Chuyên đề ôn tập Toán lớp 4 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 11:56:11 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Chuyên đề ôn tập Toán lớp 4 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Tuyển tập 250 bài Toán chọn lọc lớp 4 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-250-bai-toan-chon-loc-lop-4-38415 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-250-bai-toan-chon-loc-lop-4-38415#respond Fri, 23 Oct 2020 15:14:10 +0000 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-250-bai-toan-chon-loc-lop-4-38415

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu (Dàn ý + 13 Mẫu)
]]>
Tuyển tập 250 bài Toán chọn lọc lớp 4

Tuyển tập 250 bài Toán chọn lọc lớp 4, Tuyển tập 250 bài Toán chọn lọc lớp 4 là tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức Toán lớp 4 gồm các bài tập được phân chia theo

Tuyển tập 250 bài Toán chọn lọc lớp 4 là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 4 có thêm nhiều tài liệu tham khảo và hệ thống kiến thức môn Toán trước khi bước vào năm học mới. Với tài liệu này các em học sinh sẽ được ôn tập lại các dạng Toán lớp 4, củng cố và trau dồi thêm kỹ năng giải Toán để chuẩn bị cho các bài kiểm tra và các kỳ thi. Chúc các em học tốt.

Tuyển tập 250 bài Toán chọn lọc lớp 4

CHUYÊN ĐỀ 1: TRUNG BÌNH CỘNG

Bài 1. Tìm trung bình cộng của các số sau:

a) 10; 17 ; 24; 37

b) 1; 4; 7; 10; 13; 16; 19; 22; 25

c) 2; 6; 10; 14; 18; 22; 26; 30; 34; 38

d) 1; 2; 3; 4; 5;…; 2014; 2015

e) 5; 10; 15; 20;….; 2000; 2005

Bài 2. Trung bình cộng của 3 số bằng 25. Biết số thứ nhất là 12; số thứ hai là 40. Tìm số thứ 3

Bài 3. Trung bình cộng của 3 số là 35. Tìm số thứ ba, biết số thứ nhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai gấp đôi số thứ ba

Bài 4. Tìm 5 số chẵn liên tiếp, biết TBC của chúng bằng 126

Bài 5. Tuổi trung bình cộng của cô giáo chủ nhiệm và 30 học sinh lớp 4A là 12 tuổi . Nếu không kể cô giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình cộng của 30 học sinh là 11. Hỏi cô giáo chủ nhiệm bao nhiêu tuổi? Bài 6. An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Hùng có số viên bi bằng TBC số bi của An và Bình cộng thêm 6 viên bi, Dũng có số bi bằng TBC của cả 4 bạn. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?

Bài 7. Lân có 20 viên bi. Long có số bi bằng một nửa số bi của Lân. Quý có số bi nhiều hơn trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Quý có bao nhiêu viên bi?

Bài 8. Trọng lượng của năm gói hàng trong một thùng hàng lần lượt là 700g, 800g, 800g, 850g và 900g. Hỏi phải bỏ thêm một gói hàng nặng bao nhiêu gam vào thùng đó để trọng lượng trung bình của cả sáu gói sẽ tăng thêm 40g?

Bài 9. Lớp 5A và 5B trồng được một số cây. Biết trung bình cộng số cây 2 lớp đã trồng được là 235. Nếu lớp 5A trồng thêm 80 cây và lớp 5B trồng thêm 40 cây thì số cây 2 lớp bằng nhau. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.

Bài 10. Trung bình cộng của 3 số bằng 24. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 21, của số thứ hai và số thứ ba bằng 26. Tìm 3 số đó

Bài 11. TBC của 4 số bằng 25. TBC của 3 số đầu bằng 22, TBC của 3 số cuối bằng 20. Tìm TBC của số thứ hai và số thứ ba?

Bài 12. Tìm 3 số tự nhiên A, B, C biết trung bình cộng của A và B là 20, trung bình cộng của B và C là 25 và trung bình cộng của A và C là 15

Bài 13. Trung bình cộng của 2 số bằng 57. Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 105. Tìm 2 số đó

Bài 14. Khối lớp 4 của một trường Tiểu học có ba lớp. Biết rằng lớp 4A có 28 học sinh, lớp 4B có 26 học sinh. Trung bình số học sinh hai lớp 4A và 4C nhiều hơn trung bình số học sinh của ba lớp là 2 học sinh. Tính số học sinh lớp 4C?

CHUYÊN ĐỀ 2: VIẾT SỐ THEO ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Bài 1. Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau:

a) Lẻ, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau

b) Lớn nhất có 4 chữ số khác nhau

c) Lẻ, nhỏ nhất có 7 chữ số khác nhau

d) Chẵn, nhỏ nhất và có 10 chữ số khác nhau

Bài 2. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau

a) Số lớn nhất có 8 chữ số khác nhau

b) Số lẻ lớn nhất có 6 chữ số khác nhau

c) Số chẵn bé nhất có 5 chữ số khác nhau

d) Số bé nhất có 7 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 8

Bài 3.

a) Viết số lớn nhất sao cho kể từ trái sang phải, mỗi chữ số của nó đều lớn hơn chữ số đứng liền sau là 2 đơn vị

b) Viết số lớn nhất sao cho kể từ trái sang phải, số đó có 2 chữ số 1 và từ chữ số thứ ba trở đi thì mỗi chữ số đều bằng tổng 2 chữ số đứng liền trước nó

Bài 4.

a) Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 12.

b) Viết số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 30.

Bài 5.

a) Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất có tích các chữ số bằng 120

b) Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và có tích các chữ số bằng 120

Ghi nhớ:

1. Để viết được số nhỏ nhất thì số đó cần có các điều kiện: – Số lượng chữ số ít nhất có thể có

– Có chữ số nhỏ nhất ở hàng cao nhất – Có chữ số ở các hàng còn lại lớn dần

2. Để viết được số lớn nhất thì số đó cần có các điều kiện: – Số lượng chữ số nhiều nhất có thể có

– Có chữ số lớn nhất ở hàng cao nhất

– Có chữ số ở các hàng còn lại giảm dần

Bài 6.

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 35.

b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 52.

c) Viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác 0 và tổng các chữ số bằng 7

d) Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 34.

Bài 7.

a) Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 40.

b) Viết số tự nhiên chẵn lớn nhất, bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 60.

c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 720

Bài 8. Viết số tự nhiên N gồm 6 số chẵn liên tiếp kể từ 12. Xóa bớt 6 chữ số của N để còn lại:

a) Số lớn nhất

b) Số bé nhất

Bài 9. Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 theo thứ tự từ bé đến lớn để được 1 số có nhiều chữ số 1234…1415 . Xóa đi 8 chữ số của số đó và giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại để được:

a) Số lớn nhất Số nhỏ nhất

Bài 10. Viết liên tiếp các số có 2 chữ số từ 20 đến 11 theo thứ tự từ lớn đến bé để được 1 số có nhiều chữ số 201918…1211. Xóa đi 12 chữ số của số đó và giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại để được:

a) Số lớn nhất

b) Số nhỏ nhất

c) Số chẵn lớn nhất

d) Số lẻ nhỏ nhất

Bài 11. Một số tự nhiên gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 2000 đến 2015 được viết theo thứ tự liền nhau:

200020012002….20092015

a) Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số?

b) Xóa đi 20 chữ số của số đó (giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại) để được số Nhỏ nhất và số Lớn nhất. Viết các số đó

]]>
https://quatangtiny.com/tuyen-tap-250-bai-toan-chon-loc-lop-4-38415/feed 0