Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 14:34:28 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.9 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm học 2015 – 2016 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-2-nam-hoc-2015-2016-32247 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-2-nam-hoc-2015-2016-32247#respond Fri, 23 Oct 2020 20:12:30 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-2-nam-hoc-2015-2016-32247

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm học 2015 – 2016, Chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm học 2015 – 2016 để tham khảo chuẩn bị tốt

Tổng hợp bộ đề thi học kì 2 lớp 2 được tải nhiều trong năm 2015 – 2016 với mong muốn sẽ giúp các bạn có những gợi ý tìm được những tài liệu giảng dạy, đề thi hay và chất lượng giúp các em học sinh ôn tập kiến thức lớp 2, chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2 được tốt nhất.

Tiểu học Tam Hưng

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 2. NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1. (1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau:

Đọc Viết
Tám trăm linh năm ……………..
………………………….. 615
Chín trăm hai mươi chín ………………..
…………………………….. 456

Bài 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

7 x 3 = ….. 6 x 4 = ……

24 : 3 = …… 24 : 4 = …..

7dm x 4 = …….. 12m : 4 = ……..

Bài 3. (2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 5 trong số 456 có giá trị là:

A. 5 B. 50 C. 56 D. 500

b) Số liền trước số 810 là:

A. 800 B. 809 C. 811 D. 710

c) Trong các số: 391; 389; 783; 411 số nào là số nhỏ nhất?

A. 391 B. 389 C. 783 D. 411

d) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

A. 1 giờ 3 phút B. 3 giờ 1 phút C. 1 giờ 15 phút D. 1 giờ 30 phút

đ) Tam giác bên có chu vi là:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

A. 15 cm B. 5 cm C. 9 cm D. 1 cm

Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

314 + 235 65 + 27 785 – 123 62 – 34

Bài 5. (2 điểm) a) Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn bằng nhau mỗi đoạn dài 3cm. Hỏi đường gấp khúc đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

b) Một người phải đi 17km để đến thị trấn, người đó đã đi được 9km. Hỏi còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét nữa?

Bài 6. (1 điểm) Lan có 23 bông hoa, Lan cho bạn Hồng 5 bông thì số hoa của hai bạn bằng nhau. Hỏi bạn Hồng có bao nhiêu bông?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Bài 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm

Đọc Viết
Tám trăm linh năm 805
Sáu trăm mười năm 615
Chín trăm hai mươi chín 929
Bốn trăm năm mươi sáu 456

Bài 2. (1,5 điểm) Điền đúng mỗi kết quả đúng vào chỗ chấm cho 0,25 điểm

Bài 3. (2,5 điểm) Khoanh đúng vào mỗi chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho 0,5 điểm

Câu a b c d đ
Đáp án B B B C A

Bài 4. (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm

Bài 5. (2 điểm) Mỗi phần cho 1 điểm chia đều 5 phần (câu trả lời, viết phép tinh, tính đúng kết quả, viết đúng đơn vị, viết đúng đáp số)

Bài 6. (1 điểm) Mỗi bước tính cho 0,5 điểm


Trường Tiểu học Tam Hưng

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2.
Thời gian làm bài 40 phút.

I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

Đọc thầm: (4 điểm)

Quyển sổ liên lạc

Ai cũng bảo bố Trung lắm hoa tay. Bố làm gì cũng khéo, viết chữ thì đẹp. Chẳng hiểu sao, Trung không có được hoa tay như thế. Tháng nào, trong sổ liên lạc, cô giáo cũng nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà.

Một hôm, bố lấy trong tủ ra một quyển sổ mỏng đã ngả màu, đưa cho Trung. Trung ngạc nhiên: đó là quyển sổ liên lạc của bố ngày bố còn là một cậu học trò lớp hai. Trang sổ nào cũng ghi lời thầy khen bố Trung chăm ngoan, học giỏi. Nhưng cuối lời phê, thầy thường nhận xét chữ bố Trung nguệch ngoạc, cần luyện viết nhiều hơn. Trung băn khoăn:

– Sao chữ bố đẹp thế mà thầy còn chê?

Bố bảo:

– Đấy là do sau này bố tập viết rất nhiều, chữ mới được như vậy.

– Thế bố có được thầy khen không?

Giọng bố buồn hẳn:

– Không. Năm bố học lớp ba, thầy đi bộ đội rồi hi sinh.

Khoanh vào trước ý đúng trong các câu dưới đây:

Câu 1: Trong sổ liên lạc cô giáo nhắc Trung điều gì?

a. Phải rèn chữ viết.

b. Phải tập viết thêm ở nhà

c. Phải giữ vở cẩn thận

Câu 2: Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ của bố cho Trung xem để làm gì?

a. Để cho Trung biết bố lúc nhỏ học cũng giỏi.

b. Để cho Trung biết lúc nhỏ bố viết chữ rất đẹp.

c. Để cho Trung biết lúc nhỏ bố cũng viết chữ xấu nhưng nhờ thầy khuyên bố tập viết nhiều nên ngày nay chữ mới đẹp.

Câu 3: Những cặp từ nào sau đây trái nghĩa với nhau:

a. Khéo – đẹp

b. Khen – chê

c. Cha – bố

Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:

Cô giáo nhắc Trung phải tập viết thêm ở nhà.

Câu 5: Câu: “Bố làm gì cũng khéo.” thuộc mẫu câu nào?

a. Ai – thế nào?

b. Ai – là gì?

c. Ai – làm gì?

II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

1. Chính tả: nghe – viết (5 điểm)

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài ”Bóp nát quả cam” (SGK TV2 – tập 2 trang 127)

2/ Tập làm văn: (5 điểm)

Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một người thân của em (bố, mẹ, chú, cô…) theo gợi ý sau:

a/ Bố, mẹ, chú, cô… của em làm nghề gì?

b/ Hàng ngày (bố, mẹ, chú, cô…) làm những công việc gì?

c/ Những việc ấy có ích như thế nào?

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-2-nam-hoc-2015-2016-32247/feed 0
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-2-mon-toan-32871 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-2-mon-toan-32871#respond Fri, 23 Oct 2020 19:22:53 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-2-mon-toan-32871

Related posts:

  1. Văn mẫu lớp 12: Phân tích bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu (Dàn ý + 13 Mẫu)
  2. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  3. Soạn bài Tổng kết phần văn
]]>
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán, Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán là tài liệu ôn thi cuối học kì 2 lớp 2 dành cho quý thầy cô và các em học sinh. Việc luyện tập

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp nhằm gửi đến quý phụ huynh và cá em học sinh lớp 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức của môn Toán để tự tin bước vào kỳ thi học kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao nhất. Sau đây, mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo đề thi.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm học 2015 – 2016

Đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 2

Đề số 1

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

b) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đề ôn tập học kì 2 môn toán

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..

b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Đề ôn tập học kì 2 môn toán

5. Số?

Đề ôn tập học kì 2 môn toán

6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

a. 600 + 30+ Đề ôn tập học kì 2 môn toán 63
b. 30 : 5 : 3 Đề ôn tập học kì 2 môn toán12
c. 100 Đề ôn tập học kì 2 môn toán1000
d. 400 x 2Đề ôn tập học kì 2 môn toán 600 + 200

7. Đặt tính rồi tính:

a. 400 + 900 b. 764 – 353

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

8. Tìm x:

a. 400 + x = 200 x4 b. 295 – x = 180

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

9. Hình bên có ………. hình tam giác

Đề ôn tập học kì 2 môn toán

Viết tên các hình tam giác đó:

10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-lop-2-mon-toan-32871/feed 0
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Phú Hộ, Phú Thọ năm 2015 – 2016 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-phu-ho-phu-tho-nam-2015-2016-32915 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-phu-ho-phu-tho-nam-2015-2016-32915#comments Fri, 23 Oct 2020 19:19:17 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-phu-ho-phu-tho-nam-2015-2016-32915

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
]]>
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Phú Hộ, Phú Thọ năm 2015 – 2016, Để giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập và củng cố lại kiến thức của môn Toán trước

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Phú Hộ, Phú Thọ năm học 2015 – 2016 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh. Đề thi học kì 2 môn Toán có đáp án kèm sẽ giúp các em học sinh tự ôn luyện và vận dụng kiến thức đã học vào việc giải bài tập Toán để đạt được kết quả tốt cho kì thi sắp tới đây của mình. Sau đây, mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo đề thi.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HỘ

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II

NĂM HỌC: 2015- 2016

MÔN TOÁN – KHỐI 2

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 3 trăm, 4 đơn vị viết là:

A. 3004 B. 34 C. 304 D. 403

Đọc số vừa tìm được: ………………………………………………….

Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 348 là:

A. 400 B. 4 C. 40 D. 48

Câu 3: Dãy số nào xếp theo thứ tự tăng dần?

A.742, 427, 724, 472
B. 427, 472, 724, 742
C. 742, 724, 427, 472
D. 427, 472, 742, 724

Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998 B. 999 C. 987 D. 1000

Câu 5: Khi kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ qua số 10 thì đồng hổ chỉ mấy giờ?

A.3 giờ 10 phút B. 10 giờ 15 phút
C. 10 giờ 3 phút D. 3 giờ kém 10 phút

Câu 6: Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh là 2cm, 30mm,15mm. Vậy chu vi hình tam giác là:

A. 65 B. 47mm C. 65cm D. 65mm

Phần II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

100 – 74

45 + 29

849 – 426

7 + 752

Bài 2: > , < , =

1km … 300 m + 600m 40 cm + 60 cm … 2m

10dm ….. 10 cm + 90cm 5 dm + 50cm …. 1m

Bài 3:

a) Tính

421m + 35m : 5 =……………………

= …………………..

45 : 5 x 1 = ………………….

b) Tổng của hai số là số tròn chục lớn nhất có ba chữ số, biết một số hạng là 490. Tìm số hạng còn lại.

Bài 4: Có một số quả cam chia đều vào 8 đĩa, mỗi đĩa 5 quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?

Bài 5: Trong hình bên:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Có…… hình tam giác

Có….. hình tứ giác

Đáp án – thang điểm môn Toán học kì 2 lớp 2

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

Câu 1. C

Câu 2. C

Câu 3. B

Câu 4. D

Câu 5. B

Câu 6. D

Phần II. Tự luận

Bài 1 (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm

KQ: 26,74, 423, 759

Bài 2 (1 điểm). Mỗi dấu điền đúng cho 0,25 điểm

1km > 300 m + 600m 40 cm + 60 cm < 2m

10dm = 10 cm + 90cm 5 dm + 50cm = 1m

Bài 3:

a) (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ

421m + 35m : 5 = 421m +7m = 428m

45: 5 x 1= 9 x 1 = 9

b) (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là 990.

Tổng hai số là 990 (0,5đ)

Số hạng còn lại là: 990 – 490 = 500 (0,25 đ)

Đáp số: 500 (0,25 đ)

Bài 4 (2 điểm)

Tóm tắt: (0,5 điểm)

Có tấ cả số quả cam là: (0,5 điểm)

5 x 8 = 40 (quả) (0, 75)

Đáp số: 40 quả (0,25)

Bài 5: (1 điểm)

– Có 6 hình tam giác (0,5 đ)

– Có 7 hình tứ giác (0,5 đ)

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-phu-ho-phu-tho-nam-2015-2016-32915/feed 1
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Lương Tài, Hưng Yên năm 2016 – 2017 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-luong-tai-hung-yen-nam-2016-2017-32967 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-luong-tai-hung-yen-nam-2016-2017-32967#respond Fri, 23 Oct 2020 19:14:24 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-luong-tai-hung-yen-nam-2016-2017-32967

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Lương Tài, Hưng Yên năm 2016 – 2017, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Lương Tài, Hưng Yên năm học 2016

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Mời các em cùng tham khảo đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Lương Tài, Hưng Yên năm học 2016 – 2017 có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo hữu ích môn Toán lớp 2. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 trường Tiểu học Quang Trung

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Phú Hộ, Phú Thọ năm 2015 – 2016

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án

Trường Tiểu học Lương Tài BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

Lớp: 2B . NĂM HỌC: 2016-2017

Họ và tên:…………………………………………….. Môn: Toán

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhất ở các câu 1, 2, 3, 4. 5:

Câu 1: (0,5 điểm) 429 đọc là:

A. Bốn trăm hai mươi chín
B. Bốn trăm hai chín
C. Chín trăm hai mươi tư
D. Bốn trăm

Câu 2: (0,5 điểm) Chín trăm bốn mươi lăm viết là:

A. 900 B. 945 C. 954 D. 90045

Câu 3: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

A. 3 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
D. 16 giờ 15 phút chiều

Câu 4: (0,5 điểm) Số liền trước số 525 là:

A. 526 B. 400 C. 524 D. 600

Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của số 2 trong số 525 là:

A. 2 B. 2 chục C. 525 D. 20

Câu 6: (0,5 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:

A. 20 kg gạo

B. 2 kg gạo

Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 8: (1 điểm)

a) Điền dấu >; <; =?

735 ….. 739

927 ….. 900 + 27

b) Đặt tính rồi tính:

45 + 37

986 – 264

Câu 9: (2 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

a) Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

b) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác.

Câu 10: (2 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu?

Câu 11: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Đáp án và hướng dẫ chấm Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

I. Trắc nghiệm: 4 điểm

– Từ câu 1 đến câu 5: Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

B

C

D

Câu 6: 0,5 điểm. (Mỗi ô trống điền đúng được 0,25 điểm).

+ a) Điền Đ + b) Điền S

Câu 7: 1điểm: Mỗi ô điền đúng (Thứ tự từ phải sang trái: 0,25 điểm):

72, 360, 90, 87

II. Tự luận: 6 điểm

Câu 8: 1 điểm

a) 0,5 điểm (Mỗi dấu đúng: 0,25đ)

b) 0,5 điểm (Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng: 0,25 điểm)

Câu 9: 2 điểm

a) 1,5 điểm

Chu vi hình tứ giác ABCD là:

– 0,25 điểm

2 + 3 + 4 + 6 = 15 (cm)

– 1 điểm: + PT đúng: 0,75 đ

+ Ghi đúng đơn vị đo: 0,25đ

Đáp số: 15cm

– 0,25 điểm

b) 0,5 điểm(Kẻ đúng 1 đoạn thẳng để có 1 hình tứ giác và 2 hình tam giác.)

Câu 10: 2 điểm

1m = 100cm

– 0,5 điểm

Chiều cao của bé Thanh là:

– 0,25 điểm

100 – 3 = 97 (cm)

– 1 điểm

Đáp số: 97cm

– 0,25 điểm

Câu 11: 1 điểm (Mỗi ô điền đúng có cơ sở khoa học: 1/6 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-luong-tai-hung-yen-nam-2016-2017-32967/feed 0
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 – 2017 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-vo-thi-sau-nam-hoc-2016-2017-33051 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-vo-thi-sau-nam-hoc-2016-2017-33051#respond Fri, 23 Oct 2020 19:02:20 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-vo-thi-sau-nam-hoc-2016-2017-33051

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
  3. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
]]>
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 – 2017, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 – 2107 là tài

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh có nhiều tài liệu hữu ích ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các em Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 – 2017. Đề thi bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết theo Thông tư 22 sẽ giúp các em học sinh tự ôn luyện và củng cố kiến thức của môn Toán chuẩn bị cho bài kiểm tra học kì 2 sắp tới.

Trường TH VÕ THỊ SÁU

Họ và tên:………………………………

Lớp: 2

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2

TOÁN LỚP 2

Thời gian: 40 phút

Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất:

a) Số liền trước số 525 là:

A. 526 B. 400 C. 524 D. 600

b) Giá trị của số 2 trong số 525 là:

A. 25 B. 200 C. 52 D. 20

Câu 2: (1 điểm) Viết (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

105

Một trăm linh năm

429

Chín trăm bốn mươi lăm

Câu 3: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Câu 4: (1 điểm)

a) Điền dấu >;<; =?

735 ….. 739

927 ….. 900 + 27

b) Đặt tính rồi tính:

45 + 37 986 – 264

Câu 5: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Có 60kg gạo chia đều vào 3 bao. Mỗi bao có:

A. 20 kg gạo B. 2 kg gạo

Câu 6: (1 điểm): Tính

a) 3 x 6 + 5 =

b) 4 x 5 : 2 =

Câu 7: (1 điểm) Cho bảng ô bên. Hãy điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở các hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng 27.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 8: (1 điểm) Bé Tâm cao 1m. Bé Thanh thấp hơn bé Tâm 3cm. Hỏi bé Thanh cao bao nhiêu?

Câu 9: (1 điểm) Trong hình bên:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

a) Có ….. hình tam giác.

b) Có ….. hình chữ nhật.

Câu 10: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 95; 100; 105; …… b) 254; 244; 234; ……

ĐÁP ÁN TOÁN CUỐI HKII – LỚP 2 NĂM HỌC: 2016- 2017

Câu 1: 1 điểm

a) C (0,5 điểm); b) D (0,5 điểm).

Câu 2: Mỗi ô viết đúng 0,5 điểm

Viết số

Đọc số

429

Bốn trăm hai mươi chín

945

Chín trăm bốn mươi lăm

Câu 3: 1 điểm

Chu hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)

3 + 4 + 6 + 2 = 15 (cm) (0,5 điểm)

Đáp số: 15 cm (0,25 điểm)

Câu 4: 1 điểm

a) 0,5 điểm

735 < 739 (0,25 điểm) 927= 900 + 27 (0,25 điểm)

b) 0,5 điểm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 5: 1 điểm

a) Đ (0,5 điểm); b) S (0,5 điểm).

Câu 6: 1 điểm

a) 3 x 6 + 5 = 18 + 5 (0,25 điểm) b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 (0,25 điểm)

= 23 (0,25 điểm) = 10 (0,25 điểm)

Câu 7: 1 điểm

Mỗi ô điền đúng: 0,25 điểm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 8: 1 điểm

1m = 100cm (0,25 điểm)

Chiều cao bé Thanh là: (0,25 điểm)

100 – 3 = 97 (cm) (0,25 điểm)

Đáp số: 97 cm (0,25 điểm)

Câu 9: 1 điểm

a) Có 7 hình tam giác (0,5 điểm)

b) Có 3 hình chữ nhật (0,5 điểm)

Câu 10: 1 điểm

a) 110 (0,5 điểm)

b) 224 (0,5 điểm)

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-vo-thi-sau-nam-hoc-2016-2017-33051/feed 0
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-theo-thong-tu-22-33134 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-theo-thong-tu-22-33134#respond Fri, 23 Oct 2020 18:56:31 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-theo-thong-tu-22-33134

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
]]>
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi,

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi, hướng dẫn chấm và đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Câu 2 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M1)

431; …… ; 433; …… ; ……. ; …….. ; …….. ; 438.

Câu 3 (1 điểm): Điền vào chỗ chấm.

Hình bên có ……. hình chữ nhật.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Câu 4 (1 điểm): Tính

a. 3 x 7 – 14 =………………………. b. 40 : 5 : 2 =………………………
=……………………… = ………………

Câu 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1m = …….. dm 12m – 8m = …… m

1dm = ……. cm 5dm + 7dm = ….. dm

Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính

632 + 245

451 + 46

772 – 430

386 – 35

Câu 7 (1 điểm): Một trường tiểu học có 267 học sinh nữ số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 32 học sinh. Hỏi trường tiểu học có tất cả bao nhiêu học sinh nam?

Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 15cm, BC = 25cm, AC = 30cm.

Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: ………………………………………………………………..

Câu 9 (1 điểm): Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi:

a. Lớp 2A có bao nhiêu học sinh?

b. Nếu số học sinh đó chia đều vào 3 tổ thì mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10 (1 điểm): Đúng ghi Đ, Sai ghi S

Tìm một số, biết số đó chia cho 4 được thương bằng số chia.

a) Số đó là 4. b) Số đó là 16.

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 2

Câu 1 (1đ): Khoanh vào đáp án C

Câu 1 (1đ): Điền đúng mỗi số cho 0,2đ

431; 432 ; 433; 434; 435; 436; 437; 438.

Câu 3 (1đ): Có 3 hình chữ nhật

Câu 4 (1đ): Tính (Mỗi ý đúng cho 0, 5 đ)

a. 3 x 7 – 14 = 21 – 14 b. 40 : 5 : 2 = 8 : 2

= 7 = 4

Câu 5 (1đ): (Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)

1m = 10 dm 12 m – 8 m = 4 m

1 dm = 10cm 5 dm + 7 dm = 12 dm

Câu 6 (1 đ): Đặt tính rồi tính (Mối ý đúng cho 0, 25 đ)

Kết quả: 877; 497; 340; 351

Câu 7 (1đ): Bài giải

Số học sinh Nam có là:

267 + 32 = 299 (học sinh)

Đáp số: 299 học sinh

Câu 8 (1đ): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: 15 + 25 + 30 = 70 (cm)

Câu 9 (1đ): Mỗi ý đúng cho 0,5 đ

Bài giải

a. Lớp 2A có số học sinh là: 5 x 6 = 30 (học sinh)

b. Mỗi tổ có số bạn là: 30 : 3 = 10 (bạn)

Đáp số: a. 30 (học sinh) b. 10 bạn

Câu 10 (1đ):

Đáp án b là đúng; a là sai

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức, nội dung

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

S học: Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học; biết về 1/2; 1/3; 1/4 ; 1/5 .

Giải các bài toán đơn về phép cộng,phép trừ, phép nhân, phép chia phạm vi 1000 (không nhớ)

Số câu

02

02

02

01

07

Số điểm

02

02

02

01

07

Đại lượng và đo đại lượng:

mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.

Số câu

01

01

Số điểm

01

01

Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.

Số câu

01

01

02

Số điểm

01

01

02

Tng

Số câu

03

03

03

01

10

Số điểm

03

03

03

01

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Toán lớp 2

TT

Mạch kiến thức, nội dung

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

1

Số học

Số câu

02

02

02

01

07

Câu số

1, 2

4,6

7,9

10

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

01

01

Câu số

5

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

02

Câu số

3

8

Tổng số câu

03

03

03

01

10

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-theo-thong-tu-22-33134/feed 0
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 – 2017 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-an-thanh-nam-2016-2017-33193 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-an-thanh-nam-2016-2017-33193#respond Fri, 23 Oct 2020 18:52:50 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-an-thanh-nam-2016-2017-33193

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. Tả một cây cổ thụ (Dàn ý + 36 mẫu)
]]>
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 – 2017, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 – 2017, có bảng ma trận,

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 – 2017, có bảng ma trận, đáp án và hướng dẫn giải chi tiết đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Ma trận mạch câu hỏi của đề kiểm tra Toán lớp 2

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

– Đọc viết các số đến 1.000; so sánh các số có ba chữ số

– Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng; tìm thành phần chưa biết

Số câu

1

2

2

2

1

1

7

Câu số

2

1,3

7,9

4,6

10

Số điểm

– Đơn vị đo độ đại lượng

Số câu

1

1

Câu số

5

Số điểm

– Giải toán có lời văn

Số câu

Câu số

Số điểm

– Hình học

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

Tổng

Số câu

1

2

1

3

2

1

2

8

Số điểm

1

2

1

3

2

1

2

8

3

4

2

1

10

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 – 2017

Bài 1: (1 điểm): M1

a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :

Đọc số

Viết số

Chín trăm ba mươi hai

Bốn trăm mười tám

502

600

b) Điền dấu > ,.< , = ?

819 828 512 521 908 809 693 693

Bài 2: (1 điểm):

Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng:

a) 0 : 4 = ? M1

a. 0 b . 1 c. 4 d. 40

b) 4: 1 = ?

a. 0 b. 1 c. 4 d. 40

Bài 3: Đặt tính rồi tính (1 điểm): M1

537 + 85

100 – 65

8 x 3

36 : 4

Bài 4: Tính: (1 điểm): M3

36 : 4 + 56 = 4 x 8 – 17 =

Bài 5: (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: M2

a) ……. = 1000m b) 5m = …….cm

c) 40dm + 10dm = …….dm d) 39m – 20m = ……m.

Bài 6: (2 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa? M3

Bài 7: (1 điểm): M2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Bài 8: (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ): M2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

a) Số hình chữ nhật là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Bài 9: (1 điểm): Tìm x: M2

a ) x + 78 = 582 b) 45 : x = 5

Bài 10: (1 điểm): Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số? M4

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Bài 1 (2 điểm):

a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :

Đọc số

Viết số

Chín trăm ba mươi hai

932 (0,25đ)

Bốn trăm mười tám

418 (0,25đ)

Năm trăm lẻ hai (0,25đ)

502

Sáu trăm (0,25đ)

600

b) Điền đúng mỗi bài (0,25đ)

819 < 828 512 < 521 908 > 809 693 = 693

Bài 2 (1 điểm): a) Chọn a; b) Chọn c

Bài 3:

537 + 85 = 622

100 – 65 = 35

8 x 3 = 24

36 : 4 = 9

Bài 4: Tính nhẩm: (Mỗi bài 0.5 đ)

56 + 36 : 4 = 56 + 9 4 x 8 – 27 = 32 – 17
= 65 = 15

Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: Đúng mỗi bài (0,25đ)

a) 1km = 1000m b) 5m = 500 cm

c) 40dm + 10dm = 50 dm d) 39m – 20m = 19 m

Bài 6 (1 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa?

Bài làm

Số cây hoa lớp 2B trồng được là: 0,25đ

250 – 50 = 200 (cây) 0,5đ

Đáp số: 200 cây hoa 0,5đ

Bài 7 (1 điểm): Đúng mỗi bài (0,5đ)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Bài 8 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ):

Đúng mỗi bài (0,5đ)

a) Số hình chữ nhật là: C

b) Số hình tam giác là: B

Bài 9 (1 điểm): Tìm x:

a ) x + 78 = 502 b) 45 : x = 5

x = 582 – 78 x = 45 : 5

x = 504 x = 9

Bài 10:

Số tròn chục lớn nhất là 90

Số chẳn lớn nhất có một chữ số là 8

Hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số 82

(HS chỉ cần nêu được kết quả 82 là được)

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-truong-tieu-hoc-an-thanh-nam-2016-2017-33193/feed 0
Tuyển tập 50 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-50-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-37523 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-50-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-37523#respond Fri, 23 Oct 2020 15:47:57 +0000 https://quatangtiny.com/tuyen-tap-50-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-37523

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử
]]>
Tuyển tập 50 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2, Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học

Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Tuyển tập 55 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Tuyển tập đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh ôn tập, hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô trong việc ra đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 HK2

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

a) 216; 217; 228; ……….; …………..;

b) 310; 320; 330; ……….; ……………;

Bài 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:

A. 37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93

B. 93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81

Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Đọc số

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Bảy trăm chín mươi

790

…………………………………………………….

935

Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = ………dm 519cm = …….m…….cm

2m 6 dm = ……..dm 14m – 8m = …………

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 19

62 – 25

536 + 243

879 – 356

Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.

Bài 7) Tìm x:(1 điểm)

a) x : 4 = 8

b) 4 x = 12 + 8

Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:

a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/tuyen-tap-50-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-37523/feed 0
Đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 trường Tiểu học Nguyễn Khuyến, Gia Lai năm 2016 – 2017 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-tieng-viet-lop-2-truong-tieu-hoc-nguyen-khuyen-gia-lai-nam-2016-2017-33140 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-tieng-viet-lop-2-truong-tieu-hoc-nguyen-khuyen-gia-lai-nam-2016-2017-33140#respond Fri, 23 Oct 2020 15:47:39 +0000 https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-tieng-viet-lop-2-truong-tieu-hoc-nguyen-khuyen-gia-lai-nam-2016-2017-33140

Related posts:

  1. Tả một cây cổ thụ (Dàn ý + 36 mẫu)
  2. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
  3. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
]]>
Đề thi học kì 2 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 trường Tiểu học Nguyễn Khuyến, Gia Lai năm 2016 – 2017, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Nguyễn Khuyên,

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án

Mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Nguyến Khuyến, Gia Lai năm học 2016 – 2017. Đề thi bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi giúp các em học sinh ôn tập nắm chắc các dạng bài tập trọng tâm ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo tải về trọn bộ bảng ma trận và đề thi.

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN
—————-

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017

Môn: Toán – Lớp 2

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Ngày kiểm tra: …./…../ 2017

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:

Câu 1. Kết quả của phép tính 4 x 5 =

A. 9 B. 20 C. 25 D. 15 (mức 1)

Câu 2. Kết quả của phép tính 0 x 2 =

A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0 D. x = 4 (mức 1)

Câu 3. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm (mức 2)

Câu 4. Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 =

A. 16 B. 26 C. 50 D. 30 (mức 3)

Câu 5. Số 203 đọc là:

A. Hai không ba B. Hai mươi ba C. Hai trăm linh ba D. Ba không hai (mức 1)

Câu 6: Số? (M2)

1m = …..cm

A. 10 B. 20 C. 100 D. 1000

II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (mức 2)

a) 27 + 44

b) 503 + 456

c) 40 – 23

d) 961 – 650

Câu 8. Tìm x: (mức 2)

a) 5 x X = 25

b) x : 4 = 4

Câu 9. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? (mức 3)

Bài giải

Câu 10: Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo? (mức 4)

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 2 học kì 2

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:

Câu 1. (0,5đ) Kết quả của phép tính 4 x 5 = B. 20

Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 0 x 2 = C. x = 0

Câu 3. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm

Câu 4. (1đ) Kết quả của phép tính: 30 + 4 x 5 = C. 50

Câu 5. (0,5đ) Số 203 đọc là: C. Hai trăm linh ba

Câu 6: (0,5đ) C. 100 cm

II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2đ)

a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 – 23 d) 961 – 650 (mức 2)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Câu 8. Tìm x: (1đ)

a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2)

X = 25 : 5 x = 4 x 4

X = 5 x = 16

Câu 9. (2 đ)

Bài giải:

Cuộn dây điện màu đỏ dài là:

325 – 112 = 213 (m)

Đáp số: 213 m

Câu 10: (1đ)

Bài giải:

Số chiếc kẹọ mỗi người có là:

20 : 5 = 4 (cái kẹo)

Đáp số: 4 cái kẹo

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP PLEIKU
TRƯỜNG TH NGUYỄN KHUYẾN
—————-

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017

Môn: Tiếng Việt – Lớp 2

Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Ngày kiểm tra: …./…../ 2017

I. Đọc thầm bài: Cây và hoa bên lăng Bác

Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miềm đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc tỏa ngát hương thơm.

Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu.

Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng băng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt.

Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.

I. Trắc nghiệm: Dựa vào nội dung bài đọc thầm trên, em hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: (6 điểm)

Câu 1. Em hãy kể tên những loại cây và hoa được trồng trước lăng Bác ? (M1)

a. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
b. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa lan
c. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào,hoa bưởi.
d. Cây vạn tuế, cây dầu, hoa ban, hoa đào, hao dạ hương, hoa mai.

Câu 2. Em hãy điền những từ còn thiếu trong câu văn dưới đây? (M2)

Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng …………………….theo đoàn người vào lăng viếng Bác.

Câu 3. Bộ phận in đậm trong câu: “Tháng sáu, chúng em được nghỉ hè” trả lời cho câu hỏi nào? (M1)

a. Vì sao? b. Để làm gì? c. Khi nào? d. Ở đâu?

Câu 4. Các cặp từ sau, đâu là cặp từ trái nghĩa? (M2)
a. nặng quá – nặng nề
b. hốt hoảng – bình tĩnh
c. kéo dài – yên lặng
d. tự tin – tự trọng

Câu 5. Hãy chọn tên cho con vật thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây? (M1)

Nhanh như ……..

a. Thỏ b. Rùa c. Voi d. Khỉ

II. Tự luận: Hoàn thành các bài tập sau: (M4)

Câu 6. Em Phải làm gì để tỏ lòng biết ơn Bác Hồ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Đặt 1 câu với cụm từ Để làm gì? (M2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8. Chính tả (nghe viết): 4 điểm (Thời gian 15 phút) Bài : Bóp nát quả cam
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tập làm văn: (6 điểm) Viết đoạn văn (Thời gian 25 phút)

Đề bài: Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về mùa mà em yêu thích nhất.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Thấy giặc âm mưu đến chiếm nước ta, Quốc Toản liều chết gặp vua xin đánh. Vua thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo cho nước nên tha tội và thưởng cho quả cam. Quốc Toản ấm ức vì bị xem như trẻ con, lại căm giận lũ giặc, nên nghiến răng, xiết chặt bàn tay, làm nát quả cam quý.

]]>
https://quatangtiny.com/de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-tieng-viet-lop-2-truong-tieu-hoc-nguyen-khuyen-gia-lai-nam-2016-2017-33140/feed 0
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2018 – 2019 theo Thông tư 22 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-37266 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-37266#respond Fri, 23 Oct 2020 13:20:17 +0000 https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-37266

Related posts:

  1. Hướng dẫn giải bài toán lớp 4: Dạng toán thêm, bớt một chữ số ở bên trái một số
  2. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  3. So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu)
]]>
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2018 – 2019 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2018- 2019 theo Thông tư 22 là tài liệu hữu ích dành

Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 2 Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2018 – 2019 theo Thông tư 22 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và mới nhất.

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2018 – 2019 theo Thông tư 22 là tài liệu ôn thi học kì 2 hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh. Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập và làm quen với các dạng bài tập môn Toán lớp 2 để chuẩn bị tốt nhất cho bài thi cuối học kì 2 sắp tới. Sau đây, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Ma trận đề thi môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phép nhân và chia bảng 2,3,4,5.

,,,. Đơn vị, số tròn chục, tròn trăm.Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.

Số câu

2

1

1

1

1

4

2

Số điểm

1,0

1

1,0

1,0

1,0

3,0

2,0

Đại lượng và đo đại lượng: m,km, mm .Xem đồng hồ.Giờ, phút. Tiền Việt Nam

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

1,0

1,0

2,0

2,0

2,0

Yếu tố hình học: đường gấp khúc, độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, tứ giác.

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

3

1

2

1

2

1

7

3

Số điểm

2,0

1,0

2,0

2,0

2,0

1,0

6,0

4,0

STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng
1 Số học Số câu 03 01 01 01 6
Câu số 1,2,8 4 6 10
2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 1 3
Câu số 3 7 9
3 Yếu tố hình học Số câu 01 1
Câu số 5
Tổng số câu 4 3 2 1 10

Đề thi môn Toán lớp 2

Điểm

Nhận xét của giáo viên

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

…………………………………………………………………

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM

NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: Toán- Lớp 2

(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Câu 1.( m1- 0,5đ) Kết quả đúng của phép tính: 134 + 243 là:

A. 377

B. 387

C. 392

D. 447

Câu 2.(m1- 0,5đ) Trong các số: 10, 20, 100, 102, 108, 888. Số tròn trăm là :

A. 10

B.100

C.108

D.888

Câu 3.(m2 – 1đ) Kết quả đúng của dãy phép tính 13m + 15m – 8m là:

A. 7m

B.10m

C.20m

D.28m

Câu 4.(m3 – 1đ) Chu vi hình tam giác bên là:

A.7cm

B. 10cm

C.22cm

D.12cm

Câu 5 ( m2 – 1đ ) X : 3 = 6 + 3

Giá trị của x là :

A. 27

B.17

C. 9

D. 3

Câu 6: (m3 – 1đ) Kết quả đúng của dãy phép tính 40 : 4 x 5 là:

A.8

B.10

C. 20

D. 50

Câu 7.(m1- 1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a. 18m + 2m = 20 m

b. 5giờ + 7 giờ = 12

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 8. ( m1 – 1đ) Đặt tính rồi tính

A. 235 + 451

………………………………

………………………………

………………………………

B. 682 – 354

………………………………

………………………………

………………………………

Câu 9.( m2 – 2đ) Đàn vịt có 193 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 90 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?

………………………………

………………………………

………………………………

Câu 10.(m4 – 1đ) Tính nhanh

5 + 5 + 5 + 15 : 3

………………………………

………………………………

………………………………

Đáp án chấm điểm đề thi môn Toán lớp 2

I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào A

Câu 2: (0.5 điểm) Khoanh vào B

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào C

Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào D

Câu 5: ( 1 điểm) Khoanh vào A

Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào D

Câu 7: (1 điểm) Điền Đ , S

II. Phần tự luận: ( 4điểm)

Câu 8 : (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

A. 686

B. 328

Câu 9: (2 điểm)

Bài giải

Đàn gà cóa số con là: (0,75 điểm)

193 – 90 = 103 ( con ) (1điểm)

Đáp số: 103 con gà (o,25 điểm)

Câu 10: 1 điểm

5+ 5 + 5 +15 : 3 = 5 x 3 + 5 ( 0,5 đ)

= 15 + 5 ( 0,25đ)

= 20 ( 0,25đ)

(HS giải cách khác đúng nhưng không phải tính nhanh được 0,5đ)

………………….

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

]]>
https://quatangtiny.com/bo-de-thi-hoc-ki-2-mon-toan-lop-2-37266/feed 0