quan sát hình dạng ngoài và hoạt động sống của giun đất. |
– Quan sát cấu tạo ngoài – Quan sát cách di chuyển |
1. Kiến thức: – Tìm tòi, quan sát cấu tạo của giun đất như: sự phân đốt cơ thể, các vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt, đai sinh dục, các loại lỗ: miệng, hậu môn, sinh dục đực và cái. 2. Kĩ năng: – Tập thao tác mỗ động vật không xương sống – Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát. 3. Thái độ: – Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì, tinh thần hợp tác trong giờ thực hành |
1 |
Hoạt động trên PBM |
Mục III. Cấu tạo trong |
Không dạy |
||||
16 |
Bài 16. Thực hành: Mổ và quan sát cấu tạo trong của giun đất. |
– Mổ và quan sát cấu tạo trong |
1. Kiến thức: – Tìm tòi, quan sát cấu tạo của giun đất như: sự phân đốt cơ thể, các vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt, đai sinh dục, các loại lỗ: miệng, hậu môn, sinh dục đực và cái. 2. Kĩ năng: – Tập thao tác mỗ động vật không xương sống – Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát. 3. Thái độ: – Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì, tinh thần hợp tác trong giờ thực hành |
1 |
Hoạt động trên PBM |
Mục III.2. Cấu tạo trong |
Không thực hiện |
||||
17 |
Bài 17. Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của ngành giun đốt. |
– Một số giun đốt thường gặp – Vai trò giun đốt |
1. Kiến thức – HS nắm được đặc điểm đại diện giun đốt phù hợp với lối sống. – HS nêu được đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun đốt. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II. Đặc điểm chung |
Không dạy |
||||
18 |
Ôn Tập chương I,II,III |
||||||||||
19 |
– Kiểm tra GHK. |
||||||||||
CHƯƠNG IV: NGÀNH THÂN MỀM |
|||||||||||
20 |
Bài18. Trai sông |
– Hình dạng, cấu tạo – Dinh dưỡng – Sinh sản |
1. Kiến thức: – HS nắm được vì sao trai sông được xếp vào ngành thân mềm. – Giải thích được đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát. – Nắm được các đặc điểm di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của trai. – Hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo. 2. Kĩ năng: – Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu. – Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II. Di chuyển Mục III. Lệnh ▼ trang 64 |
Không dạy Không thực hiện |
||||
21 |
Bài 19.Một số thân mềm khác( Không dạy lý thuyết) Bài 20.Thực hành:Quan sát 1 số thân mềm |
– Quan sát cấu tạo vỏ của Thân mềm – Quan sát cấu tạo ngoài |
1. Kiến thức – HS quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện thân mềm. – Phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng sử dụng kính lúp. – Kĩ năng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận. |
1 |
Hoạt động trên PBM |
||||||
22 |
Bài 20. Thực hành:Quan sát 1 số thân mềm ( tt) |
– Quan sát cấu tạo trong – Bài thu hoạch |
1. Kiến thức – HS quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện thân mềm. – Phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ sử dụng kính lúp. – Kĩ năng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận |
1 |
Hoạt động trên PBM |
Mục III.3. Cấu tạo trong |
Không thực hiện |
||||
23 |
Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm. |
– Đặc điểm chung – Vai trò |
1. Kiến thức – HS nắm được sự đa dạng của ngành thân mềm. – Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng quan sát tranh. – Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72 |
Không thực hiện |
||||
CHƯƠNG V: NGÀNH CHÂN KHỚP |
|||||||||||
Lớp Giáp xác |
|||||||||||
24 |
Bài 22. Tôm sông ( Không dạy lý thuyết) Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông |
– QS Cấu tạo ngoài và di chuyển – Các phần phụ và chức năng – Di chuyển |
1. Kiến thức – HS nắm được vì sao tôm được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác. – Giải thích được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. – Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học. |
1 |
Hoạt động trên PBM |
Mục I.2. Các phần phụ tôm và chức năng Mục I.3. Di chuyển |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||||
25 |
Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác. |
– Một số Giáp xác khác – Vai trò thực tiễn |
1. Kiến thức: HS trình bày được một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. Nêu được vại trò thực tiễn của lớp giáp xác. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Có thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
||||||
Lớp Hình nhện |
|||||||||||
26 |
Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện. |
– Nhện – Sự đa dạng của lớp Hình nhện |
1. Kiến thức: HS trình bày được đặc điểm cấu tọa ngoài của nhện và một số tập tính của chúng. Nêu được sự đa dạng của hình nhệnvà ý nghĩa thực tiễn của chúng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích và hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
||||||
27 |
Bài 26. Châu chấu. |
– Cấu tạo ngoài và di chuyển – Dinh dưỡng – Sinh sản và phát triển |
1. Kiến thức: HS trình bày được các đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển. Nêu được các đặc điểm cấu tạo trong, dinh dưỡng sinh sản và phát triển của châu chấu. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh mẫu vật và hoạt động nhóm. 3. Thái độ: GD ý thức yêu thích môn học. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II. Cấu tạo trong |
Không dạy |
||||
28 |
Bài 27: Đa dạng đặc điểm chung lớp sâu bọ |
– Một số đại diện sâu bọ khác – Đặc điểm chung của sâu bọ – Vai trò |
1. Kiến thức: HS nêu được sự đa dang của lớp sâu bọ. Trình bày được đặc điểm chung của lớp sâu bọ. Nêu được vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm. 3.Thái độ: Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu vọ có hại. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II.1. Đặc điểm chung |
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. |
||||
29 |
Bài 28: Thực hành: Xem băng hình về tập tính sâu bọ |
– Xem băng hình và ghi chép – Trao đổi, thảo luận, giải thích các tập tính của sâu bọ Hoàn thành báo cáo thu hoạch |
1. Kiến thức: HS quan sát phát hiện một số tập tính của sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm và cất giữ thức ăn trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát trên băng hình, kĩ năng tóm tắt nội dung xem. 3.Thái độ: GD ý thức học tập yêu thích bộ môn. |
1 |
Hoạt động trên PBM |
Mục III.1. Về giác quan Mục III.2. Về thần kinh |
Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu |
||||
30 |
Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp |
– Đặc điểm chung – Sự đa dạng ở Chân khớp – Vai trò |
1. Kiến thức: HS nêu được đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp trong tự nhiên và vai trò thực tiễn đối với con người. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tranh, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Có ý bảo vệ các loài động vật có ích. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
||||||
31 |
Bài 30 : Ôn tập phần I – Động vật không xương sống. |
– Tính đa dạng của Động vật không xương sống – Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống |
1. Kiến thức: – Khái quát được đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao. – Thấy được sự đa dạng về loài của động vật. – Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường sống. – Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên. 2. Kĩ năng: – Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của động vật. – Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực, giao tiếp. 3. Thái độ: – Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn. – HS hiểu được mối liên hệ giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người và có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II. Sự thích nghi của động vật không xương sống |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||||
CHƯƠNG VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG |
|||||||||||
Các lớp cá |
|||||||||||
32 |
Bài 31. Cá chép ( Không dạy lý thuyết) – Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép |
– Hướng dẫn quan sát cấu tạo ngoài ,hoạt động của cá chép |
1. Kiến thức: HS nắm được cấu tạo ngoài và các hoạt động sống của cá chép. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt dộng nhóm. 3. Thái độ: GD ý thức học tập, yêu thích bộ môn. |
1 |
Hoạt động trên PBM |
||||||
33 |
Bài 32 : Thực hành : Mổ cá |
– Mổ cá – Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ |
1.Kiến thức: HS xác định được vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xương sống, kĩ năng trình bày mẫu mổ. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc cẩn thận chính xác. |
1 |
Hoạt động trên PBM |
||||||
34 |
Bài 34 : Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá |
– Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống – Đặc điểm chung của cá |
1. Kiến thức: HS nêu được của các đặc tính đa dạng của lớp cá qua các đại diện khác như: Cá nhám, cá đuối, lươn, cá bơn…Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con nguời. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát để rút ra kết luận. Kĩ năng làm việc theo nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ môi trường nói chung và bảo vệ các loài cá trong tự nhiên và gây nuôi phát triển các loài cá có giá trị kinh tế cao. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
||||||
35 |
Tiết 35: Ôn tập cuối học kì I |
Ôn tập kiến thức các chương và chủ đề đã học trong học kì I |
1 |
Hoạt động trên lớp |
|||||||
36 |
Tiết 36: Kiểm tra cuối học kì I |
Kiểm tra kiến thức các chương và chủ đề đã học trong học kì I |
1 |
Hoạt động trên lớp |
|||||||
HỌC KÌ II |
|||||||||||
Lớp lưỡng cư |
|||||||||||
37 |
Bài 35 : Ếch đồng |
– Đời sống – Cấu tạo ngoài và di chuyển – Sinh sản và phát triển |
1. Kiến thức: Nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng vừa thích nghi ở nước vừa thích nghi ở cạn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm. 3.Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích động vật có ích. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
||||||
38 |
Bài 37 : Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư |
– Đa dạng về thành phần loài – Đa dạng về môi trường sống và tập tính – Đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư |
1. Kiến thức: Học sinh trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng. – Hiểu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống con người. Trình bày được đặc điểm chungc của lưỡng cư. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát kênh hình nhận biết kiến thức và hoạt động theo nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ những động vật có ích |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục III. Đặc điểm chung của Lưỡng |
Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong |
||||
Lớp Bò sát |
|||||||||||
39 |
Bài 38 : Thằn lằn bóng đuôi dài |
– Đời sống – Cấu tạo ngoài và di chuyển |
1. Kiến thức: Học sinh nắm được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. – Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn |
1 |
Hoạt động trên lớp |
||||||
40 |
Bài 40 : Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát |
– Đa dạng của bò sát – Các loài khủng long – Đặc điểm chung – Vai trò |
1. Kiến thức: + Biết được đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống. + Trình bày dược đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng ba bộ thường gặp trong lớp bò sát + Giải thích được lí do sự phồn vinh và diệt vong của khủng long. + Nêu được đặc điểm chung và vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục III. Đặc điểm chung |
Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo |
||||
Lớp chim |
|||||||||||
41 |
Bài 41 : Chim bồ câu |
– Đời sống – Cấu tạo ngoài và di chuyển |
1. Kiến thức: -Học sinh trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu. – Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn. – Phân biệt được kiểu bay vỗ cách và kiểu bay lượn . 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng làm việc hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
||||||
42,43 |
Bài 44 : Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim |
– Các nhóm chim – Đặc điểm chung của chim – Vai trò |
1. Kiến thức: – Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim. – Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim. 2. Kĩ năng: – Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. – Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: – Giáo dục ý thức bảo vệ các loài chim có lợi. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II. Đặc điểm chung của Chim |
Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. |
||||
44 |
Bài 45 : Thực hành : Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim |
– Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim – Quan sát đời sống và tập tính của chim |
1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được một số đặc điểm của bộ xương chim thích nghi với đời sống bay lượn. Xác định được các cơ quan tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, bài tiết và sinh sản trên mẫu mổ của chim bồ câu. Nhận biết được đời sống và một số tập tính của chim bồ câu 2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng : Quan sát nhận biết kiến thức trên mẫu mổ. Kĩ năng nắm bắt nội dung thông qua kênh hình Rèn kĩ năng hoạt đông. hợp tác với nhóm. 3. Thái độ : Có thái độ nghiêm túc tỉ mỉ trong quá trình quan sát. |
1 |
Hoạt động trên PBM |
||||||
Lớp thú( lớp có vú) |
|||||||||||
45 |
Bài 46 : Thỏ |
– Đời sống – Cấu tạo ngoài và sự di chuyển |
1. Kiến thức – HS nắm được những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. – HS thấy được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức. – Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ – Giáo dục ý thức yêu thích môn học, bảo vệ động vật. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
||||||
46 |
Bài 48. Đa dạng của lớp thú. Bộ thú huyệt, bộ thú túi |
– Sự đa dạng của lớp Thú – Bộ Thú huyệt – Bộ Thú túi |
1. Kiến thức – HS nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của chúng. – Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống khác nhau. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. – Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộ môn. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II. Lệnh ▼ trang 157 |
Không thực hiện |
||||
47 |
Bài 49. Đa dạng của lớp thú (tiếp theo). Bộ dơi và bộ cá voi |
– Một vài tập tính của dơi và cá voi – Đặc điểm của dơi và cá voi thích nghi với điều kiện sống |
1. Kiến thức – HS nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống. – Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. – Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161 |
Không thực hiện |
||||
48 |
Bài 50 : Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo )- Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm , bộ Ăn thịt |
– Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm và bộ Ăn thịt – Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ Gặm nhấm, bộ Ăn sâu bọ và bộ Ăn thịt |
1. Kiến thức – HS nắm được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt. – HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp đặc trưng. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức. – Kĩ năng thu thập thông tin và kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tìm hiểu thế giới động vật để bảo vệ loài có lợi. |
1 |
Hoạt động trên lớp |
Mục III. Lệnh ▼ trang 164 |
Không thực hiện |
||||
49,50 |
Bài 51 : Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo )- Các bộ Móng guốc, và bộ Linh trưởng |
– Tìm hiểu các bộ Móng guốc – Tìm hiểu bộ linh trưởng – Đặc điểm chung của lớp thú – Vai trò của lớp thú |
1. Kiến thức – HS nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ. – Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh trưởng. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. – Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng. |
2 |
Hoạt động trên lớp |
Mục II. Lệnh ▼ trang 168 Mục IV. Đặc điểm chung của Thú |
Không thực hiện Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. |
||||
51 |
Bài 52 :Thực hành : Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú |
– Xem băng hình và ghi chép – Xem băng hình và ghi chép |
1. Kiến thức – Giúp HS củng cố và mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của thú. 2. Kĩ năng – Rèn kĩ năng quan sát hoạt động của thú trên phim ảnh. – Kĩ năng nắm bắt nội dung thông qua kênh hình. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu quý và bảo vệ động vật rừng. |
1 |
Hoạt động trên PBM |
||||||
52 |
– Ôn tập |
(Chữa một số bài tập trong sách bài tập sinh học 7 – NXB Giáo dục, 2008). |
1 |
HĐ trên lớp |
|||||||
53 |
Ôn tập GHK 2 |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||||
54 |
Kiểm tra GHK 2 |
||||||||||
CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT |
|||||||||||
55 |
Bài 53 :Môi trường sống và sự vận động, di chuyển |
– Tìm hiểu các hình thức di chuyển của động vật – Sự phức tạp hóa và sự phân hóa các |
1. Kiến thức. – Dựa trên toàn bộ kiến thức đã họcqua các ngành,các lớp nêu lên được sự tiến hoá thể hiện ở sự di chuyển,vận động cơ thể – Nêu được các hình thức di chuyển ở một số loài động vật điển hình. – Nêu được sự tiến hoá cơ quan di chuyển. 2. Kĩ năng. – Rèn kĩ năng lập bảng so sánh . – Kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ. – GD ý thức bảo vệ môi trường và động vật |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||
56 |
Bài 55 :Tiến hoá về sinh sản |
– Hình thức sinh sản vô tính – Hình thức sinh sản hữu tính |
1. Kiến thức: HS nêu được sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp. thấy được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học, ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản 4. Năng lực: – Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề – Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận. |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||
57 |
Bài 56 :Cây phát sinh động vật |
– Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật – Cây phát sinh giới động vật |
1. Kiến thức: HS nêu được bằng chứng chứng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là các di tích hóa thạch. HS đọc được vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát sinh động vật 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học, ý thức bảo vệ động vật. |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||
CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI |
|||||||||||
58 |
Bài 57 : Đa dạng sinh học |
– Đa dạng sinh học là gì? – Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh – Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng |
1. Kiến thức: HS hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của ĐV với các điều kiện sống khác nhau 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học, ý thức bảo vệ động vật. |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||
59 |
Bài 58 : Đa dạng sinh học ( tt) |
– Đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa – Những lợi ích của đa dạng sinh học – Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng sinh học |
1. Kiến thức: HS thấy được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng. HS chỉ ra được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống.. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp suy luận, kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học, ý thức bảo vệ động vật. |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||
60,61 |
Bài 59 : Biện pháp đấu tranh sinh học. |
– Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? – Biện pháp đấu tranh sinh học – Ưu điểm và những hạn chế của những biện pháp đấu tranh sinh học |
1. Kiến thức: HS nêu được khái niệm đấu tranh sinh học. Thấy được các biện pháp chính trong đấu tranh sinh học là sử dụng các loại thiên địch. Nêu được nhưng ưu điểm và nhược điểm của biện pháp đấu tranh sinh học 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh tư duy tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học, bảo vệ môi trường , ý thức bảo vệ động vật. |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||
62 |
Bài 60 : Động vật quý hiếm |
– Thế nào là động vật qúy hiếm? – Ví dụ minh họa các cấp độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm ở Việt Nam. |
1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm về động vật quí hiếm. Thấy được mức độ tuyệt chủng của các động vật quí hiếm ở VN từ đó đề ra biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm của biện pháp đấu tranh sinh học 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát so sánh, phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm 3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học, bảo vệ môi trường , ý thức bảo vệ động vật quí hiếm. |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||
63,64 |
Bài 61 : Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương |
– Hướng dẫn cách thu thập thông tin – Báo cáo của học sinh. |
1. Kiến thức – Tập dượt cho học sinh cách sưu tầm các tư liệu sinh học qua sách báo, sách tham khảo nhằm rèn luyện cho các em cách thức đọc sách, phân loại sách và phân loại kiến thức, bổ sung hệ thống hoá kiến thức của mình. 2. Kĩ năng – Qua việc tìm hiểu trên, HS còn mở rộng và rèn luyện được khả năng vận dụng kiến thức và cùng với cách thức nhận định và lập luận để giải thích những tình huống tương tự so với những điều đã được học và tham khảo, góp phần vận dụng những kiến thức vào thực tiễn. 3. Thái độ – Nâng cao được lòng yêu thiên nhiên, nơi các em sống, từ đó xây dựng được tình cảm, thái độ và cách cư xử đúng đắn đối với thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. |
2 |
– Tổ chức hoạt động ngoại khóa – Tham quan thiên nhiên |
||||||
65,66 |
Bài 63 : Ôn tập |
Ôn tập CHK 2 |
Ôn tập kiến thức học kì II. |
1 |
HĐ trên lớp |
||||||
67 |
Kiểm tra CHK 2 |
Kiểm tra kiến thức học kì II. |
1 |
HĐ trên lớp |
|||||||
68,69,70 |
Bài 64 : Thực hành : Tham quan thiên nhiên |
– Giới thiệu sơ lược về địa điểm tham quan, trang bị cá nhân và nhóm cần cho chuyến tham quan. – Giới thiệu sơ lược về địa điểm tham quan, trang bị cá nhân và nhóm cần cho chuyến tham quan. |
– Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động học tập ngoài trời với nhiều dụng cụ, phương tiện cho hoạt động khoa học cũng như hoạt động cá nhân để đề phòng các rủi ro . – Làm quen với phương pháp quan sát động vật, ghi chép các thu hoạch ngoài thiên nhiên. – Biết cách sử dụng các dụng cụ thích hợp để thu thập mẫu vật động vật rồi lựa chọn cách xử lí thích hợp để làm thành mẫu vật, tiêu bản cần thiết cho việc quan sát cần thiết ở ngoài thiên nhiên. – Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, năng động khi TQTN, đồng thòi có thái độ thận trọng trong giao tiếp với động vật nhằm bảo vệ cho tài nguyên thiên nhiên bền vững. |
3 |
– Tổ chức hoạt động ngoại khóa – Tham quan thiên nhiên |
…………., ngày …. tháng …. năm 2021 |
||
Lãnh đạo trường duyệt |
Tổ chuyên môn thẩm định |
Người xây dựng Kế hoạch |