Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Phân phối chương trình môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống với đầy đủ 18 tuần trong
Phân phối chương trình lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm môn Ngữ văn, Địa lí với đầy đủ các tuần trong năm học 2021 – 2022, giúp thầy cô lên kế hoạch giảng dạy cho từng tiết học theo tuần cho học sinh của mình trong năm học tới.
Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm bài dạy minh họa SGK lớp 6 với đầy đủ các môn để chuẩn bị thật tốt cho năm học mới. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật phân phối chương trình các môn khác trong thời gian tới, mời thầy cô cùng theo dõi và tải về:
Phân phối chương trình môn Ngữ Văn 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KÌ I
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
1 |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN(16 tiết) |
1 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
2 | Bài học đường đời đầu tiên | ||
3 | Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) | ||
4 | Thực hành tiếng Việt | ||
2 | 5 | Nếu cậu muốn có một người bạn | |
6 | Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) | ||
7 | Thực hành tiếng Việt | ||
8 | Bắt nạt | ||
3 | 9 | Bắt nạt (tiếp) | |
10 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
11 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) | ||
12 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | ||
4 | 13 | ||
14 | Trả bài | ||
15 | Kể lại một trải nghiệm | ||
16 | Kể lại một trải nghiệm | ||
5 | BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM(12 tiết) | 17 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
18 | Chuyện cổ tích về loài người | ||
19 | Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) | ||
20 | Thực hành tiếng Việt | ||
6 | 21 | Mây và sóng | |
22 | Thực hành tiếng Việt | ||
23 | Bức tranh của em gái tôi | ||
24 | Bức tranh của em gái tôi (tiếp) | ||
7 | 25 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | |
26 | Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | ||
27 | Trả bài | ||
28 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình | ||
8 | BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ(12 tiết) | 29 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
30 | Cô bé bán diêm | ||
31 | Cô bé bán diêm (tiếp) | ||
32 | Thực hành tiếng Việt | ||
9 | 33 | Gió lạnh đầu mùa | |
34 | Gió lạnh đầu mùa (tiếp) | ||
35 | Thực hành tiếng Việt | ||
36 | Con chào mào | ||
10 | 37 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | |
38 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | ||
39 | Trả bài | ||
40 | Kể về một trải nghiệm của em | ||
11 | 41 | Kiểm tra giữa học kì 1 | |
12 | BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU(12 tiết) | 42 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
43 | Đọc mở rộng | ||
44 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
45 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước | ||
46 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước (tiếp) | ||
47 | Thực hành tiếng Việt | ||
48 | Chuyển cổ nước mình | ||
49 | Cây tre Việt Nam | ||
13 | 50 | Cây tre Việt Nam (tiếp) | |
51 | Thực hành tiếng Việt | ||
52 | Tập làm một bài thơ lục bát | ||
53 | Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ luc bát | ||
14 |
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ(12 tiết) |
54 | Trả bài |
55 | Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con quê hương | ||
56 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
57 | Cô Tô | ||
15 | 58 | Cô Tô (tiếp) | |
59 | Thực hành tiếng Việt | ||
60 | Hang Én | ||
61 | Hang Én (tiếp) | ||
16 | 62 | Thực hành tiếng Việt | |
63 | Cửu Long Giang ta ơi | ||
64 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
65 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
17 |
ÔN TẬP |
66 | Trả bài |
67 | Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến | ||
68 | Đọc mở rộng | ||
69 | Ôn tập học kì I | ||
18 | 70 | Ôn tập học kì I | |
71 | Kiểm tra học kì I | ||
72 | Kiểm tra học kì I |
Phân phối chương trình môn Địa lí 6 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ 6. NĂM HỌC 2021 – 2022.
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần= 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết
Cả năm: 53 tiết
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
Học kì I | |||
1 | 1 | Bài mở đầu | |
2 |
CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ-PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT Bài 1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Tọa độ địa lí |
||
2 |
3 |
Bài 2: Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến. Phương hướng trên bản đồ |
|
4 |
Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. |
||
3 |
5 |
Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ |
|
6 |
Bài 5: Lược đồ trí nhớ |
Tiết 1: Khái niệm và vẽ lược đồ trí nhớ đường đi |
|
4 |
7 |
Bài 5: Lược đồ trí nhớ |
Tiết 2: Vẽ lược đồ trí nhớ khu vực Luyện tập |
8 |
CHƯƠNG 2: TRÁI ĐẤT-HÀNH TINH CỦA HỆ MẶT TRỜI Bài 6: Trái Đất trong hệ Mặt Trời |
||
5 |
9 |
Bài 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả |
|
10 |
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
Tiết 1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời |
|
6 |
11 |
Bài 8: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả |
Tiết 2: Hệ quả của TĐ quay quanh MT |
12 |
Bài 9: Xác định phương hướng ngoài thực tế |
||
7 |
13 |
CHƯƠNG 3: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT Bài 10: Cấu tạo của Trái Đất. Các mảng kiến tạo |
|
14 |
Bài 11: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi |
||
8 |
15 |
Bài 12: Núi lửa và động đất |
|
16 |
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản |
Tiết 1: Các dạng địa hình |
|
9 |
17 |
Bài 13: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản |
Tiết 2: Khoáng sản |
18 |
Ôn tập giữa kì I |
||
10 |
19 |
Kiểm tra giữa kì I |
|
20 |
Bài 14: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản |
||
11 |
21 |
CHƯƠNG 4: KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió |
Tiết 1: Lớp vỏ khí (Thành phần của không khí, Các tầng khí quyển, Khối khí) |
22 |
Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió |
Tiết 2: Khí áp và gió |
|
12 |
23 |
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa |
Tiết 1: Nhiệt độ không khí |
24 |
Bài 16: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa |
Tiết 2: Mây và mưa |
|
13 |
25 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu |
Tiết 1: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu |
26 |
Bài 17: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu |
Tiết 2: Biến đổi khí hậu |
|
14 |
27 |
Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa |
|
28 |
CHƯƠNG 5: NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 19: Thủy quyển và vòng tuần hoàn của nước |
||
15 |
29 |
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà |
Tiết 1: Sông và hồ |
30 |
Bài 20: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà |
Tiết 2: Nước ngầm và băng hà |
|
16 |
31 |
Bài 21: Biển và đại dương |
|
32 |
CHƯƠNG 6: ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất |
Tiết 1: Các tầng đất. Thành phần của đất |
|
17 |
33 |
Bài 22: Lớp đất trên Trái Đất |
Tiết 2: Các nhân tố hình thành đất. Một số loại đất |
34 |
Bài 23: Sự sống trên Trái Đất |
||
18 |
35 |
Ôn tập cuối kì I |
|
36 |
Kiểm tra cuối kì I |
||
Học kì II |
|||
19 |
37 |
Bài 24: Rừng nhiệt đới |
|
20 |
38 |
Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất |
|
21 |
39 |
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương |
Tiết 1: Chuẩn bị thực hành |
22 |
40 |
Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu môi trường tự nhiên địa phương |
Tiết 2: Thực hành |
23 |
41 |
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới |
Tiết 1: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư |
24 |
42 |
Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới |
Tiết 2: Tìm hiểu một số thành phố đông dân trên thế giới |
25 |
43 |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
Tiết 1: Tác động của thiên nhiên đến con người |
26 |
44 |
Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên |
Tiết 2: Tác động của con người đến thiên nhiên |
27 |
45 |
Ôn tập giữa kì II |
|
28 |
46 |
Kiểm tra giữa kì II |
|
29 |
47 |
Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững |
|
30 |
48 |
Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương |
Tiết 1: Chuẩn bị thực hành |
31 |
49 |
Bài 30: Thực hành: Tìm hiểu mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên địa phương |
Tiết 2: Thực hành |
32 |
50 |
Ôn tập cuối kì II |
|
33 |
51 |
Kiểm tra cuối kì II |
|
34 |
52 |
Ôn tập |
|
35 |
53 |
Ôn tập |