Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 01:19:28 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (Có đáp án) https://quatangtiny.com/tong-hop-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-viet-lop-1-34655 https://quatangtiny.com/tong-hop-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-viet-lop-1-34655#respond Fri, 23 Oct 2020 17:38:03 +0000 https://quatangtiny.com/tong-hop-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-viet-lop-1-34655

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Sáng kiến kinh nghiệm lớp 7: Phân biệt thành ngữ và tục ngữ
]]>
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (Có đáp án)

Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (Có đáp án), Để giúp các bạn học sinh lớp 1 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Tiếng

Nhằm đánh giá lại năng lực học tập của các em học sinh mời các em học sinh và quý thầy cô giáo cùng tham khảo bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1. Hi vọng, với bộ đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sẽ giúp các em có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

ĐỀ SỐ 1

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: uê, uc, uơ, uyêt

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên

c) Đọc thành tiếng các câu:

Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa. Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị Hoa đã đơm lại cúc áo cho Huệ.

d) Nối ô chữ cho thích hợp:

Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

2. Kiểm tra viết

a) Vần: ach, êch, ich, ap, iên

b) Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên

c) Câu: Em nghe thầy đọc bao ngày

Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà

Mái chèo nghe vọng sông xa

Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa …

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ.

– Các cặp từ ngữ nối đúng: chim quyên – gọi hè; đuôi bê – dài ngoẵng; chú voi – huơ huơ cái vòi; mẹ em – làm việc đến khuya.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: láng giềng, khuyên nhủ, muông thú, luồn lách.

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

ĐỀ SỐ 2

1. Kiểm tra đọc

a) Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét

c) Đọc thành tiếng các câu:

Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên cây cau như vui cùng ánh trăng.

d) Nối ô chữ cho thích hợp:

Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

2. Kiểm tra viết

a) Vần: ưc, ơp, uât, uyêt, uynh

b) Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết

c) Câu: Chú Cuội ngồi gốc cây đa

Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời

Cha còn cắt cỏ trên trời

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.

b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.

c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)

– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.

– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm

d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)

– Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ.

– Các cặp từ ngữ nối đúng: Nhà Bè – nước chảy; con vẹt – đậu cành đa; tàu thuyền – ngược xuôi; cây thốt nốt – xanh rờn.

– Nối sai hoặc không nối được: không có điểm.

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.

– Các vần điền đúng: ốc sên, lênh đênh, chót vót, con cóc.

– Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.

2. Kiểm tra viết (10 điểm)

a) Vần (2 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

b) Từ ngữ (4 điểm)

– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.

– Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.

c) Câu (4 điểm)

– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ).

– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.

Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.

]]>
https://quatangtiny.com/tong-hop-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-viet-lop-1-34655/feed 0
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 (Có đáp án) https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-viet-lop-2-34660 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-viet-lop-2-34660#respond Fri, 23 Oct 2020 17:38:01 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-viet-lop-2-34660

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 (Có đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 (Có đáp án), Mời các em học sinh cùng tham khảo bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2. Thông qua việc giải bài trên đề

Nhằm giúp các em học sinh lớp 2 học tập tốt hơn và có thêm tài liệu ôn thi môn Tiếng Việt, Tài Liệu Học Thi đã sưu tầm và tuyển chọn những đề thi hay thành bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2. Mời các em tham khảo.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2

ĐỀ SỐ 1

(Đề kiểm tra học kì I)

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

Bài đọc: Người mẹ hiền.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)

Bài đọc: Mẫu giấy vụn

Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ, nhưng không biết ai vứt một mảnh giấy ngay giữa lối ra vào.

Cô giáo bước vào lớp, mỉm cười:

Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen! Nhưng các em có nhìn thấy mảu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia không?

Có ạ! – Cả lớp đồng thanh đáp.

Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé! – Cô giáo nói tiếp.

Cả lớp im lặng lắng nhe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em không nghe thấy mẩu giấy nói gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói.

Cô giáo cười:

Tốt lắm! Em nghe thấy mẩu giấy nói gì nào?

Thưa cô, giấy không nói được đâu ạ!

Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng: Thưa cô, đúng đấy ạ! Đúng đấy ạ!

Bỗng một em gái đúng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuôi, em mới nói:

Em có nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”

Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hôm ấy vui quá!

(Theo Quế Sơn)

Chọn câu trả lời đúng:

1. Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?

a, Giữa sân trường

b, Lối ra vào lớp

Giữa cầu thang

2. Khi vào lớp, cô giáo khen điều gì?

a, Lớp học sạch sẽ

b, Học sinh chăm học

c, Các bạn học sinh ăn mặc sạch đẹp

3. Thấy mẩu giấy vụn ở giữa cửa, cô giáo đã nhắc nhở học sinh một cách rất khéo léo. Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở học sinh điều gì?

a, Không được vứt rác bừa bãi

b, Cần bỏ rác vào đúng nơi quy định

c, Cả hai ý (a) và (b)

4. Từ nào có thể thay thế cho từ “hưởng ứng”?

a, Tán thành

b, Ngạc nhiên

c, Thích thú

B. Kiểm tra viết:

I. Chính tả (Nghe – viết): (5 điểm)

Bài viết: Phần thưởng.

II. Tập làm văn: (5 điểm)

Viết đoạn văn kể về thầy (cô) hiệu trưởng trường em.

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (6đ)

II. Đọc thầm và làm bài tập: (4đ). Mỗi câu đúng được 1 điểm.

Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: A

B. Kiểm tra viết: (10 điểm)

I. Chính tả: (5đ)

II. Tập làm văn: (5đ)

Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về thầy (cô) hiệu trưởng trường em.

Bài tham khảo

Cô Nguyễn Thị Thu Thủy là hiệu trưởng trường em. Cô luôn quan tâm đến tất cả học sinh trong nhà trường. Cô thường động viên chúng em thi đua học tập. Cô rất vui khi chúng em có nhiều thành tích tốt. Em rất biết ơn cô. Em và các bạn bảo nhau sẽ cố gắng học thật giỏi để xứng đáng với sự chăm lo của cô dành cho tất cả chúng em.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về file word để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-tieng-viet-lop-2-34660/feed 0