ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Tư, Tháng Hai 1, 2023
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trang chủ » Học Tập » Các Lớp Học » Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh

Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh

Tiny Edu by Tiny Edu
27 Tháng Mười, 2020
in Các Lớp Học, Học Tập
0
Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh
ADVERTISEMENT

Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 45

Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25
ADVERTISEMENT

Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh, Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh là kiến thức nền cơ bản nhất của ngữ pháp tiếng Anh. Mời các bạn cùng theo

Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh là kiến thức nền cơ bản nhất của ngữ pháp tiếng Anh.

Trong đó, các nội dung chính của phương thức cấu tạo từ gồm: Cấu tạo từ loại đơn lẻ: danh từ, tính từ, trạng từ; Cấu tạo từ ghép: danh từ ghép, tính từ ghép; Thay đổi hậu tố hay cách nhận biết từng loại từ. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Xem Tắt

  • 1 Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh
    • 1.1 I. Cấu tạo từ loại đơn lẻ: danh từ, tính từ, trạng từ
  • 2 II. Cấu tạo từ ghép: danh từ ghép, tính từ ghép
    • 2.1 III. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh thay đổi phụ tố

Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh

I. Cấu tạo từ loại đơn lẻ: danh từ, tính từ, trạng từ

1. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh – Danh từ

“Động từ + ar, /er/, or” để chỉ người hoặc nghề nghiệp.

Ex:

  • Beggar: kẻ ăn mày.
  • Liar: kẻ nói dối.
  • Teacher: giáo viên.
  • Driver: tài xế.
  • Visitor: người viếng thăm.
  • Actor: nam diễn viên,…

“V + ing /ion/ ment” tạo thành danh từ. “V-ing” là danh động từ và được xem là danh từ.

Ex: action, invention, conclusion, development, investment, ….

“N/ adj + dom/” tạo thành một danh từ khác.

Ex : freedom, wisdom, kingdom – triều đại,….

“N/ adj + hood”.

Ex: childhood, brotherhood, neighbourhood,…

“N/ adj + ism”: chủ nghĩa gì ….

Ex: “patriotism” – chủ nghĩa yêu nước, “colonialism” – chủ nghĩa đế quốc,….

“Adj + ness /ty/ ity”.

Ex: Happiness, laziness, illness, loyalty, possibility,….

“V + ant”.

Ex: assistant, accountant,…

Chuyển đổi tính từ sang danh từ.

Ex : angry -> anger, brave -> bravery, famous -> fame,…

Động từ có thể sửa lại thành danh từ.

Ex : choose -> choice, prove -> proof, sing -> song,…

Chức năng của danh từ: Danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, có thể làm bổ ngữ của động từ “to be” hay làm tân ngữ của giới từ trong ngữ pháp tiếng Anh thông dụng nhất.

2. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh – Tính từ

“V + able/ ible”. Ex: eatable, noticeable, accessible, …

“N + able/ ible”. Ex: sensible, honourable,…

“N + al”. Ex : center -> central, nation -> national, industry -> industrial,…

“N + ish”. Ex : childish, foolish,…

“N + y”. Ex : rainy, snowy, starry,…

“N + like”. Ex: childlike, warlike,…

“N + ly”. Ex: daily, manly,…

“N + ful/ less”. Ex: harmful, careless,…

Chuyển động từ thành tính từ. Ex: obey -> obedient, …

“Ving/ Ved”. Ex: interesting, interested, …

“N + hậu tố ous”, nếu tận cùng là “y” chuyển thành “i” và thêm “s”. Ex: dangerous, advantageous,…

Đuôi “sion” chuyển thành đuôi “sive”. Ex: comprehensive,…

“N + ern”. Ex : northern,…

“N + en”. Ex : woolen, golden,…

Chuyển danh từ thành tính từ. Ex: confidence -> confident, difference -> different,…

Đuôi “ance -> antial”. Ex: circumstance -> circumstantial.

“N + ic”. Ex: economic, energic,…

“N + some”. Ex: troublesome, quarrelsome,…

“N + esque”. Ex : picturesque.

“ion -> + ate”. Ex : passionate.

Chức năng của tính từ: Tính từ trong tiếng Anh đứng trước dùng để bổ nghĩa cho danh từ, tính từ đứng sau “to be” hoặc “linking verbs”, tính từ có thể đi theo cụm, tính từ có thể đứng sau đại từ bất định, dùng để chỉ tuổi, độ cao.

3. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh – Trạng từ

Để tạo nên trạng từ ta công thêm đuôi “ly” vào sau tính từ.

Ex : beautifully, quickly, ….

Nhưng có một số trường hợp “y” chuyển thành “i” và thêm “ly”.

Ex : lucky -> luckily, happy -> happily,…

Trạng từ với tính từ viết giống nhau.

Ex: fast, late, early, hard.

Lưu ý: “hard”, “harly”, “late”, “lately” đều là trạng từ nhưng nghĩa khác nhau.

II. Cấu tạo từ ghép: danh từ ghép, tính từ ghép

1. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh – Danh từ ghép

– Các phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.

Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bởi:

– Danh từ + danh từ:

  • A tennis club: câu lạc bộ quần vợt
  • A telephone bill: hóa đơn điện thoại
  • A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa

– Danh động từ + danh từ

  • A swimming pool: hồ bơi
  • A sleeping bag: túi ngủ
  • Washing powder: bột giặt

– Tính từ + danh từ:

  • A greenhouse: nhà kình
  • A blackboard: bảng viết
  • Quicksilver: thủy ngân
  • A black sheep: kẻ hư hỏng

– Một số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:

  • Merry- go- round (trò chơi ngựa quay)
  • Forget- me- not (hoa lưu li)
  • Mother- in- law (mẹ chồng/ mẹ vợ)

– Danh từ ghép có thể được viết như:

  • Hai từ rời: book seller (người bán sách), dog trainer (người huấn luyện chó)
  • Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin (giỏ rác), living-room (phòng khách)
  • Một từ duy nhất: watchmaker (thợ chế tạo đồng hồ), schoolchildren (học sinh), chairman (chủ tọa).

– Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:

  • A vegetable garden (vườn rau)
  • An eye test (kiểm tra mắt)
  • A sports shop (cửa hàng bán đồ thể thao)
  • A goods train (tàu chở hàng)

II. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh – Tính từ ghép

Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:

– Một từ duy nhât:

  • Life + long -> lifelong (cả đời)
  • Home + sick -> homesick (nhớ nhà)

– Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :

  • After + school -> after- school (sau giờ học)
  • Back + up ->back-up/ backup (giúp đỡ)

– Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa

  • A two-hour-long test (bài kiểm tra kéo dài hai giờ)
  • A ten-year-old-boy (cậu bé lên mười)

Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:

– Danh từ + tính từ:

  • Duty-free (miễn thuế) noteworthy (đáng chú ý)
  • Nationwide (khắp nước) blood-thirsty (khát máu)

– Danh từ + phân từ:

  • Handmade (làm bằng tay) time-consuming (tốn thời gian)
  • Breath- taking (đáng kinh ngạc) heart- broken (đau khổ)

– Trạng từ + phân từ:

  • ill- equipped (trang bị kém) outspoken (thẳng thắn)
  • well- behaved (lễ phép) high- sounding (huyên hoang)

– Tính từ + phân từ:

  • Good-looking (xinh xắn) easy-going (thoải mái)
  • Beautiful-sounding (nghe hay) middle-ranking (bậc trung)

– Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:

  • old-fashioned (lỗi thời) absent –minded (đãng trí)
  • fair-skinned (da trắng) artistic- minded (có óc thẩm mỹ)

III. Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh thay đổi phụ tố

Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta có cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.

Hậu tố tạo động từ:

– ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize…

– ify: beautify, purify, simplify

Tiền tố phủ định của tính từ:

Tiền tố phủ định Ví dụ
im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p) Immature, impatient
ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r) Irreplaceable. irregular
il- (đứng trước tính từ bắt đầu l) Illegal, illegible, illiterate
in- Inconvenient, inedible
dis- Disloyal, dissimilar
un- Uncomfortable, unsuccessful

Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa ‘bên trong; vào trong”, Ví dụ: internal, income, import..

Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..

Ngoài ra ra còn có tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense…

Hậu tố tính từ:

-y: bushy, dirty, hairy…

-ic: atomic, economic, poetic

-al: cultural, agricultural, environmental

-ical: biological, grammatical

-ful: painful, hopeful, careful

-less: painless, hopeless, careless

-able: loveable, washable, breakable

-ive: productive, active

-ous: poisonous, outrageous

* Hậu tố tạo danh từ:

Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.

Hậu tố Ý nghĩa Ví dụ

-er

-or

– chỉ người thực hiện một hành động

– ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ

Writer, painter, worker, actor, operator

– er/- or

Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định

Pencil- sharpener, grater

Bottle-opener, projector

-ee

Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó

Employee, payee

-tion

-sion

-ion

Dùng để hình thành danh từ từ động từ

Complication, admission, donation, alteration

-ment

Chỉ hành động hoặc kết quả

Bombardment, development

-ist

-ism

Chỉ người

Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người)

Buddhist, Marxist

Buddhism, communism

-ist

Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực…

Guitarist, violinist, pianist

Economist, biologist

-ness

Dùng để hình thành danh từ từ tính từ

Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness

-hood

Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt

Childhood, falsehood

-ship

Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm

Friendship, citizenship, musicianship, membership

Liên Quan:

Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn) Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên Bảng giá dịch vụ khám bệnh BHYT mới nhất Phân tích nhân vật Phương Định trong truyện “Những ngôi sao xa xôi” (Dàn ý + 17 Mẫu)
Tags: Các phương thức cấu tạo từ trong tiếng AnhCấu tạo từ mới trong tiếng AnhCấu tạo từ trong tiếng AnhPhương thức cấu tạo từ trong tiếng Anh
ADVERTISEMENT
Previous Post

963 bài Essay mẫu

Next Post

Tổng hợp những cặp từ dễ nhầm lẫn khi học tiếng Anh

Related Posts

Các Lớp Học

Bài tập Tết môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022 – 2023

1 Tháng Hai, 2023
Toán 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
Các Lớp Học

Toán 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính

30 Tháng Một, 2023
Toán 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
Các Lớp Học

Toán 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)

30 Tháng Một, 2023
Văn mẫu lớp 7: Đoạn văn giải thích câu tục ngữ Ở hiền gặp lành (3 mẫu)
Các Lớp Học

Văn mẫu lớp 7: Đoạn văn giải thích câu tục ngữ Ở hiền gặp lành (3 mẫu)

30 Tháng Một, 2023
Toán 3: Luyện tập chung
Các Lớp Học

Toán 3: Luyện tập chung

30 Tháng Một, 2023
Toán 3: Diện tích một hình
Các Lớp Học

Toán 3: Diện tích một hình

30 Tháng Một, 2023
Next Post
Tổng hợp những cặp từ dễ nhầm lẫn khi học tiếng Anh

Tổng hợp những cặp từ dễ nhầm lẫn khi học tiếng Anh

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Các Lớp Học

Bài tập Tết môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022 – 2023

by Sam Van
1 Tháng Hai, 2023
0

Bài tập Tết môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022 - 2023, Bài tập Tết môn Tiếng Việt lớp 5...

Read more
Phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

Phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

31 Tháng Một, 2023
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

31 Tháng Một, 2023
Báo cáo kết quả giảng dạy lớp 1 theo chương trình GDPT 2018

Báo cáo kết quả giảng dạy lớp 1 theo chương trình GDPT 2018

31 Tháng Một, 2023
Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối năm 2021 – 2022

Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối năm 2021 – 2022

31 Tháng Một, 2023
Đại Học Mở Hà Nội

Đại Học Mở Hà Nội

31 Tháng Một, 2023
Bản tự kiểm tra Đảng viên chấp hành 2022 (5 Mẫu)

Bản tự kiểm tra Đảng viên chấp hành 2022 (5 Mẫu)

30 Tháng Một, 2023
Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2022 – 2023 (5 mẫu)

Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2022 – 2023 (5 mẫu)

30 Tháng Một, 2023
Các ứng dụng Google tốt nhất cho iPhone mà bạn nên sử dụng

Các ứng dụng Google tốt nhất cho iPhone mà bạn nên sử dụng

29 Tháng Một, 2023
Hướng dẫn kích hoạt giao diện mới cho Google Chrome trên iOS

Hướng dẫn kích hoạt giao diện mới cho Google Chrome trên iOS

29 Tháng Một, 2023

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny