Đề kiểm tra học kì 2 môn tin học lớp 10 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 03:44:01 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Đề kiểm tra học kì 2 môn tin học lớp 10 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019 – 2020 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-tin-hoc-lop-10-nam-2019-2020-45027 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-tin-hoc-lop-10-nam-2019-2020-45027#respond Fri, 23 Oct 2020 07:10:13 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-tin-hoc-lop-10-nam-2019-2020-45027

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Bài thu hoạch nghị quyết Trung ương 5 khóa XII của Đảng viên
]]>
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019 – 2020

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019 – 2020, Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 10. Đề thi được

Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019 – 2020 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến quý thầy cô các bạn sau đây.

Hy vọng rằng với tài liệu này, thì các bạn học sinh lớp 10 có thể nhanh chóng lắm rõ cấu trúc đề thi cũng như có thêm tài liệu ôn tập thật kỹ kiến thức để bước vào kỳ thi học kỳ 2 này. Sau đây sẽ là Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10, xin mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019 – 2020

Đề thi số 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?

A. Kí tự      B. Từ           C. Câu           D. Đoạn

Câu 2: Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ____và ____.

A. VNI – TELEX       B. TCVN3 – TELEX       C. VNI – Windows    D. Tất cả đều sai

Câu 3: Chức năng của nút lệnh này  là gì:

A. Lưu tệp đang mở          B. Đóng tệp đang mở

C. In tệp đang mở           D. Mở tệp đang mở

Câu 4: Biểu tượng  tương ứng với tổ hợp phím ___.

A. Ctrl+L      B. Ctrl+E        C. Ctrl+R          D. Ctrl+J

Câu 5: Muốn đánh số trang văn bản ta thực hiện:

A. Insert Page Numbers…   B. Insert Symbol…      C. Insert Break…    D. Insert Picture

Câu 6: Lệnh nào sau đây có công dụng thay thế?

A. Edit – Find               B. Edit – Replace

C. Tools – Find              D. Tools – Replace

Câu 7: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Column thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Bảng vẫn như cũ         B. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng

C. Xóa dòng được chọn      D. Xóa toàn bộ bảng

Câu 8: Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là:

A. Mạng cục bộ.   B. Mạng diện rộng.       C. Mạng toàn cầu.   D. Mạng không dây

Câu 9: Internet là gì?

A. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới.

B. Là một bộ giao thức truyền thông.

C. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một khoảng cách lớn.

D. Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau.

Câu 10: Để truy cập vào hệ thống www ta cần có:

A. Tài khoản   B. Trình duyệt web   C. Hộp thư điện tử   D. Giao thức truyền tin

II. Phần tự luận (6đ)

Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Bao gồm những loại định dạng nào?

Câu 2: Nêu các bước để tạo bảng, thao tác để thực hiện chọn các thành phần trong bảng?

Đề thi số 2

I. Phần trắc nghiệm (5đ)

Câu 1. Để tách bảng tại vị trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện:

A.Table – Split Table            B.Table – Split Row

C.Table – Split Cell          D.Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 2. Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:

A.Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table – Insert – Rows Above hoặc Rows Below

B.Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table – Insert – Cells – Insert Entire Row

C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab

D.Tất cả các thao tác trên đều đúng

Câu 3. Để chèn vào văn bản tại vị con trỏ một Table, ta thực hiện:

A.Chọn Table – Insert – Table             B.Chọn Insert – New Table

C.Chọn Format – Table                  D.Chọn Format – New – Table

Câu 4. Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó:

A.Chọn Table – Split Cells

B.Chọn Table – Merge Cells

C.Chọn Format – Split Cells

D.Chọn Format – Merge Cells

Câu 5. Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện:

A.Table – Split rows                B.Table – Split cells

C.Table – Split Table               D.Table – Split – Table

Câu 6. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã chọn ta thực hiện lệnh:

A.File – Sort     B.Table – Sort         C.Tools – Sort         D.Format – Sort

Câu 7. Để chuyển đổi nội dung từ bảng biểu sang văn bản. Sau khi chọn văn bản ta thực hiện lệnh:

A.Chọn Table – Convert Table to Text…

B.Chọn Table – Convert – Table to Text…

C.Chọn Tools – Convert – Table to Text…

D.Chọn Format – Convert Table to Text…

Câu 8. Để định dạng màu nền cho một đoạn văn bản đã chọn, ta dùng lệnh:

A.Format – Borders and Shading…            B.Format – Borders

C.Table – Borders and Shading…             D.Format – Shading…

Câu 9. Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta thực hiện:

A.Table – Split cell…            B.Table – Merge cells

C.Format – Split cell            D.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 10. Để kẻ khung cho cả bảng hoặc một số ô trong bảng, sau khi bôi đen phần cần kẻ khung, ta thực hiện:

A.Table – Borders and Shading

B.Format – Borders and Shading, chọn Borders

C.Format – Borders and Shading, chọn Shading

D.Tất cả các câu trên đều sai

II. Phần tự luận (5đ)

1. Nêu sự khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN.

2. Có những cách nào để kết nối Internet?

3. Trình bày các khái niệm: website, trình duyệt web, thư điện tử?

…………………..

Mời các bạn cùng tham khảo thêm đề khác tại file dưới đây! 

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-tin-hoc-lop-10-nam-2019-2020-45027/feed 0