Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 09:51:07 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.9 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-3-34874 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-3-34874#respond Fri, 23 Oct 2020 17:28:29 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-3-34874

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  3. Giáo án lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (đầy đủ các môn)
]]>
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 dành cho các em học sinh ôn luyện lại kiến thức chuẩn bị cho các bài kiểm tra học kì 1. Với

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 dành cho các bạn học sinh lớp 3 và quý thầy cô tham khảo. Với tài liệu này sẽ giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho các bài kiểm tra và bài thi học kì 1 lớp 3. Ngoài ra, tài liệu này sẽ giúp các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và ra đề thi. Sau đây, mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: (1 điểm)

72 : 8 = 64 : 8 =

8 x 8 = 9 x 7 =

9 x 4 = 54 : 6 =

81 : 9 = 8 x 5 =

80 : 8 = 90 : 9 =

Câu 2: (2 điểm)

a) Đặt tính rồi tính:

93 x 8 402 x 2 47 x 9 210 x 4 162 x 4

b) Tính:

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Câu 3: (1 điểm)

Tính giá trị của biểu thức:

a) (169 – 82) x 6 b) 89 + 648 : 4

Câu 4: (2 điểm)

Viết vào ô trống:

Số lớn

28

42

36

70

40

Số bé

4

2

9

7

5

Số lớn gấp mấy lần số bé?

Số bé bằng một phần mấy số lớn?

Câu 5: (1 điểm)

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Câu 6: (1 điểm)

Cô giáo có 80 quyển vở. Cô lấy ra 5 quyển để làm sổ sách. Số vở còn lại cô chia đều cho 3 bạn học sinh nghèo của lớp. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?

Câu 7: (1điểm)

Tính x:

a) x : 7 = 56 x 2 b) x : 8 = 384 : 4

Câu 8: (1 điểm)

a) Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?

b) Tìm số liền sau của số có ba chữ số lớn nhất?

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

a) Hãy viết số có 5 đơn vị, 4 trăm, 8 chục.

ĐÁP ÁN

Câu 1:

72 : 8 = 9 64 : 8 = 8

8 x 8 = 64 9 x 7 = 63

9 x 4 = 36 54 : 6 = 9

81 : 9 =9 8 x 5 = 40

80 : 8 = 10 90 : 9 = 10

Câu 2:

a) 744 ; 804 ; 423 ; 840 ; 648

b) 489 : 5 = 97 (dư 4); 643 : 8 = 80 (dư 3); 521 : 4 = 130 (dư 1)

300 : 5 = 60 852 : 3 = 284

Câu 3:

a) 522 b) 251

Câu 4:

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Câu 5:

403g < 430g

865g + 135g = 1kg

67g +128g < 212g

291g + 632g – 75g > 846g

Câu 6:

Bài giải

Số quyển vở còn lại là:

80 – 5 = 75 (quyển vở)

Số quyển vở mỗi bạn có là:

75 : 3 = 25 (quyển vở)

Đáp số: 25 quyển vở.

Câu 7:

a) x = 784 b) x = 696

Câu 8:

a) Có 9 số có ba chữ số giống nhau là:

111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999.

b) 1000.

c) 629 < 700 < 748

d) 485

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-3-34874/feed 0
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018 theo Thông tư 22 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-tieng-viet-lop-3-nam-2017-2018-theo-thong-tu-22-35798 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-tieng-viet-lop-3-nam-2017-2018-theo-thong-tu-22-35798#respond Fri, 23 Oct 2020 17:19:18 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-tieng-viet-lop-3-nam-2017-2018-theo-thong-tu-22-35798

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu)
]]>
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018 theo Thông tư 22, Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018 theo Thông tư 22 là tài liệu

Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 có thêm tài liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì I lớp 3 sắp tới. Tài Liệu Học Thi xin gửi đến quý thầy cô giáo cùng các em học sinh Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018 theo Thông tư 22. Mời các em học sinh cùng tham khảo để củng cố lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề nhé!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 3

Năm học: 2017 – 2018

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.

Số câu

2

2

Số điểm

Đại lượng và đo đại lượng..

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông.

Số câu

1

1

Số điểm

Giải bài toán có lời văn

Số câu

1

1

Số điểm

Tổng

Số câu

1

1

2

1

2

1

5

3

Số điểm

TRƯỜNG TH Trà Vinh C

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I

Môn thi: Toán

Lớp: 3

(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian chép đề)

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1đ)

Phép nhân 46 x 2 có tích là là:

A. 23 B. 32 C. 92

Câu 2: Tính. (2đ)

a/. 364 dam – 34 dam = ……dam.

A. 30 dam B. 330 dam C. 398 dam

b/. 5m 4dm = …….. dm

A. 54 dm B.504 dm C. 540 dm

Câu 3: Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là: (1 điểm)

A. 50 B. 80 C. 85

Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: (1 điểm)

A. 2

B. 3

C. 4

Bài 5. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: (1 điểm)

A. 54 B. 55 C. 56

PHẦN II: Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)

a/ 493 + 325 b/ 928 – 356 c/ 186 x 5 d/ 639 : 3

Câu 2: Tìm (1 đ)

81 – x = 27 4 x X = 32

Câu 3: Bài toán:

– Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 1/3 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? (2 điểm)

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC KÌ I KHỐI 3

Phần I: Phần trắc nhiệm (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Phép nhân 46 x 2 có tích là là:

C. 92

Câu 2: Tính (2 Điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm

a. 364 dam – 34 dam = ……dam (1 điểm)

B. 330

b. 5m 4dm = …….. dm (1 điểm)

A. 54

Câu 3: (1 Điểm) Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là

B. 80

Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: (1 Điểm)

A. 2

Bài 5. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: (1 điểm)

A. 54

PHẦN II: Tự luận (4 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)

Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm

a. 818 b. 572 c. 930 d. 213

Câu 2: Tìm x (1 điểm)

Mỗi phép tính đúng được 1 điểm

81 – x = 27 4 x X = 32

X = 81 – 27 X = 32 : 4

X = 54 X = 8

Câu 4: (2 điểm)

Bài giải:

Số trang Lan đã đọc được là:

144 : 3 = 48 (trang)

Số trang còn lại Lan phải đọc là là:

144 – 48 = 96 (trang)

Đáp số : 96 trang

– Đúng mỗi câu lời giải được 0,25 đ

– Đúng mỗi phép tính được 0,5 đ

– Đúng đáp số được 0,5 đ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3

Năm học: 2017 – 2018

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

Trả lời câu hỏi dựa vào nội dung bài đọc bài: Cửa Tùng

Số câu

1

1

1

3

Số điểm

Kiến thức kỹ năng Luyện từ & Câu: Đặt câu theo mẫu “ Ai làm gì?, điển dấu phẩy

Số câu

1

1

1

1

2

2

Số điểm

Tổng

Số câu

1

2

2

1

1

5

2

Số điểm

TRƯỜNG TH Trà Vinh C

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I

Môn thi: Tiếng Việt

Lớp: 3

(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian chép đề)

I./ Phần đọc: (10 đ)

A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt

I. Đọc thành tiếng (3 điểm)

HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/ phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:

1. Nắng phương nam (TV 3 tập 1 trang 94)

2. Luôn nghĩ đến miền Nam (TV 3 tập 1 trang 100)

3. Người con của Tây Nguyên (TV 3 tập 1 trang 103)

4. Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109)

5. Người liên lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112)

6. Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121)

7. Đôi bạn (TV 3 tập 1 trang 130)

II. Đọc hiểu (7 điểm)

* Đọc thầm bài: “Cửa Tùng” sau đó khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.

Cửa Tùng

Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.

Từ cầu Hiền Lương thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “Bà chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.

Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.

Đọc thầm bài Cửa Tùng, sau đó khoanh vào ý trả lời đúng nhất:

1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp?

a. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi.

b. Những cánh đồng lúa trải dài đôi bờ.

c. Những chiếc thuyền cặp bến hai bờ sông.

2. Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày?

a. Xanh thẫm, vàng tươi, đỏ rực.

b. Xanh nhạt, đỏ tươi, vàng hoe.

c. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục.

3. Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào?

a. Một dòng sông.

b. Một tấm vải khổng lồ.

c. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim.

4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động?

a. Thuyền

b. Thổi

c. Đỏ

5. Bộ phận nào trong câu: “Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.” trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?

a. Cửa Tùng..

b. Có ba sắc màu nước biển

c. Nước biển.

Câu 6: Tìm gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “là gì?” trong câu: “Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp.”

Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp

Câu 7: Đặt 1 câu theo mẫu câu “ Ai làm gì ?”

II. Phần viết (10 điểm)

1. Chính tả (5 đ)

Nghe viết bài “Vầng trăng quê em” (Tiếng việt lớp 3,tập 1,trang 142)

2. Tập làm văn (5 điểm)

– Đề: Em hãy viết một bức thư ngắn thăm hỏi người thân.

+ Dòng đầu thư: Nơi gửi, ngày…tháng…năm…

+ Lời xưng hô với người nhận thư (ông, bà, chú, bác…)

+ Nội dung thư (4- 5 dòng): Thăm hỏi, báo tin cho người nhận thư. Lời chúc và hứa hẹn…

+ Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3

I/ Phần đọc đạt (10 đ)

I/ Đọc to rỏ đúng từ .ngừng nghỉ đúng dấu câu đạt (3đ)

– Đọc không đạt các yêu cầu trên đạt từ (2 – 1 đ)

II/ Thực hành và trả lời (7 đ)

1. Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp? (1 điểm)

a. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi.

2. Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày? (1 điểm)

c. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục.

3. Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào? (1 điểm)

c. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim.

4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động? (1 điểm)

b. Thổi

5. Bộ phận nào trong câu: “Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển.” trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? (1 điểm)

a. Cửa Tùng.

Câu 6: Tìm gạch chân bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “là gì?” trong câu: “Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp.” (1 điểm)

Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp

Câu 7: Đặt câu “Ai làm gì?” (1 điểm)

Tùy theo học sinh đặt câu hoàn chỉnh để giáo viên chấm

II. Phần viết (10 điểm)

1. Chính tả (5 đ) Học sinh viết sai 3 lỗi trừ 1 điểm

2. Tập làm văn: 5 điểm

– Học sinh viết đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm:

+ Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài.

+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.

+ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.

– Các trường hợp khác GV xem xét và bớt điểm cho phù hợp.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-tieng-viet-lop-3-nam-2017-2018-theo-thong-tu-22-35798/feed 0
Bộ câu hỏi đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo 4 mức độ https://quatangtiny.com/bo-cau-hoi-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-3-theo-4-muc-do-35982 https://quatangtiny.com/bo-cau-hoi-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-3-theo-4-muc-do-35982#respond Fri, 23 Oct 2020 17:14:23 +0000 https://quatangtiny.com/bo-cau-hoi-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-3-theo-4-muc-do-35982

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Bộ câu hỏi đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo 4 mức độ, Mời các em học sinh cùng tham khảo Bộ câu hỏi đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo 4 mức độ để nắm vững kiến

Để giúp các em học sinh nắm vững kiến thức nhằm chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 lớp 2. Mời các em làm thử một số đề thi học kì 1 lớp 3 để nắm bắt hết các dạng bài mà các em có thể phải gặp phải nhé.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

I. Số học và phép tính:

Mức 1:

1. Đọc các số sau:

465:…………………………………………………………………………………………

309:…………………………………………………………………………………………

205:…………………………………………………………………………………………

2. Viết các số sau:

– Bốn trăm linh bảy:………………………………………

năm trăm năm mươi lăm:………………………………………

chín trăm bảy mươi:………………………………………

3. Điền dấu: <; >;=

423….. 378 ; 591…. 417; 521…. 521

4. Tính :

546 + 442 456 + 217 567 – 284 661 – 444

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

5. Tính nhẩm :

300 + 30 + 9 = …………………….

400 + 500 – 200= …………………

500 – 200 + 70 =……………………

6. Nối phép tính với kết quả đúng:

7. Cho các phép chia sau, điền Đ/S

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Mức 2:

1. Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số sau:

327; 238; 415; 601; 199

2. Khoanh vào số bé nhất trong dãy số sau:

673; 219; 177; 324; 711

3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

312; 344; 218; 489; 510

……………………………………………………………………………………………..

4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

121; 324; 510; 297; 412

……………………………………………………………………………………………..

5. Chữ số 3 trong số sau có giá trị là bao nhiêu: 314

a. 300 b. 30 c. 3

5. Tính:

a. 234 + 447; 561 + 247; 517 – 244; 763 – 444

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

b. 213 x 3; 214 x 4; 856: 9; 547 : 7

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

6. 316 : 3 có số dư là:

a. 1 b. 2 c. 3

7. 1/6 của 48 kg là:

a. 8 b. 6kg c. 8kg

8. 9m gấp lên 5 lần được

a. 14m b. 45m c. 14 d. 45

9. 35 giờ giảm 7 lần được:

a. 5 b. 5 giờ c. 7 d. 7 giờ

Mức 3:

1. Tính giá trị biểu thức:

a. 645 – 103 x 4 b. 117 + 143 x 3 c. 204 x ( 21 – 17)

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

2. Tìm x:

a. x : 6 = 121 b. 215 : x = 5 c. x + 368 = 523 d. x – 255 = 147 e. 513 – x = 222

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

3. 312 gấp 4 bao nhiêu lần?

……………………………………………………………………………………………..

4. 8 kém 400 bao nhiêu lần?

……………………………………………………………………………………………..

Mức 4:

1. Tính nhanh:

a. 116 + 184 + 135 + 165 + 122 + 178 =

……………………………………………………………………………………………..

b. 265 + 312 + 483 – 112 – 165 – 283 =

……………………………………………………………………………………………..

2. Điền 3 số hạng tiếp theo của dãy số sau:

a. 2 ; 8 ; 14; 20;…;…;…

b. 1, 3; 9; 27; …;…;…

3. Tìm số bị chia trong phép chia cho 7 được thương là 32 và số dư là 5

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

4. Một phép chia cho 9 có số dư lớn nhất là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………..

5. Tìm số bị chia trong phép chia cho 6 được thương là 124, biết số dư là số dư lớn nhất có thể.

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

6. Tìm số chia trong một phép chia có số bị chia gấp 8 lần thương

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/bo-cau-hoi-de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-3-theo-4-muc-do-35982/feed 0