Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 14:03:19 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 https://quatangtiny.com/de-on-tap-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2-38224 https://quatangtiny.com/de-on-tap-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2-38224#respond Fri, 23 Oct 2020 15:18:58 +0000 https://quatangtiny.com/de-on-tap-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2-38224

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
]]>
Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2

Đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2, Mời quý thầy cô và quý phụ huynh cùng tham khảo Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2. Tài liệu dành cho các em học

Bộ đề ôn tập hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 là tài liệu hữu ích dành cho các bậc phụ huynh và quý thầy cô giáo hướng dẫn các em học sinh lớp 2 ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 để chuẩn bị lên lớp 3. Sau đây, mời các bậc phụ huynh và quý thầy cô giáo cùng tham khảo tài liệu.

Ôn tập hè lớp 2 môn Toán

Phần I: Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.

A. 0

B. 35

C. 70

D. 1

Câu 2. 7 giờ tối còn gọi là:

A. 17 giờ

B. 21 giờ

C. 19. giờ

D. 15 giờ

Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:

A. 100

B. 101

C. 102

D. 111

Câu 4. 5m 5dm = …..

Số điền vào chỗ chấm là:

A. 55m

B. 505 m

C. 55dm

D .10 dm

Câu 5. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ….số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:

A. 22

B . 23

C. 33

D. 34

Câu 6. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 7. Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

B. 999

C. 978

D. 987

Câu 8. Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vuông là:

A. 15 cm

B. 20 cm

C. 25 cm

D. 30 cm

Câu 9. 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 53

B. 89

C. 98

D . 43

Câu 10. 17 + 15 – 10 = ….. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 32

B. 22

C. 30

D. 12

Phần II. Tự luận (làm vào vở)

Câu 1. Điền dấu > ,< , =

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 1

Câu 2.

Xếp các số: 376, 960, 736, 690 theo thứ tự từ bé đến lớn

Câu 3. Viết các số: 372, 380, 394, 369 theo thứ tự lớn đến bé là:…………………………….

Câu 4. Đặt tính rối tính:

234 + 565 576 + 420 81 – 27 67 + 9

958 – 527 899 – 384 42 – 19 32 + 68

Câu 5. Tính nhẩm:

500 + 200 =…….. 500 + 500 =………

900 – 400 =…….. 600– 200=……….

300 + 400 =…….. 200 + 700 =……….

800 – 200 =……… 700– 300 =…………

Câu 6:

a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống:

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 1

Câu 7. Tính

a) 3 x 6 + 53

b) 35 : 5 + 23

c) 354 + 135 – 263

Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE

Đề ôn tập hè môn Toán lớp 1

Tóm tắt và giải các bài toán

Câu 9. Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước. Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l. Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?

Câu 10. Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì. Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu?

Câu 11. Mỗi bạn mua 5 quyển vở. Hỏi 4 bạn thì mua bao nhiêu quyển vở?

Câu 12. Một lớp học có 32 học sinh được chia đều làm 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Câu 13. Đàn vịt có 64 con. Có 19 con bơi xuống ao. Hỏi trên bờ còn bao nhiêu con vịt?

Câu 14. Hiền cho bạn 25 bông hoa thì Hiền còn 17 bông. Hỏi ban đầu Hiền có bao nhiêu bông hoa?

Ôn tập hè lớp 2 môn môn Tiếng Việt

Phần I: Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong các từ: xung phong; xếp hàng; xáng xủa; xôn xao. Từ viết sai chính tả là:

A. xáng xủa

B. Xếp hàng

C . xung phong

D . Xôn xao

Câu 2. Từ nào sau đây chỉ thời tiết của mùa xuân?

A. nóng nực

B. Ấm áp

C. mát mẻ

D. Lạnh giá

Câu 3. Trong câu: “ Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.” Bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi nào?

A. Khi nào

B. Vì sao

C. Để làm gì

D. Làm gì

Câu 4. Từ trái nghĩa với từ nhanh nhẹn là từ:

A chăm chỉ

B. chậm chạp

C. sạch sẽ

D. lười biếng

Câu 5. Từ chỉ sự vật trong câu: “ Mùa xuân xinh đẹp đã về.” là:

A. Mùa xuân

B. xinh đẹp

C. đã

D. về

Câu 6. Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu? trong câu: “ Các bác nông dân đang gặt lúa trên cánh đồng.” Là:

A. Các bác nông dân

C. đang gặt lúa

B. trên cánh đồng

D. đang gặt lúa trên cánh đồng

Câu 7. Cho câu: “ Mẹ em làm nghề gì □.Dấu câu cần điền vào chỗ trống là:

A.Dấu chấm

B. Dấu phẩy

C. Dấu chấm hỏi

D. Dấu chấm cảm

Câu 8. Thỏ …..

Từ chỉ đặc điểm của con vật điền thích hợp vào chỗ trống là:

A. Hiền lành

B. Nhút nhát

C. Tinh ranh

D. Nhanh nhẹn

Câu 9. Từ nào không thuộc nhóm từ nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:

A. Thương yêu

B. Chăm lo

C. kính yêu

D.quan tâm

Câu 10. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?

A. Giúp đỡ nhau

B. Đoàn kết

C. Đùm bọc

D. Đùm bọc ,cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn

II. Phần tự luận: (làm vào vở)

Bài 1: Cho các từ: xan sát, kông cộng, ngĩ ngợi, thủy chiều, chung thành. Những từ nào viết sai chính tả? Em hãy sửa lại cho đúng

Bài 2: Hãy chọn từ có 2 tiếng bắt đầu bằng tiếng học để điền vào chỗ chấm trong các câu dưới đây.

– Em được….đến nơi đến chốn.

– Em luôn luôn chú ý…..bạn bè.

– Em là …… lớp 2 .

– ………là nhiệm vụ của người học sinh.

Tập làm văn

1. Kể 5-6 câu về người thân (ông, bà, bố, mẹ, ….)

2. “Gia đình là tổ ấm” Em hãy kể 5-6 câu về gia đình của em.

3. Em đã dược nhìn thấy Bác qua tranh,ảnh, sách, báo, ti vi… Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 5-6 câu về Bác.

4. Em hãy viết một đoạn văn ngắn(5 – 6 câu) kể một việc tốt của em (hoặc của bạn em).

5. Em hãy viết 5-6 câu tả một con vật mà em yêu thích.

6. Em hãy viết 5-6 câu tả một cây hoa mà em yêu thích.

7. Viết lời đáp của em trong các trường hợp sau:

a. Em xin đi xem đá bóng cùng anh. Anh bảo “ Em ở nhà học bài đi”.

b. Em rât buồn vì bị điểm kiểm tra không tốt. Cô giáo an ủi: “ Đừng buồn, nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.”

c. Em mặc đẹp được các bạn khen.

d. Em quét,dọn nhà cửa sạch sẽ, được cha mẹ khen.

e. – Bố ơi, bố có mua được sách cho con không?

– Bố chưa mua được đâu. -……

g – Hà ơi, cho tớ mượn cục tẩy nhé?

– Ừ.

– ………

h. Một bạn nghịch, làm mực bắn vào áo em, xin lỗi em: “ Xin lỗi bạn. Mình lỡ tay thôi.”

]]>
https://quatangtiny.com/de-on-tap-he-mon-toan-tieng-viet-lop-2-38224/feed 0
Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 https://quatangtiny.com/bai-tap-on-he-lop-2-len-lop-3-33203 https://quatangtiny.com/bai-tap-on-he-lop-2-len-lop-3-33203#respond Fri, 23 Oct 2020 06:34:36 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-on-he-lop-2-len-lop-3-33203

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng (Dàn ý + 11 mẫu)
]]>
Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3

Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3, Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 được chia theo từng ngày học cho cả môn Tiếng Việt và Toán. Giúp các em củng cố kiến thức, ôn lại toàn

Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 gồm các phiếu bài tập môn Toán, Tiếng Việt theo từng ngày, bao quát toàn bộ những kiến thức trọng tâm, cho từng chủ đề của cả môn Toán và Tiếng Việt. 

Mỗi bài học đều có mục tiêu cụ thể, kèm những bài tập cho các em luyện. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia, một số bài toán có lời văn cùng những bài ôn tập để củng cố kiến thức, ôn lại toàn bộ những kiến thức đã học để chuẩn bị tốt cho lớp 3. Ngoài bộ bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 các em có thể tham khảo thêm những lớp khác:

Bài tập ôn hè 2020 môn Toán, tiếng Việt lớp 2

Ôn hè môn Toán lớp 2

Bài 1: Tính nhanh:

a. 26+17+23+14
b. 46+ 82 + 18 + 54
c. 37 – 5 + 37 – 7

Bài 2: Tìm x

a. x + 36 = 72
b. x – 45 = 37
c. x + 32 = 18 + 45
d. 76 – x = 28

Bài 3: Điền dấu ><= thích hợp vào chỗ chấm

a. 25 + 36 …. 17 + 48
b. 84 – 36 …. 83 – 37
c. 56 – 19 …. 18 + 19

Bài 4: Điền dấu ><= thích hợp vào chỗ chấm

a. x + 32 …. 41 + x
b. 56 – y …. 45 – y
c. x – 26 …. x – 21

Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62.

Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38.

Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. 25 + 48 = 73

b. 76 – 29 = 57

c. 57 – 28 = 29

Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 2

Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cụm từ khi nào dưới đây:

a. Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt Nam anh hùng?

b. Khi nào bạn về thăm ôm bà?

c. Bạn vẽ bức tranh này khi nào?

d. Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?

Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

(sông, xông) ………. Hồng ……….. xáo
(sa, xa) ………. sút đường ……….
(sương, xương) cây……….rồng ……….sớm

Tải file định dạng Doc hoặc PDF để tham khảo toàn bộ bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3

]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-on-he-lop-2-len-lop-3-33203/feed 0