Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương III – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Tue, 27 Oct 2020 20:31:48 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.9 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương III – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 https://quatangtiny.com/bo-de-kiem-tra-15-phut-mon-sinh-hoc-lop-11-chuong-3-41786 https://quatangtiny.com/bo-de-kiem-tra-15-phut-mon-sinh-hoc-lop-11-chuong-3-41786#respond Fri, 23 Oct 2020 10:38:28 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-kiem-tra-15-phut-mon-sinh-hoc-lop-11-chuong-3-41786

Related posts:

  1. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  2. Tả một cây cổ thụ (Dàn ý + 36 mẫu)
  3. Văn mẫu lớp 9: Thuyết minh về cây phượng (Dàn ý + 12 mẫu)
]]>
Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3, Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu

Nhằm đem đến cho các bạn học sinh lớp 11 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Sinh học, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3.

Đây là tài liệu rất hữu ích, gồm 5 đề kiểm tra 15 phút chương III Sinh trưởng và phát triển có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em làm quen với cách thức ra đề thi, ôn tập lại kiến thức môn học, rèn luyện khả năng tư duy và logic. Đồng thời giúp quý thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo phục vụ việc ra đề thi. Chúc các em học tập và ôn luyện tốt!

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 – Đề 1

Đề bài

Câu 1. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là

A. làm tăng kích thước chiều dài của cây

B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần

C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm

D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Câu 2. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là

A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm

B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm

C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở thân cây Một lá mầm

D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm

Câu 3. Cho các bộ phận sau:

– đỉnh dễ

– Thân

– chồi nách

– Chồi đỉnh

– Hoa

– Lá

Mô phân sinh đỉnh không có ở

A. (1), (2) và (3)

B. (2), (3) và (4)

C. (3), (4) và (5)

D. (2), (5) và (6)

Câu 4. Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự:

A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ

B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên

C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên

D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 5. Chọn chú thích đúng cho hình sau:

a. Lá Non

b. Mắt

c. Tầng phát sinh

d. Lóng

e. Mô phân sinh đỉnh

Phương án trả lời đúng là

A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d

B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d

C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d

D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d

Câu 6.Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ÂN, AIB) nhằm mục đích

A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ

Câu 7. Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở

A. đỉnh của thân và cành

B. lá, rễ

C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả

D. Thân, cành

Câu 8. Xét các đặc điểm sau

⦁ Thúc quả chóng chín

⦁ ức chế rụng lá và rụng quả

⦁ kìm hãm rụng lá

⦁ rụng quả

⦁ kìm hãm rụng lá

⦁ kìm hãm rụng quả

Đặc điểm nói về vai trò của etilen là

A. (2), (4) và (5)

B. (2), (3) và (5)

C. (1), (3) và (4)

D. (2), (5) và (6)

Câu 9. Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của

A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng

C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng

D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

Câu 10. Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra

A. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây

B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây

C. có tác dụng kháng bệnh cho cây

D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây

Câu 11. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?

A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA

B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau

C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại

D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh

Câu 12. Cho các Hoocmôn sau:

– Auxin

– Xitôkinin

– Gibêrelin

– Etilen

– Axit abxixic

Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là

A. (1) và (2)

B. (4)

C. (3)

D. (4) và (5)

Câu 13. Etilen được sinh ra ở

A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh

B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

C. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín

Câu 14: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)

Câu 15: Cây dài ngày là:

A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.

B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.

C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.

D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.

Đáp án

1 2 3 4 5
B C D A A
6 7 8 9 10
B C C C A
11 12 13 14 15
A D B B C

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 3 – Đề 2

Đề bài

Câu 1: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

a/ Ở đỉnh rễ.

b/ Ở thân.

c/ Ở chồi nách.

d/ Ở chồi đỉnh.

Câu 2: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?

a/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn

mạch sơ cấp nằm phía trong.

b/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn

mạch sơ cấp nằm phía ngoài.

c/ Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn

mạch sơ cấp nằm phía trong.

d/ Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn

mạch sơ cấp nằm phía ngoài.

Câu 3: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?

a/ Làm tăng kích thước chiều dài của cây.

b/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.

c/ Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

d/ Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

Câu 4: Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?

a/ Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

b/ Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

c/ Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

d/ Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch

Câu 5: Gibêrelin có vai trò:

a/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

b/ Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

c/ Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

d/ Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

Câu 6: Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:

a/ Đỉnh của thân và cành.

b/ Lá, rễ

c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

d/ Thân, cành

Câu 7: Auxin chủ yếu sinh ra ở:

a/ Đỉnh của thân và cành.

b/ Phôi hạt, chóp rễ.

c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

d/ Thân, lá.

Câu 8: Hoocmôn thực vật Là:

a/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.

b/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.

c/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.

d/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của

cây

Câu 9: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:

a/ Auxin, xitôkinin.

b/ Auxin, gibêrelin.

c/ Gibêrelin, êtylen.

d/ Etylen, Axit absixic

Câu 10: Cây ngày ngắn là cây:

a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.

b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.

c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.

d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.

Câu 11: Cây dài ngày là:

a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.

b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.

c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.

d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.

Câu 12: Tuổi của cây một năm được tính theo:

a/ Số lóng.

b/ Số lá.

c/ Số chồi nách.

d/ Số cành.

Câu 13: Cây trung tính là:

a/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.

b/ Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.

c/ Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.

d/ Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.

Câu 14: Mối liên hệ giữa Phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào?

a/ Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.

b/ Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.

c/ Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng.

d/ Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng.

Câu 15: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:

a/ Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.

b/ Auxin, Etylen, Axit absixic.

c/ Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.

d/ Auxin, Gibêrelin, êtylen.

Đáp án

1 2 3 4 5
D A B C A
6 7 8 9 10
C A A D C
11 12 13 14 15
C B B A A

………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-kiem-tra-15-phut-mon-sinh-hoc-lop-11-chuong-3-41786/feed 0