Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bảng ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 năm học 2018 – 2019 theo Thông tư 22 được Tài Liệu Học Thi tổng
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi cho môn Toán và Tiếng Việt. Thông qua đó giúp thầy cô dễ dàng ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình theo đúng chuẩn kỹ năng, kiến thức theo Thông tư 22.
Bên cạnh bảng ma trận lớp 3, thầy cô còn có thể tham khảo thêm bảng ma trận đề thi cho khối lớp 2, 4, 5. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019 – 2020
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||||
Câu số | 1,2;3 | 6 | 8; 9 | 11 | 1;2;3;6 | 8; 9;11 | |||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 2,0 | 4,0 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng. Xem đồng hồ. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 4;5 | 4,5 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | 7 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | ||
Câu số | 1,2;3 | 4;5; 6 | 8; 9 | 7 | 10 | 11 | 1;2;3;4;5;6;7 | 8;9;10;11 | |||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 3,5 | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 6,0 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn tiếng Việt lớp 3 năm 2019 – 2020
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản: – Xác định được hình ảnh, nhân vật, sự việc trong bài đọc. – Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài học. – Nhận xét, giải thích được hình ảnh, chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc. – Biết liên hệ những điều đã đọc được với bản thân và thực tế. |
Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | ||||
Câu số | 1, 2 | 3, 4 | 5 | 6 | 1,2,3,4 | 5,6 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||
Kiến thức Tiếng Việt – Tìm được một số từ ngữ chỉ sự vật, chỉ hoạt động, chỉ đặc điểm, chỉ tình cảm… – Hiểu được cấu trúc câu kiểu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? – Trả lời câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm gì? – Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm. – Nhận biết về phép nhân hóa. – Hiểu được một số từ ngữ về mở rộng vốn từ thuộc chủ đề: Bầu trời và mặt đất, Tổ quốc và Sáng tạo…. |
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 7 | 8 | 9 | 7 | 8,9 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||||
Tổng số câu | Số câu | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | |||
Tổng số điểm | Số điểm | 1 | 1,5 | 0,5 | 2 | 1 | 2,5 | 3,5 |