Bài tập Toán lớp 1 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 09 Feb 2022 18:55:39 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.9 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Bài tập Toán lớp 1 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn toán https://quatangtiny.com/bo-de-on-tap-he-lop-1-len-lop-2-mon-toan https://quatangtiny.com/bo-de-on-tap-he-lop-1-len-lop-2-mon-toan#respond Tue, 11 Jan 2022 22:44:40 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-on-tap-he-lop-1-len-lop-2-mon-toan

Related posts:

  1. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
  2. Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về việc chọn nghề nghiệp trong tương lai
  3. Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu)
]]>
bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn toán. Tài Liệu Học Thichia sẻ tài liệu miễn phí!



]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-on-tap-he-lop-1-len-lop-2-mon-toan/feed 0
Bài tập toán nâng cao lớp 1 – Bộ đề 1 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-nang-cao-lop-1-bo-de-1 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-nang-cao-lop-1-bo-de-1#respond Tue, 11 Jan 2022 22:44:24 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-nang-cao-lop-1-bo-de-1

Related posts:

  1. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Nguyễn Trãi, Thanh Hóa – Lần 2 (Có đáp án)
  2. Bài thu hoạch lớp bồi dưỡng nâng hạng giáo viên THCS hạng I (2 Mẫu)
  3. Nghị luận xã hội về sự tự tin (Dàn ý + 9 mẫu)
]]>
Bài tập toán nâng cao lớp 1 – Bộ đề 1 – Thu vien bai giang dien tu – giao an dien tu – bai giang powerpoint



]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-nang-cao-lop-1-bo-de-1/feed 0
Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-1-co-ban-va-nang-cao-33661 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-1-co-ban-va-nang-cao-33661#comments Fri, 23 Oct 2020 18:08:39 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-1-co-ban-va-nang-cao-33661

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
]]>
Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao, Để làm tốt được những bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao, đòi hỏi ở các em khả năng nắm bắt được lý thuyết, kiến thức đã

Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao

Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao là tài liệu hay dành cho các em học sinh lớp 1 thực hành, củng cố kiến thức và tăng hiệu quả học tập của mình. Tài liệu tổng hợp các bài tập toán lớp 1 sau đây được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp kỹ lưỡng và phù hợp với tư duy của tất cả các em. Trong bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao bao gồm những bài tập liên quan đến số học và cả những bài tập liên quan đến hình học, điều đó sẽ giúp các em học sinh phát triển khả năng học Toán một cách toàn diện.

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1

Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2

Bài tập Toán Lớp 1

Bài 1: Điền dấu +, – thích hợp vào ô trống

12 5 3 = 14 32 30 2 = 4

14 4 1 = 11 45 20 4 = 69

16 3 2 = 17 84 10 3 = 71

Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?

Bài 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

12 + 6 6 + 4 + 7 30 + 40 80 – 20

15 + 0 15 – 0 90 – 50 10 + 40

18 – 5 14 – 4 + 5 70 – 40 90 – 60

0 + 10 10 + 0 30 + 20 10 + 40

Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp:

Bài tập toán lớp 1

Bài 5: Số?

Bài tập toán lớp 1

32 + 46 < < 22 + 40

Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau

14

23

32

14

Bài 7:

Bài tập toán lớp 1

Hình vẽ trên có …………………..tam giác

Đó là các tam giác ………………………;………………………….;……………………………..

Bài 8: Cho hình vẽ:

Bài tập toán lớp 1

Hình vẽ trên có ……..điểm. Các điểm đó là:……………………………………………………..

có ………. đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng ………………………………………

Bài 9: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác

Bài tập toán lớp 1

Bài 10 *: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?

Bài 11 *: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.

]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-1-co-ban-va-nang-cao-33661/feed 1
Bài tập toán có lời văn lớp 1 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-co-loi-van-lop-1-33662 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-co-loi-van-lop-1-33662#respond Fri, 23 Oct 2020 18:08:38 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-co-loi-van-lop-1-33662

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Bài tập toán có lời văn lớp 1, Bài tập toán có lời văn lớp 1 bao gồm các bài tập dạng toán có lời văn nhằm giúp các em học Toán tốt hơn, luyện tập với các dạng đề

Bài tập toán có lời văn lớp 1

Bài tập toán có lời văn lớp 1 là một tài liệu học tập hay dành cho các em học sinh lớp 1. Thông qua các bài tập này, các em có thể làm tốt các bài tập toán được giao được hỏi dưới dạng câu văn, giúp nâng cao hiệu quả học tập của mình. Ngoài ra việc luyện tập với các bài tập toán có lới văn lớp 1 còn giúp các em hình thành sự tư duy để có thể giải quyết các bài tập liên quan đến những kiến thức phức tạp hơn về sau.

Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao

20 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1

Bài toán có lời văn lớp 1

Bài 1: Lan hái được 14 bông hoa, Thanh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 2: Dũng có 30 nhãn vở. Sau khi cho bạn thì Dũng còn lại 20 nhãn vở. Hỏi Dũng đã cho bạn bao nhiêu cái nhãn vở?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 3: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 4: Anh có 17 hòn bi. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 5: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh giỏi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 6: Nhà bạn Nam 6 con vịt 12 con ngan. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 7: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi trước đó Lan có bao nhiêu quyển sách?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 8:

bóng xanh: 10 quả

bóng đỏ: 8 quả

Tất cả: …… quả

Bài giải

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 9: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 10: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Tóm tắt

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 11: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?

Tóm tắt

Anh có: ……. que tính

Em có: …….. que tính

Tất cả có:… que tính?

Bài giải

……………………………………………….

……………………………………………….

……………………………………………….

Bài 12: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Lớp 1A : …….học sinh

Lớp 1B : …….. học sinh

Cả hai lớp :… học sinh?

Đổi: 3 chục học sinh = ……… học sinh

………………………………………………………..

…………………………………………………

…………………………………………………

Bài 13: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?

Bài giải …………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Bài 14: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-co-loi-van-lop-1-33662/feed 0
10 bài Toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1 https://quatangtiny.com/10-bai-toan-nang-cao-danh-cho-hoc-sinh-gioi-lop-1-33663 https://quatangtiny.com/10-bai-toan-nang-cao-danh-cho-hoc-sinh-gioi-lop-1-33663#respond Fri, 23 Oct 2020 18:08:37 +0000 https://quatangtiny.com/10-bai-toan-nang-cao-danh-cho-hoc-sinh-gioi-lop-1-33663

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
]]>
10 bài Toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1, 10 bài Toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1 là tài liệu hay dành cho các em học sinh ôn tập và tham khảo

Đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1

10 bài Toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1 được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp. Tài liệu bao gồm những đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1 hay nhất dành cho việc bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 1. Hi vọng, với tài liệu này các em học sinh có thể tự luyện tập các bài toán nâng cao nhằm củng cố lại kiến thức, kiểm tra lại trình độ của mình để chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi Toán lớp 1 và các kỳ thi khác nhé!

Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao

Bài tập toán có lời văn lớp 1

10 BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 1

Bài 1*: Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. Bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng?

Bài 2*: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

Bài 3*: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.

Bài 4*: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?

Bài 5*: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?

Bài 6*: Lớp 2A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2C có ít hơn lớp 2A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó?

Bài 7*: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?

Bài 8*: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên. Số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?

Bài 9*: Điền dấu <, >, = vào ô trống:

23 + 23 – 11…. 22 + 22 – 10

56 + 21 – 15 …. 21 + 56 – 15

44 + 44 – 22 …. 46 + 41 – 26

Bài 10*: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tính tổng 2 chữ số của nó.

]]>
https://quatangtiny.com/10-bai-toan-nang-cao-danh-cho-hoc-sinh-gioi-lop-1-33663/feed 0
Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1 https://quatangtiny.com/de-on-tap-mon-toan-nang-cao-lop-1-33934 https://quatangtiny.com/de-on-tap-mon-toan-nang-cao-lop-1-33934#respond Fri, 23 Oct 2020 17:58:04 +0000 https://quatangtiny.com/de-on-tap-mon-toan-nang-cao-lop-1-33934

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1, Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1 là tài liệu hữu ích nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán lớp 1 để

Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1

Đề ôn tập môn Toán nâng cao lớp 1 là tài liệu ôn tập dành cho các em học sinh khá giỏi ôn luyện để chuẩn bị cho các kỳ thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1. Ngoài ra, các bài tập toán này còn giúp nắm vững kiến thức, tự kiểm tra được kiến thức bản thân, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì, khảo sát đầu năm sắp tới cũng như rèn luyện tư duy, cách trình bày và làm bài khoa học. Mời quý thầy cô giáo và các em cùng tham khảo.

Câu 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

5 + 0 +1 =

A. 6 B. 7 C. 8

1 + 4 + 9 =

A. 13 B. 14 C. 15

20 – 10 + 5 =

A. 13 B. 14 C. 15

40 – 20 +10 =

A. 20 B. 30 C. 40

Câu 2: Hãy khoanh vào số lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:

a. 40; 25; 37; 41; 45; 49; 87; 65; 98; 12; 59.

b. 56; 58;11; 30; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.

Câu 3: Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?

4 hình vuông

5 hình vuông

6 hình vuông

Câu 4: Trên cành có 20 con chim đậu, sau đó có 1 chục con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.

Bài 5: Tìm 4 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả là 12.

…………………………………………………………………

Bài 6: Hoa nói: “Tết này chị mình có số tuổi bằng kết quả của bốn số khác nhau nhỏ nhất cộng lại”. Hỏi đến Tết, chị của Hoa bao nhiêu tuổi?

Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, cột dọc, đường chéo được kết quả bằng 6.

Bài 8: Số?

69 – 25 = 21 + 23 + 65 = 99 –

– 24 = 41 + 11 + 15 = 89 – 22

Bài 9:

a) Hà nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 7 cộng 6 bằng 19. Hỏi số Hà nghĩ là bao nhiêu?

b) Tìm hai chữ số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 10 khi lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 10

Bài 10: Em hỏi anh: “Anh năm nay bao nhiêu tuổi”. Anh trả lời: “3 năm nữa thì tuổi của em bằng tuổi của anh hiện nay”. Biết rằng tuổi em hiện nay là 6 tuổi. Hãy tính xem năm nay anh bao nhiêu tuổi?

Bài 11: Tìm

– Số liền trước của 15 là …

– Số liền sau của 29 là …

– Số liền sau của 33 là …

– Số liền trước của 19 là …

– Số liền sau của 90 là …

– Số liền trước của 51 là …

Bài 12: Chú của Hà hỏi bạn Hà “Năm nay cháu học lớp mấy rồi?”. Hà đáp “Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Hà học lớp mấy?

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 13: Em của Ngọc năm nay có số tuổi bằng kết quả của phép cộng 5 số khác nhau nhỏ nhất cộng lại. Hỏi năm nay em của Lan bao nhiêu tuổi?

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/de-on-tap-mon-toan-nang-cao-lop-1-33934/feed 0
Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1 https://quatangtiny.com/bai-tap-co-ban-va-nang-cao-mon-toan-lop-1-34201 https://quatangtiny.com/bai-tap-co-ban-va-nang-cao-mon-toan-lop-1-34201#respond Fri, 23 Oct 2020 17:48:35 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-co-ban-va-nang-cao-mon-toan-lop-1-34201

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1, Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1 là tài liệu hay dành cho các em học sinh lớp 1 thực hành, củng cố kiến thức

Để làm tốt được những bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao, đòi hỏi ở các em khả năng nắm bắt được lý thuyết, kiến thức đã học, khả năng vận dụng lý thuyết vào thực hành, khả năng nhanh nhạy để có thể nắm bắt được yêu cầu của đề bài. Sau đây, mời quý thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo bộ tài liệu Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1 để rèn luyện và củng cố kiến thức môn Toán nhé!

Bài tập Toán lớp 1 cơ bản

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

a, Số 62 gồm ……..chục và …….. đơn vị.

A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị

B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị

C. Gồm 62 chục

D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị

b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69

A. 23 B. 31 C. 18 D. 69

c, Số liền trước của 54 là số nào?

A. 41 B. 53 C. 51 D. 55

d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90

A. 15, 26, 79, 90, 69 B. 15, 26, 69, 79, 90

C. 90, 79, 69, 26, 15 D. 90, 79, 69, 15, 26

e, 60cm + 20cm = …………

A. 80cm B. 40cm C. 30cm D. 70cm

g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:

Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1

A. 14 B. 12 C. 8 D. 10

Bài 2: Viết số:

Hai mươi bảy………. Năm mươi hai……….. Chín mươi tư…………

Bảy mươi sáu………. Sáu mươi tám……….. Bốn mươi ba…………

Năm mươi mốt………. Ba mươi lăm………… Hai mươi chín……….

Bài 3: a)

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

…………………….

…………………….

……………………

……………………

20

39

89

77

………………………..

………………………..

……………………….

………………………..

b, Viết số thích hợp vào ô trống:

24

26

30

37

89

87

81

78

c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:

10

=

27

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

20 + 40 87 – 59 76 + 38 90 – 61 81 – 38

29 + 83 85 – 67 46 + 58 67 – 29 78 + 56

Bài 5: Tính nhẩm:

17 – 4 + 3 = ……………… 4cm + 15cm – 6cm = ……………….

6 + 10 + 2 =………………. 18cm – 5cm + 6cm =………………..

13 – 3 + 8 = ……………… 12cm + 7cm – 5cm = ……………….

4 + 13 – 2 =……………… 40cm – 20cm + 60cm =………………

25 + 40 – 13 = ……………… 17cm + 31cm – 0cm = ……………….

58 – 23 + 34 =………………. 30cm + 8cm – 22cm =………………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-co-ban-va-nang-cao-mon-toan-lop-1-34201/feed 0
Ôn tập các dạng Toán lớp 1 https://quatangtiny.com/on-tap-cac-dang-toan-lop-1-38815 https://quatangtiny.com/on-tap-cac-dang-toan-lop-1-38815#respond Fri, 23 Oct 2020 14:59:49 +0000 https://quatangtiny.com/on-tap-cac-dang-toan-lop-1-38815

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Ôn tập các dạng Toán lớp 1, Ôn tập các dạng Toán lớp 1 là tài liệu hữu ích nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán lớp 1 để chuẩn bị cho các

Ôn tập các dạng Toán lớp 1 giúp các em học sinh lớp 1 ôn luyện các dạng bài tập, nhằm hệ thống lại kiến thức đã học cũng như củng cố kiến thức thật tốt để đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu bằng cách tải về.

Các dạng Toán lớp 1

ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10

1. Số?

2 = 1 + … 8 = 7 + … 9 = 5 + …

3 = 2 + … 8 = 6 + … 9 = … + 2

5 = 4 + … 8 = … + 4 10 = … + 4

7 = … + 2 6 = 4 + … 10 = 8 + …

2. Viết số thích hợp vào ô trống:

Ôn tập các dạng Toán lớp 1

3. Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn mấy cái thuyền?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

4. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm.

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10

1. Tính:

10 – 1 = …
10 – 2 = …
10 – 3 = …
10 – 4 = …
10 – 5 = …
10 – 6 = …
10 – 7 = …
10 – 8 = …
10 – 9 = …
10 – 10 = …
9 – 1 = …
9 – 2 = …
9 – 3 = …
9 – 4 = …
9 – 5 = …
9 – 6 = …
9 – 7 = …
9 – 8 = …
9 – 9 = …
8 – 1 = …
8 – 2 = …
8 – 3 = …
8 – 4 = …
8 – 5 = …
8 – 6 = …
8 – 7 = …
8 – 8 = …

8 – 1 = …
8 – 2 = …
8 – 3 = …
8 – 4 = …
8 – 5 = …
8 – 6 = …
8 – 7 = …
8 – 8 = …

6 – 1 = …
6 – 2 = …
6 – 3 = …
6 – 4 = …
6 – 5 = …
6 – 6 = …
5 – 1 = …
5 – 2 = …
5 – 3 = …
5 – 4 = …
5 – 5 = …

4 – 1 = …
4 – 2 = …
4 – 3 = …
4 – 4 = …

3 – 1 = …
3 – 2 = …
3 – 3 = …

2 – 1 = …
2 – 2 = …

1 – 1 = …

2. Tính:

5 + 4 = …

1 + 6 = …

4 + 2 = …

9 + 1 =…

2 + 7 = …

9 – 5 = …

7 – 1 = …

6 – 4 = …

10 – 1 = …

9 – 7 = …

9 – 4 = …

7 – 6 = …

6 – 2 = …

10 – 9 =…

9 – 2 = …

3. Tính:

9 – 3 – 2 =…

10 – 4 – 4 =

7 – 3 – 2 = … …

… 5 – 1 – 1 = …

10 – 5 – 4 =…

4 + 2 – 2 = …

4. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100

1. Viết các số:

a) Từ 11 đến 20: ……, ..…, ..…, ..…,……,.. …, ..…, ..…,…..,..…. ,…..,..….

b) Từ 21 đến 30: ……, ..…, ..…, ..…,……,.. …, ..…, ..…,…..,..…. ,…..,..….

c) Từ 48 đến 54 : ……, ..…, ..…, ..…,……,.. …,..…,…..,..….,…..,..….,..….

d) Từ 69 đế n 78: ……, ..…, ..…, ..…,……,.. …,..…,…..,..….,…..,..….,..….

e) Từ 89 đến 96: ……, ..…, ..…, ..…,……,.. …,..…,…..,..….,…..,..….,..….

f) Từ 91 đến 100: ……, ..…, ..…, ..…,……,.. …,..…,…..,..….,…..,..….,..….

2. Viết vào mỗi vạch của tia số:

Ôn tập các dạng Toán lớp 1

0…………………………………………………………………………………………………………………..

Ôn tập các dạng Toán lớp 1

90…………………………………………………………………………………………………………… ……

3. Viết (theo mẫu):

35 = 30 + 5 27 = … + … 19 = … + … 88 = … + …

45 = … + … 47 = … + … 79 = … + … 98 = … + …

95 = … + … 87 = … + … 99 = … + … 28 = … + …

4. Tính:

Ôn tập các dạng Toán lớp 1

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Để phục vụ công tác giảng dạy và soạn giáo án, thầy cô giáo có thể tham khảo thêm các giáo án điện tử được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và cập nhật tại mục tài liệu học tập.

Ngoài ra, quý thầy cô và các bậc phụ huynh có thể tham khảo thêm các dạng bài tập theo từng môn học để hướng dẫn các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức nhằm đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

]]>
https://quatangtiny.com/on-tap-cac-dang-toan-lop-1-38815/feed 0
120 bài toán chọn lọc lớp 1 https://quatangtiny.com/bai-toan-chon-loc-lop-1-39658 https://quatangtiny.com/bai-toan-chon-loc-lop-1-39658#respond Fri, 23 Oct 2020 14:21:02 +0000 https://quatangtiny.com/bai-toan-chon-loc-lop-1-39658

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
120 bài toán chọn lọc lớp 1, 120 bài toán chọn lọc lớp 1 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến các bạn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Nhằm hệ thống lại kiến thức đã học cũng như củng cố kiến thức thật tốt để đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra môn Toán lớp 1, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các em tài liệu 120 bài toán chọn lọc lớp 1.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp các dạng toán lớp 1 như bài tập trắc nghiệm, dạng toán điền số, dạng toán có lời văn, các bài toán hình học. Sau đây, mời thầy cô, các em học sinh cũng như các bậc phụ huynh tải về cho các em cùng luyện tập.

120 bài toán chọn lọc lớp 1

Dạng toán trắc nghiệm:

(Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước Bài trả lời đúng)

Bài 1. Số có hai chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 87 là:

A. 88

B. 90

C. 89

D. 91

Bài 2. Kết quả của phép tính 4 + 65 – 23 là:

A. 86

B. 46

C. 42

D. 82

Bài 3. Bố đi công tác một tuần và hai chục ngày. Vậy bố đi công tác bao nhiêu ngày?

A. 21 ngày

B. 9 ngày

C. 27 ngày

Bài 4. Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ?

A. 20 tuổi

B. 64 tuổi

C. 24 tuổi

Bài 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng.

a) 3 hình tam giác

b) 4 Hình tam giác

c) 5 hình tam giác

d) 6 hình tam giác

Bài 6.

a. Viết số gồm có:

A. 9 chục 8 đơn vị:

B. 5 chục 7 đơn vị:

C. 3 chục:

D. 7 chục 7 đơn vị:

b. Các số sau đọc là:

A. 55:

C. 74:

B. 45:

D. 86:

Bài 7. Cho các số 89; 98; 79; 87; 97, số lớn nhất trong các số đó là:

A. 98

B. 89

C. 97

D. 79

Bài 8. Khoanh vào ý đúng.

Hình bên có:

A. 2 hình vuông

B. 3 hình vuông

C. 12 hình tam giác

D. 16 hình tam giác

Bài 9. Kết quả của phép tính trừ : 56 – 33 là :

A . 32

B . 33

C . 23

Bài 10. Số nào thích hợp với chỗ chấm của phép tính : 62 + …….. = 65

A . 5

B . 3

C . 4

Bài 11. Số 14 là kết quả của phép tính nào ?

A . 18 – 7

B . 15 – 3

C . 11 + 3

Bài 12. Lan có sợi dây dài 12 cm , Lan cắt đi 3 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti – mét ?

A. 9 cm

B . 8 cm

C . 10 cm

………..

Dạng điền số

Bài 1. Tính :

a) 74 – 34 + 10 =

b) 60 + 10 – 50 =

c) 53 + 15 – 88 =

d) 90 + 9 – 98 =

e) 54 – 23 – 14 + 63 =

f) 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 =

g) 74 + 54 + 44 – 50 – 40 – 70 =

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 14 là số liền trước của số…………

b) Số bộ nhất có hai chữ số là………

c) 81 là số liền sau của số …………

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống

a 65 48 29 18
b 20 10 0 0
a + b 85 58 49 38 28
a – b 45 0 25

Bài 4. Viết số bé nhất có một chữ số ……….

Viết số lớn nhất có hai chữ số ……….

Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số………..

Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số…………

……………..

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

]]>
https://quatangtiny.com/bai-toan-chon-loc-lop-1-39658/feed 0
Bài tập Toán lớp 1: Nhận biết điểm, đoạn thẳng https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-1-nhan-biet-diem-doan-thang-40108 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-1-nhan-biet-diem-doan-thang-40108#respond Fri, 23 Oct 2020 13:52:41 +0000 https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-1-nhan-biet-diem-doan-thang-40108

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Bài tập Toán lớp 1: Nhận biết điểm, đoạn thẳng, giúp các em học sinh nhận biết điểm và đoạn thẳng, hiểu được khái niệm thế nào là điểm và đoạn thẳng thông qua những

Nhằm mang đến cho các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập môn Toán lớp 1, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập Toán lớp 1: Nhận biết điểm, đoạn thẳng được chúng tôi tổng hợp và đăng tải sau đây.

Bài tập nhận biết điểm, đoạn thẳng giúp các em học sinh nhận biết điểm và đoạn thẳng, hiểu được khái niệm thế nào là điểm và đoạn thẳng thông qua những hình ảnh trực quan, sinh động. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

Bài tập nhận biết điểm, đoạn thẳng

Câu 1:

Trong hình vẽ có bao nhiêu điểm được đánh dấu?
Bài tập Toán lớp 1 - Hình 1Đáp án: 8

Câu 2:

Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài tập Toán lớp 1 - Hình 2Đáp án: 5

Câu 3:

Hình có 5 đoạn thẳng nối với nhau là hình nào?

Bài tập Toán lớp 1 - Hình 3Đáp án: Hình C

Câu 4:

Xem hình rồi chọn nhận xét đúng?
Bài tập Toán lớp 1 - Hình 4

A. Hình A có nhiều đoạn thẳng hơn hình B.

B. Hình A và hình B có số đoạn thẳng bằng nhau.

C. Hình A có ít đoạn thẳng hơn hình B.

Đáp án: C

Câu 5:

Có hai đoạn thẳng hay nhiều đoạn thẳng cắt nhau tại một điểm. Hãy cho biết hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm cắt nhau của các đoạn thẳng?
Bài tập Toán lớp 1 - Hình 5Đáp án: 6

Câu 6:

Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng có thể vẽ được từ 4 điểm A, B, C, D?

Đáp án: 6

Câu 7:

Từ 3 điểm A, B, C có thể vẽ được nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng?

Trả lời:

Từ 3 điểm A, B, C có thể vẽ được nhiều nhất 3 đoạn thẳng.

Câu 8:

Một đoạn thẳng được nối ít nhất từ mấy điểm?

Đáp án: 2

Câu 9:

Có bao nhiêu điểm trong hình vẽ dưới đây?
Bài tập Toán lớp 1 - Hình 6Đáp án: 10

Câu 10:

Có bao nhiêu điểm trong hình vẽ dưới đây?
Bài tập Toán lớp 1 - Hình 7

Đáp án: 16

]]>
https://quatangtiny.com/bai-tap-toan-lop-1-nhan-biet-diem-doan-thang-40108/feed 0